Professional Documents
Culture Documents
1.1.2. Nhiệm vụ của phôi thai học + PTH phân tử: Nc cơ chế lên lạc giữa các tế bào
trong quá trình phát triển.
Nghiên cứu quá trình phát triển cá
thể người và động vật trong giai + PTH nguyên nhân
đoạn phôi và thai. + PT bệnh học
Nghiên cứu sự phát sinh & phát + PTH so sánh
triển bình thường & bất thường
của cá thể sinh vật.
3/3/2022
1. ĐẠI CƯƠNG
1.3. Vai trò phôi thai học
+ Đối với y học:
-Giải thích cơ chế hình thành các dị tật bẩm sinh: tật
thông liên nhĩ, túi thừa Merkel …
-Dân số và kế hoạch hóa dân số.
-Liệu pháp gen…
+ Đối với sinh học:
- Tìm ra các quy luật của quá trình tiến hóa lớn.
-Xác định mối quan hệ họ hàng giữa các đơn vị phân
loại.
1. ĐẠI CƯƠNG 2. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 1
2. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 1 2. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 1
2. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 1 2. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 1
2. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 1 2. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 1
Mầm
phôi
3/3/2022
2. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 1 2. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 1
2.2. Sự phân chia trứng thụ tinh 2.2. Sự phân chia trứng thụ tinh
2.2.2. Giai đoạn phôi nang 2.2.2. Giai đoạn phôi nang
- 4 ngày sau thụ tinh, Cúc phôi - Khối tế bào trung tâm = Cóc ph«i
trứng đã lọt vào khoang cúc phôi (lồi vào khoang
tử cung, vùi trong chất dưới mầm).
dịch (NMTC tiết ra). -Cúc phôi bị đẩy dần về 1
-Xuất hiện 1 cái khoang cực của trứng cực phôi,
xen giữa các lớp phôi Khoang cực đối lập cực đối phôi. Khoang
bào. phôi nang -Lớp tế bào ngoài dẹt lại ph«i nang
3. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 2 3. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 2
3. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 2 3. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 2
3.2. Sự tạo đĩa phôi lưỡng bì 3.2. Sự tạo đĩa phôi lưỡng bì
1.Sự tạo ra thượng bì & hạ bì phôi 3. Sự tạo ra túi noãn hoàng Hốc l á nuôi Khoang ối
Mầm phôi biệt hoá thành 2 lớp: nguyên phát (ngày thứ 9)
- Phôi nang lọt sâu vào NMTC, bị
- Lớp hướng về khoang phôi nang M µng
bịt kín bởi 1 cục sợi huyết.
Lá hạ bì phôi. ối
-ở cực phôi, lá nuôi phát triển
- Lớp kia Lá thượng bì phôi. Thượng
mạnh, trong lớp lá nuôi hợp bào bìphôi
2. Sự tạo khoang ối (ngày thứ 8) xuất hiện những không bào nội H ạ bì
phôi
Trong lá thượng bì xuất hiện các bào rồi họp với nhau thành
khe chứa dịch rồi hợp nhất những hốc lớn Giai đoạn hốc. Màng
Heuser
Khoang ối. -Từ hạ bì phát sinh những tế Túi noãn
hoàng nguyên
Hàng tế bào phủ trần khoang ối bào dẹt màng mỏng = màng phát
Heuser lót trong lá nuôi
Màng ối, (từ cúc phôi).
Khoang phôi nang Túi noãn
hoàng nguyên phát.
3. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 2 3. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 2
3.2. Sự tạo đĩa phôi lưỡng bì 3.2. Sự tạo đĩa phôi lưỡng bì
4. Sự tạo ra trung mô ngoài phôi và Hốc l á nuôi Khoang 4. Sự tạo ra trung mô ngoài phôi và Hèc l ¸ nu«i Khoang
ối
khoang ngoài phôi(ngày thứ 11-12) khoang ngoài phôi(ngày thứ 11-12) èi
khoảng trống thông với nhau hệ màng ối lá thành trung bì ngoài phôi
Mµng M µng
thống lỗ lưới. Heus er Túi
+ Lợp mặt ngoài túi noãn hoàng lá Heus Tói no·n
noãn tạng trung bì ngoài phôi er hoµng
+ Lá nuôi phá huỷ nội mô các mao hoàng nguyªn
- Trong trung mô ngoài phôi xuất hiện
mạch máu & giãn mạch mao mạch nguyên ph¸t
phát những hốc lớn họp với nhau khoang
kiểu xoang, hốc lá nuôi thông với mao
ngoài phôi.
mạch & chứa đầy máu mẹ hệ thống
tuần hoàn rau thời kỳ máu dưỡng.
