You are on page 1of 6

Thiết kế ma trận đề kiểm tra

Chương IV: SINH SẢN


I. Mục tiêu
1. Kiến thức:Kiểm tra, đánh giá HS về:
- Sinh sản ở thực vật và ứng dụng.
- Sinh sản ở động vật và ứng dụng.
2. Kĩ năng: Đánh giá một số kĩ năng ở HS:
- Kĩ năng phán đoán, so sánh, phân tích, giải thích nguyên nhân - kết quả
của hiện tượng, quá trình sinh học.
- Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, quản lý thời gian, tính toán...
- Kĩ năng liên hệ giữa lý thuyết và thực tiễn
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, trung thực
- Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo
- Năng lực nắm bắt kiến thức về sinh sản ở thực vật , động vật.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (40% TL + 60%
TNKQ)
- Tự luận: 2 câu (4 điểm); TNKQ: 15 câu (0.4 điểm/câu)
- Ma trận đề kiểm tra ( cho 2 đề kiểm tra gốc)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Các mức độ nhận thức


Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
- Các hình thức sinh sản
vô tính ở thực vật ( 1TN )
- Nhận biết khái niệm - Các đặc điểm sinh sản vô
sinh sản vô tính và hữu tính và hữu tính ở thực vật
1. Sinh sản ở tính ở thực vật (1TN)
(2TN)
thực vật
- Quá trình thụ phấn và thụ
tinh (1 TN)
- Các hình thức sinh sản
vô tính và hữu tính ở thực
vật (2TN)

Số câu:
Số câu TN: 1 câu Số câu: 6TN + Số câu: 1 câu
8TN
Số điểm: 3,2 Số điểm: 0,4 điểm Số điểm: 2,4 điểm Số điểm: 0,4đ
điểm
- Nêu được các hình thức
sinh sản vô tính và hữu
tính ở động vật (2TN)
- Khái niệm sinh sản
2 Sinh sản ở
vô tính và hữu tính ở - Đặc điểm sinh sản ở
động vật
động vật (2TN) động vật (1TN+1TL)
- Nêu được các loại
hoocmon (2 TN)

Số câu: 1 Số câu: 1TL


Số câu TN: 2 câu Số câu TN: 5 câu
TL + 7 TN Số điểm: 2
Số điểm: 0,8 điểm Số điểm: 4 điểm
Số điểm: 4.1 điểm
Tổng số
câu: Số câu:
Số câu: 3 TN Số câu: 11 TN
15TN + 2TL 1TN+ 1TL
Số điểm: 1,2 Số điểm: 6,4
Tổng số Số điểm: 2.4
điểm: 10

Đề kiểm tra chương IV: sinh sản


Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Cho các ngành thực vật sau:
(1) Hạt trần
(2) Rêu
(3) Quyết
(4) Hạt kín
Sinh sản bằng bào tử có ở ngành nào?
A. (1) và (2) B. (1) và (4)
C. (2) và (3) D. (3) và (4)
Câu 2. Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính
A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
D. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 3. Trong thiên nhiên cây tre có thể sinh sản bằng
A. rễ phụ B. lóng
C. thân rễ D. thân bò
Câu 4. Sinh sản bằng bao tử là tạo ra thế hệ mới từ
A. bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao
tử thể
B. bao tử được phát sinh do nguyên nhân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ
bào tử thể và giao tử thể
C. bao tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật
có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể
D. hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao
tử thể
Câu 5. Thụ tinh ở thực vật có hoa là sự kết hợp
A. hai bộ NST đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo
thành hợp tử có bộ NST lưỡng bội
B. nhân quả 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
C. nhân của giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo
thành hợp tử
D. của hai tinh tử với trứng trong túi phôi
Câu 6. Tự thụ phấn là sự
A. thụ phấn của hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác cùng loài
B. thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa cùng một
cây
C. thụ phấn của hạt phấn của cây này với cây khác loài
D. kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác
Câu 7: Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự kết hợp
A. có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành
cơ thể mới
B. ngẫu nhiên hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ
thể mới
C. có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử được tạo nên hợp tử phát triển
thành cơ thể mới
D. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cây
mới
Câu 8. Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh
sản vô tính ở thực vật là
A. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
B. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
C. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền
D. hình thức sinh sản phổ biến

Câu 9. Xét các đặc điểm sau:


(1) Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và
chọn giống
(2) Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di chuyền
(3) Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
(4) Là hình thức sinh sản phổ biến
(5) Thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
Những đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh
sản vô tính ở động vật là
A. (4) và (5) B. (2) và (5)
C. (2) và (3) D. (1) và (5)
Câu 10. Điều không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật là
A. tự phối (tự thụ tinh) là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái cùng được
phát sinh từ một cơ thể lưỡng tính
B. các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh
C. giao phối (thụ tinh chéo) là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái được
phát sinh từ hai cơ thể khác nhau
D. một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo
Câu 11. Sinh sản vô tính gặp ở
A. nhiều loài động vật có tổ chức thấp
B. hầu hết động vật không xương sống
C. động vật có xương sống
D. động vật đơn bào
Câu 12. Ở động vật, hình thức sinh sản vô tính sinh ra được nhiều cá thể
nhất từ một cá thể mẹ là
A. Nảy chồi B. Trinh sinh
C. Phân mảnh D. Phân đôi
Câu 13. Điều không đúng với sinh sản vô tính ở động vật là
A. cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường
B. đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể
C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn
D. có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường
Câu 14. Nhau thai sản sinh ra hoocmôn
A. Progesteron B. FSH
C. HCG D. LG
Câu 15. Các loại hoocmôn phối hợp kích thích phát triển nang trứng và
gây rụng trứng là hoocmôn
A. kích thích nang trứng (FSH), progesteron và ơstrogen
B. progesteron, hoocmôn thể vàng (LH) và ơstrogen
C. kích thích nang trứng, hoocmôn tạo thể vàng và ơstrogen
D. kích thích nang trứng, hoocmôn tạo thể vàng và progesteron

Phần 2: Tự luận (4 điểm)


Câu 1: Nêu những ảnh hưởng của thần kinh và môi trường đến quá trình sinh
tinh và sinh trứng. (2 điểm)
Câu 2: So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở động vật (2 điểm)

You might also like