Professional Documents
Culture Documents
SINH SẢN
A.SINH SẢN Ở THỰC VẬT
4
Củ nẩy mầm cây mới Hạt đậu nẩy mầm cây mới
3
I. Kh¸i niÖm chung vÒ sinh s¶n
-Sinh sản là quá trình tạo ra những cá thể
mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.
- Gồm 2 hình thức: + Sinh sản vô tính
+ Sinh sản hữu tính
II.SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT
1. Khái niệm sinh sản vô tính
1
4
2
II.SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT
1. Khái niệm sinh sản vô tính
- Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết
hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. Con sinh ra giống
nhau và giống cây mẹ.
- VD:
II.SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT
1.Khái niệm sinh sản vô tính
2.Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật
a.Sinh sản bằng bào tử
Ảnh
chụp
túi
bào
tử
của
rêu.
Dương xỉ
- Cá thể con
Sinh sản bào tử ở Rêu
được hình
thành từ tế
bào đã được
biệt hóa của
cơ thể mẹ gọi
là bào tử.
- Bào tử
được hình
thành trong
túi bào tử
của cây
trưởng
thành.
II.SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT
2.Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật
b.Sinh sản sinh dưỡng.
II.SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT
2.Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật
b.Sinh sản sinh dưỡng.
- Sinh sản sinh dưỡng : Cá thể con có thể
phát triển từ một phần của cơ quan sinh
dưỡng của cơ thể mẹ như rễ, thân, lá,..
- Các hình thức sinh sản sinh dưỡng:
+ Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.
+ Sinh sản sinh dưỡng nhân tạo nhân
giống vô tính (giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô
– tế bào).
3. Phương pháp nhân giống vô tính
Đầu nhụy
3
Vòi Bao phấn BỘ NHỊ
4 nhụy Chỉ nhị
BỘ NHỤY
Bầu
nhuỵ
Tế bào mẹ trong
Bao phấn bao phấn (2n)
cắt ngang
4 tiểu bào tử (n)
nâ
ph
Ng
Nhân sinh sản (n)
GP 4 tb con (n)
n
Tiêu
n
biến
n
Giảm phân
NP 3 lần
TB mẹ của đại
bào tử
(2n)
1. Sự hình thành hạt phấn và túi phôi
b. Hình thành túi phôi (giao tử cái)
- 1 tb sinh noãn (2n) (trong bầu nhụy)
GP 3 tb con tiêu biến
4 tb con (n)
1 tb sống (n)
Bộ nhị
Bộ nhụy
Quá trình thụ phấn
Thụ tinh là gì?
Bầu
noãn
b. Thụ tinh
Nội nhũ(3n)
Hợp tử(2n)
b. Thụ tinh
- Thụ tinh là sự kết hợp giữa giao tử cái (n) và
giao tử đực (n) tạo thanh hợp tử (2n).
- Ở thực vật có hoa thụ tinh kép: chỉ xảy ra ở
thực vật hạt kín:
+ Giao tử đực 1 (n) X tb trứng (n)hợp tử (2n)
(noãn) (phôi)
+ Giao tử đực 2 (n) X nhân cực (2n)nội nhũ
(3n)
3.Quá trình hình thành hạt và quả.
3. Quá trình hình thành hạt và quả.
a. Hạt
Hợp tửphôi
- Noãn đã thụ tinh hạt
Nội nhũ:cung cấp chất dd cho phôi
Cuống hoa
Đế hoa phù to
Quả (hạt)
Quả
Phát hoa Đài hoa
Tác dụng.
+ Bảo vệ hạt và giúp phát tán, duy trì nòi giống
+ Cung cấp chất dinh dưỡng: vitamin, đường,
khoáng chất cho con người.