Cực đối phôi, lá nuôi = lá nuôi tế bào
3/3/2022
3. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 2 3. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 2
3.2. Sự tạo đĩa phôi lưỡng bì 3.2. Sự tạo đĩa phôi lưỡng bì
4. Sự tạo ra túi noãn hoàng 4. Sự tạo ra túi noãn hoàng thứ
Trung bì Trung bì
thứ phát, trung bì màng đệm, Tấm trước dây sống phát, trung bì màng đệm, trung
túi noãn hoàng Màng ối
trung bì túi noãn hoàng, trung bì túi noãn hoàng, trung bì màng
bì màng ối và cuống phôi. ối và cuống phôi. (ngày thứ 13)
Cuống
(ngày thứ 13) - Trung bì ngoài phôi lót mặt phôi
Túi noãn hoàng nguyên phát bị ở đuôi phôi, trung bì túi noãn Trung bì
đẩy lùi, teo nhỏ Túi noãn hoàng & trung bì màng ối nối với màngđệm
hoàng thứ phát. trung bì màng đệm cuống
-Khoang ngoài phôi (khoang phôi.
màng đệm) khoang lớn.
3. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 2 4. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 3
Như vậy:
Cuối tuần thứ 2, phôi là 1 tấm phẳng hình đĩa dẹt, gồm 2 lá :
Thượng bì phôi ở mặt lưng & hạ bì phôi ở mặt bụng đĩa phôi Quá trình tạo phôi vị là quá trình trong đó xảy ra mọi sự vận
lưỡng bì chuyển tế bào sinh ra từ các lá phôi mà kết quả là những
Thượng bì phôi sàn khoang ối & tiếp với màng ối. mầm các cơ quan tạo ra từ các lá phôi ấy được xếp đặt vào
Hạ bì phôi trần túi noãn hoàng. những vị trí nhất định, ở đó chúng sẽ tiếp tục phát triển.
ở phía đầu, nội bì phôi hơi dày lên tấm trước dây sống. Giai đoạn phôi vị bắt đầu từ ngày thứ 13.
3/3/2022
4. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 3 2. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 3
4.1. Sự xuất hiện đường nguyên thủy 3.1. Sự xuất hiện nội bì, trung bì và ngoại bì
Màng ối Nút Hensen
- Mặt thượng bì trông vào khoang Màng ối Nút Hensen - 2 bên đường nguyên
ối (mặt lưng phôi), phía đuôi phôi thuỷ, các TB thượng bì
xuất hiện một rãnh hẹp, dài phôi tách ra, di cư xen giữa
đường nguyên thuỷ, ở phía đầu thượng bì & hạ bì 2 lớp
lõm xuống & được vây quanh bởi 1 TB mới:
gờ hình vành khuyên nút + Nội bì trong phôi (thay
Hensen. thế hạ bì)
Ngoại bì
+Trung bì trong phôi
- Những TB còn lại của Trung bì
Nội bì Đường
thượng bì = Ngoại bì nguyên thủy
Đường nguyên thuỷ
4. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 3 4. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 3
4.1. Sự xuất hiện nội bì, trung bì và ngoại bì 4.2. Sự tạo dây sống
Màng họng Màng Nút
Màng Màng Nút ối
- ở phía đầu phôi, trung bì Họng Ối Hensen
-Những tế bào từ nút Diện tim Hensen
lan ở 2 bên tấm trước dây Hensen thụt xuống di cư
sống, vòng ra phía trước, theo đường giữa về phía
sát nhập với nhau ở đường đầu phôi 1 ống kín ở
giữa diện tim (diện đầu trước = ống dây sống.
mạch). -Vào khoảng ngày thứ 17,
Ngoại
Nội bì tấm trước dây sống trung bì & ống dây sống bì
dán chặt với ngoại bì Màng
tách rời nội & ngoại bì, Trung
b2 Nội b×
Cuống
phôi
Ngoại bì
màng họng. nhớp lòng ống dây sống thông Ống dây
sống
- Ở phía đuôi phôi, ngay Trung bì với khoang ối.
