You are on page 1of 29

GV soạn: Võ Thị Kim Loan

Câu 1: Các phương pháp nhân giống vô tính là:

a. Giâm, chiết, ghép

b. Giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô

c. Giâm, chiết, ghép chồi, nuôi cây mô

d. Giâm, chiết, ghép cành, nuôi cây mô


Câu 2: Sinh sản sinh dưỡng là:
a. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh
dưỡng ở cây.
b.Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.
c. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.
d. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.
Câu 3: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:
a. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
b. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
c. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung
cấp cho lá.
d. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
Câu 4: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật
nào?
a. Rêu, hạt trần. b. Rêu, quyết.
c. Quyết, hạt kín. d. Quyết, hạt trần.
Câu 5: Ý nào không đúng với ưu điểm của
phương pháp nuôi cấy mô?
a. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây
con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
b. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và
sạch bệnh.
c. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di
truyền.
d. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn
nguyên liệu cho chọn giống.
Tiết PPCT: 44 Bài 42
I. KHÁI NIỆM
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
Bài 42 SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT

I. KHÁI NIỆM
G.tử đực (n) GT đực
Hợp tử Thụ tinh
Nhị
G.tử cái (n) (2n) Hợp tử

Cơ thể mới Cây bắp


Sinh sảnsản
Sinh vô tính Nhuỵ
GT cái
hữu tính là
gì?

Cây con Hạt (trái)


Sinh sản hữu tính
Bài 42 SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
I. KHÁI NIỆM
GT đực
* Những đặc trưng của sinh sản
hữu tính
- Gắn liền với giảm phân tạo Thụ tinh
giao tử.
- Luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp Hợp tử
2 bộ gen.
* Sinh sản hữu tính ưu việt hơn
so với sinh sản vô tính: GT cái
+ Tạo sự đa dạng di truyềncung
cấpĐặc
nguyên
trưngliệu
củaphong phú cho tiến
SSHT
hóa và chọn giống
Solàvới
gì?SSVT thì Cây con Hạt (trái)
+ Tăng khả năng thích nghi của thế
SSHT có ưu điểm
hệ sau đối với môi trường sống luôn
biến đổi gì?
Bài 42 SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT

II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA


1. Cấu tạo hoa: Tràng hoa

Hoa gồm các bộ Bao phấn Nướm

phận: cuống hoa, đế Chỉ nhị Vòi nhụy

hoa, đài hoa, Sinh


tràng
sản hữu tính ở thực vật
Bầu nhụy

hoa (cánh hoa).


có hoa, cơ quan nào thực hiện
+ Hoa đực có nhị. c.năng sinh sản?
+Hoa cái có nhụy.
+Hoa lưỡng tính có
cả nhị và nhụy.
Mô tả cấu tạo Bầu noãn Lá đài
2. Quá
hoatrình hình thành
lưỡng Đế hoa
hạt phấn
tính? và túi phôi: Hình 42.2: Cấu tạo hoa lưỡng tính
2. Quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi:
a. Hình thành hạt phấn: Hạt phấn

(a)
Tế bào mẹ 2n GP (b)
NP
trong bao phấn 4 bào tử n
……(1)….. ..(2)..
TB SS ..(3)..
TB SD

Bao phấn Bao phấn


cắt ngang

Tế bào mẹ Tạo 2 Tạo


Nhân tế hạt phấn giao tử n ống
bào dinh phấn
dưỡng Giảm phân

Nguyên 4 tế bào đơn bội


phân

Tế bào
sinh sản
b. Hình thành túi phôi:

Tế bào mẹ 2n GP
(a) 3 thể cực tiêu biến
của noãn
Tế bào
Đại bào tử n NP
…..(1)…... (b) ...(2)….
đối cực
Tế bào đơn bội
sống sót Nhân
Giảm phân ...(3)….
lưỡng cực

...(4)….
TB trứng
Noãn

Nguyên phân 3 lần


2 tế bào
...(5)….
kèm
Bầu noãn

Tế bào đối cực


TÚI PHÔI
Nhân lưỡng cực
TB trứng
2 TB kèm
TB mẹ (2n) trong Tế bào mẹ 2n
bao phấn của noãn

GP GP

4 tiểu bào tử (n) 4 tiểu bào tử (n)

NP 1 lần Đại bào tử n 3 TB tiêu biến

NP 3 lần
TB SD
Hạt
- 3 tb đối cực (n)
phấn
n TB SS - 1 tế bào cực 2n
Túi phôi
- 1 trứng (n)
- 2 tb kèm (n)

Hình thành Hình thành


hạt phấn túi phôi
Bài 42 SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT

3. Quá trình thụ phấn và thụ tinh:


a. Thụ phấn: Tự thụ phấn

Thụ phấn chéo

A B C
- Thô phÊn lµ qu¸ tr×nh vËn chuyÓn h¹t phÊn tõ nhÞ ®Õn nóm
nhuþ.  Thô phÊn lµ g×?cã nh÷ng h×nh thøc thô phÊn nµo?
- Cã hai hình thøc: tù thô phÊn vµ thô phÊn chÐo.
- T¸c nh©n thụ phÊn: nhê giã, c«n trïng, con ng­êi…
Bài 42 SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
3. Quá trình thụ phấn và thụ tinh:
b. Thụ tinh:

Thụ tinh là gì? Diễn biến quá trình thụ tinh?

