You are on page 1of 1

KIỂM TRA: 30 PHÚT

Câu 1. Trong chu kì tế bào, NST tự nhân đôi ở


A. kì đầu. B. kì gữa. C. kì sau. D. kì trung gian.
Câu 2. Một tế bào lưỡng bội của người (2n = 46) đang ở kì sau của nguyên phân có
A. 46 NST đơn. B. 23 NST kép. C. 92 NST đơn. D. 46 NST kép.
Câu 3. Một tế bào của ruồi giấm (2n = 8) đang ở kì đầu của nguyên phân có
A. 4 tâm động. B. 8 tâm động. C. 16 tâm động. D. 32 tâm động.
Câu 4. Một nhóm tế bào của gà tiến hành nguyên phân, quan sát tiêu bản các tế bào cho thấy các nhiễm sắc thể kép
đang tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo. Các tế bào này đang ở
A. kì đầu. B. kì giữa. C. kì sau. D. kì cuối.
Câu 5. Quá trình nguyên phân liên tiếp từ 1 tế bào diễn ra 5 lần. Tổng số các tế bào con xuất hiện trong quá trình đó là
A. 62 tế bào. B. 32 tế bào. C. 64 tế bào. D. 31 tế bào.
Câu 6. Ở ruồi giấm, 2n = 8, quá trình nguyên phân liên tiếp diễn ra từ 1 tế bào sinh dục sơ khai đã đòi hỏi môi trường
nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương 105 nhiễm sắc thể đơn. Số đợt nguyên phân đã diễn ra là
A. 2 đợt. B. 3 đợt. C. 4 đợt. D. 5 đợt.
Câu 7. Tại vùng sinh sản của một loài động vật, quá trình nguyên phân liên tiếp 5 đợt từ 1tế bào sinh dục sơ khai đã
đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 1178 nhiễm sắc thể đơn. Bộ nhiễm sắc thể 2n của loài là
A. 2n = 38. B. 2n = 8. C. 2n = 78. D. 2n = 46.
Câu 8. Một loài có kí hiệu bộ NST lưỡng bội là AaBbDd. Kí hiệu của bộ nhiễm sắc thể ở kì đầu của quá trình nguyên
phân là
A. AAaaBBbbDD. B. AABBDD. C. aabbddAABBdd. D.
AaaaBBbbDDdd.
Câu 9. Quan sát một tế bào 2n đang ở kì giữa nguyên phân đếm được
A. n cromatit. B. 2n cromatit. C. 3n cromatit. D. 4n cromatit.
Quan sát một tế bào sinh dưỡng của một loài sinh vật đang nguyên phân một số lần liên tiếp thấy số tế bào con
tạo ra từ lần phân chia cuối cùng bằng 1/3 số nhiễm sắc thể đơn trong bộ NST lưỡng bội của loài. Môi trường
nội bào đã cung cấp nguyên liệu tương đương 168 NST đơn cho quá trình nói trên
Sử dụng các dữ kiện trên đây để trả lời các câu hỏi 10, 11, 12, 13.
Câu 10. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài là
A. 2n = 24. B. 2n = 38. C. 2n = 14. D. 2n = 48.
Câu 11. Số đợt nguyên phân đã diễn ra là
A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 12. Số tế bào con đã xuất hiện trong quá trình nguyên phân là
A. 7 tế bào. C. 8 tế bào. C. 14 tế bào. D. 16 tế bào.
Câu 13. Số lượng thoi phân bào đã hình thành trong quá trình nguyên phân nói trên là
A. 7 thoi phân bào. B. 8 thoi phân bào. C. 15 thoi phân bào. D. 16 thoi phân bào.
Câu 14. Mỗi NST kép gồm
A. 2 cromatit giống nhau về nguồn gốc, khác nhau về cấu trúc.
B. 2 cromatit giống nhau về nguồn gốc, giống nhau về cấu trúc.
C. 2 cromatit khác nhau về nguồn gốc, khác nhau về cấu trúc.
D. 2 cromatit khác nhau về nguồn gốc ,giống nhau về cấu trúc.
Câu 15. Cấu tạo của 1 cromatit gồm
A. 1 phân tử ADN liên kết với protein loại histon. B. 1 phân tử ADN liên kết với protein .
C. 2 phân tử ADN D. 2 phân tử ADN liên kết với protein loại histon.
Câu 16. Kí hiệu của bộ NST lưỡng bội là
A. n. B. 2n. C. 3n. D. 4n
Câu 17. NST có hình dạng đặc trưng ở
A. kỳ đầu. B. Kỳ sau. C. Kỳ giữa. D. Kỳ cuối.
Câu 18. Hai NST trong cặp tương đồng
A. giống nhau về nguồn gốc, hình dạng, kích thước.
B. giống nhau về nguồn gốc, khác nhau về hình dạng, kích thước.
C. khác nhau về nguồn gốc, giống nhau về hình dạng, kích thước.
D. khác nhau về nguồn gốc, hình dạng, kích thước.
Câu 19. Số nhiễm sắc thể đơn có trong 1 giao tử là
A. n NST. B. 2n NST. C. 3n NST. D. 4n NST.
Câu 20. Bộ NST lưỡng bội không tồn tại ở loại tế bào nào sau đây?
A. Hợp tử. B. Giao tử. C. Tế bào sinh dưỡng. D. Tế bào sinh dục sơ khai

You might also like