Nội Đường
đầu sau đường nguyên bì nguyên thủy Khoang ối
thuỷ cũng có 1 vùng không
có trung bì màng nhớp. Niệu
nang
3/3/2022
4. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 3 4. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 3
Màng ối
5. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 4 5. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 4
5. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 4 5. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 4
5. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 4 5. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 4
5.2. Sự biệt hóa trung bì (trung bì cận trục, gian, bên) 5.2. Sự biệt hóa trung bì (trung bì cận trục, gian, bên)
1. Trung bì cận trục 2. Trung bì trung gian
-Cuối tuần 3, trung bì cận trục phân đốt khúc nguyên thuỷ -Đầu phôi Đốt thận, đuôi phôi
(42- 44 đôi). Dải sinh thận Hệ tiết niệu. L¸
Thµnh
-Khúc nguyên thuỷ = 1 khối vuông rỗng, 4 thành (trong, -Nguồn gốc hệ sinh dục & tuyến vỏ
ngoài, lưng, bụng). thượng thận. L¸
t¹ng
-Đầu tuần 4, thành ngoài & bụng mất dạng biểu mô, thành
2. Trung bì bên
trong áp vào thành lưng Đốt da- cơ Mô liên kết dưới da
& cơ vân. Tách làm 2 lá:
Lá thành dán vào ngoại bì & tiếp
với lá thành trung bì ngoài phôi.
Lá tạng dán vào nội bì & tiếp với
lá tạng trung bì ngoài phôi.
3/3/2022
5. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 4 5. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ THỂ LOÀI NGƯỜI TRONG TUẦN THỨ 4
5.2. Sự biệt hóa trung bì (trung bì cận trục, gian, bên) 5.3. Sự biệt hóa nội bì
Tóm lại: Nội bì biệt hoá thành:
Trung bì là nguồn gốc của: -Biểu mô tai giữa, xoang mặt, vòi Eustache.
-Mô liên kết. -BM tuyến giáp, cận giáp, ức.
-Mô cơ. -BM đường hô hấp (từ họng phế nang).
-Thận, các tuyến sinh dục nam & nữ, đường bài xuất của hệ -BM ống tiêu hoá (trừ miệng, hậu môn).
tiết niệu - sinh dục (trừ đoạn cuối). -BM tuyến thành ống tiêu hoá, gan, tụy, tuyến nước bọt (trừ
- Tuyến vỏ thượng thận tuyến mang tai)
-Các cơ quan tạo huyết & các huyết cầu. -BM bàng quang, 1 phần âm đạo, toàn bộ niệu đạo nữ giới,
niệu đạo nam giới (trừ niệu đạo dương vật)
L¸ t¹ng
trung b×ngoµi ph«i
3/3/2022
7. SỰ PHÁT TRIỂN CÁC PHẦN PHỤ PHÔI 5. SỰ PHÁT TRIỂN CÁC PHẦN PHỤ PHÔI
7.1. Màng ối và khoang ối 2. Túi noãn hoàng, niệu nang, dây rốn
Màng ối lợp trần khoang ối, khoang ối có chứa nước ối (có thể từ 1. Túi noãn hoàng
huyết thanh mẹ, tế bào biểu mô màng ối). Phát sinh từ nội bì & được phủ ngoài bởi trung bì túi noãn hoàng.
Quá trình sản sinh & hấp thu nước ối là không đổi. Nước ối được trao -Khoang ối phát triển Nó dài ra & thông với ruột nguyên thuỷ =
đổi với cơ thể mẹ qua tuần hoàn rau nên nước ối luôn luôn được đổi cuống noãn hoàng.
mới. - Tạo huyết & tạo mạch, sau thoái triển & biến đi
Chức năng: 2. Niệu nang
- Chức năng cơ học: -Phát sinh từ nội bì, phát triển vào cuống phôi.
+ Che chở cho phôi thai chống những sốc -Không phát triển, tham gia tạo bàng quang & dây chằng rốn - bàng
phát sinh từ môi trường ngoài. quang.
+ Cho phép thai cử động tự do.
+ Làm cho thai không dính vào màng ối.
- Chống khô ráo cho thai.
- Giữ cân bằng lượng nước trong phôi thai.