Hạt phấn ống phấn


2 tinh tử (2 giao tử)

Nội nhũ(3n)

Hợp tử(2n)
Bài 42 SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
3. Quá trình thụ phấn và thụ tinh:
b. Thụ tinh:
- Thô tinh lµ sù hîp nhÊt gi÷a giao tö ®ùc vµ giao tö
c¸i. Thụ tinh là gì? Diễn biến quá trình thụ tinh?
- DiÔn biÕn qu¸ tr×nh thô tinh:
èng phÊn sinh
Hạt phấn tr­phấn
ống ëng xuyªn däc theo vßi nhuþ, x©m
nhËp qua lç ph«i vµo tói ph«i vµ2 tinh gi¶i tphãng
ử (2 giaora
tử)hai
nh©n (2 giao tö)
Giao tö thø nhÊt (n) + trứng (n)  hîp tö (2n)  ph«i
Giao tö thø hai (n) + nh©n phô (2n)  ph«i nhò (3n)
Nội nhũ(3n)
 Hình thức thụ tinh này được gọi là thụ tinh kép
H×nh thµnh, cÊu t¹o, dù tr÷ chÊt dinh d­ìng ®Ó nu«i ph«iHợp ph¸t tử(2n)
triÓn cho
®Õn khi h×nh thµnh c©y con tù d­ìng ®¶m b¶o cho hËu thÕ, thÝch nghi cao
víi ®iÒu kiÖn biÕn ®æi cña m«i tr­êng sèng ®Ó duy tr× nßi gièng
Bài 42 SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
4. Quá trình hình thành hạt, quả:
a. Hình thành hạt:
- Noãn thụ tinh  hạt (hợp tử H¹t ®­îc h×nh thµnh
và tế bào tam bội) tõ ®©u? cã mÊy lo¹i
h¹t?
+ Hợp tử  phôi
Bầu noãn
+ Tế bào tam bội  nội nhũ
 quả
(phôi nhũ).
- Có hai loại hạt: hạt có nội Nội nhũ

nhũ ( hạt cây một lá mầm), hạt Phôi

không nội nhũ ( hạt cây hai lá


Noãn  hạt
mầm).
Bài 42 SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
4. Quá trình hình thành hạt, quả:
a. Hình thành hạt:
Thế nào là quả đơn tính?
b. Hình thành quả: Qu¶ ®­îc h×nh thµnh
- Sau khi thụ tinh bầu noãn  quả tõ ®©u?
(chứa, bảo vệ, và giúp hạt phát
tán) Bầu noãn

- Quả không có thụ tinh noãn   quả


quả đơn tính. Nội nhũ
- Quá trình chín của quả: biến đổi Phôi
sinh lí, sinh hoá  quả có màu
sắc, mùi vị, độ mềm, thuận lợi Noãn  hạt
phát tán hạt
CỦNG CỐ
Câu 1: Hình thức tạo ra cơ thể mới do sự kết
hợp giữa 2 loại giao tử đực và cái thông qua
sự thụ tinh được gọi là:
A. Sinh sản vô tính
B. sinh sản sinh dưỡng tự nhiên
C. sinh sản sinh dưỡng nhân tạo
D. Sinh sản hữu tính
CỦNG CỐ
Câu 2: Sinh sản vô tính khác với sinh sản hữu
tính ở đặc điểm: Sinh sản hữu tính mới có
A. giao tử
B. kết hợp đực cái
C. thụ tinh tạo thành hợp tử
D. Cả A, B, và C
CỦNG CỐ

Câu 3: Ở thực vật có hoa cả 2 giao tử đều


tham gia thụ tinh gọi là:
A. Thụ tinh đơn
B. Thụ tinh kép
C. Tự thụ phấn
D. Thụ phấn chéo
CỦNG CỐ

Câu 4: Sau khi thụ tinh noãn biến đổi


thành
A.Quả
B. Hạt
C. Phôi
D. Đài
CỦNG CỐ
Câu 5: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ
tinh kép ở TV hạt kín là gì?
A.Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh
tử)
B. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng
cho sự phát triển của phôi
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của của
cá thể.
Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính

Điểm so sánh Sinh sản vô tính Sinh sản hữu


tính
Khái niệm
Cơ chế
Hiệu suất SS
Khả năng thích nghi với
MT
Đặc điểm di truyền của
thế hệ sau
Điểm SS Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính
Không có sự kết hợp Giao tử đực + giao tử
Khái niệm giao tử đực và giao tử cái  hợp tử.
cái.
Cơ chế Nguyên phân (chủ yếu) Giảm phân + thụ tinh.
Hiệu suất cao, nhanh chống tạo ra Thấp hơn
sinh sản nhiều con cháu.
Khả năng Quần thể đồng nhất về Quần thể đa dạng về
thích mặt di truyền mặt di truyền 
nghi với  kém thích nghi khi thích nghi cao
MT môi trường thay đổi.
ĐĐ DT của Duy trì kiểu gen của Tạo ra nhiều biến dị
thế hệ loài 1 cách bền vững. tổ hợp.
sau
Học bải trả lời các câu hỏi sgk.
Soạn bài 43: “ Thực hành: Nhân
giống vô tính ở thực vật bằng
giâm, chiết ghép”.
+ Nghiên cứu trước thao tác, kĩ thuật
giâm, chiết, ghép cành.
+ Chuẩn bị mẫu vật: lá cây thuốc bỏng,
dây khoai lang, rau muống,…

You might also like