7. SỰ PHÁT TRIỂN CÁC PHẦN PHỤ PHÔI 7. SỰ PHÁT TRIỂN CÁC PHẦN PHỤ PHÔI
7.2. Túi noãn hoàng, niệu nang, dây rốn 7.3. Rau
3. Dây rốn BiÓu m« 1. Sự hình thành rau thai
- Cuống phôi sát nhập với cuống noãn hoàng Rau được hình thành từ:
dây rốn. Mô phôi thai: Màng đệm có nhung
- Cấu tạo: Khi trẻ ra đời dây rốn có = 2 cm, l = 50 mao.
cm. Mô của mẹ: Màng rụng rau.
+ Bọc ngoài là màng ối. TM rèn
+ Bên trong là một mô nhầy Chất đông
Wharton.
+ 2 ĐM rốn & 1 TM rốn.
+ Túi noãn hoàng & niệu nang thoái hoá sớm.
ChÊt ®«ng
Wharton
§ M rèn
3/3/2022
7. SỰ PHÁT TRIỂN CÁC PHẦN PHỤ PHÔI 5. SỰ PHÁT TRIỂN CÁC PHẦN PHỤ PHÔI
7.3. Rau 5.3. Rau
1. Sự hình thành rau thai 1. Sự hình thành rau thai
L¸ nu«i L¸ nu«i Trôc RAu Mµng
a.Sựphát triển của màng đệm và sự tÕbµo hîp bµo liªn kÕt thai b.Sự phát triển của nội mạc tử Mµng rông
tạo ra phần rau thuộc phôi thai cung và sự tạo ra phần rau thuộc rông rau
tö
-Trung bì lá nuôi đội lá nuôi lên mẹ cung
những nhung mao đệm. Khi có thai, NMTTC = màng rụng,
-Lúc đầu có trên khắp mặt trứng, sau chia 3 phần:
chỉ phát triển nơi trông về màng rụng - Màng rụng rau: Xen giữa
rau phần rau thuộc con. trứng & cơ TC.
-Lá nuôi có 2 lớp: lá nuôi tế bào & - Màng rụng trứng: Xen Mµng
rông
hợp bào. Đến cuối tháng thứ 4 lá nuôi giữa trứng & khoang TC. trøng
tế bào biến mất. - Màng rụng tử cung: Phần
-Lá nuôi hợp bào phát triển sâu vào còn lại.
niêm mạc tử cung những hốc xung
quanh nhung mao = khoảng gian
nhung mao (chứa máu mẹ). Kho¶ng gian L íp Líp RAU
®Æc xèp mÑ
7. SỰ PHÁT TRIỂN CÁC PHẦN PHỤ PHÔI 5. SỰ PHÁT TRIỂN CÁC PHẦN PHỤ PHÔI
7.3. Rau L¸ nu«i L¸ nu«i Trôc RAu
5.3. Rau
2. Cấu tạo rau phát triển đúng kỳ tÕ bµo h î p bµo liªn kÕt thai 3. Chức năng của rau
hạn
-Trao đổi chất: được thực hiện bằng nhiều cơ chế khác nhau.
-Sau 4 tháng, rau đã hoàn thành
cấu tạo. + Từ mẹ sang thai: chất dinh dưỡng, nước, oxy, kháng
-Hình đĩa, 20 cm, nặng 500g. thể, hormon...
-Mỗi nhung mao đệm gồm: + Từ con sang mẹ: các chất dị hoá, nước, carbonic...
+ 1 trục liên kết chứa những -Bài tiết hormon: các hormon hướng sinh dục, estrogen &
nhánh động mạch đệm, tĩnh mạch progesteron... do lá nuôi hợp bào tiết ra.
đệm & lưới mao mạch đệm.
-Miễn dịch: Thai miễn dịch thụ động do kháng thể từ máu mẹ
+ Phủ ngoài = lá nuôi hợp qua hàng rào rau sang thai.
bào, trên mặt có nhiều vi nhung mao
-Nhung mao đệm chia nhánh nhiều
lần tăng diện tích trao đổi chất. Kho¶ng gian Líp Líp RAU
nhung mao ®Æc xèp MÑ
3/3/2022
8. ĐA THAI
8.2. Đa thai khác trứng
- Hai (hay nhiều) trứng thụ tinh bởi 2 (hay nhiều) tinh trùng.
- Mỗi phôi có màng ối riêng, màng đệm riêng, rau riêng.
- Thường khác giới tính.