You are on page 1of 4

Câu 1: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào?

a/ Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào
sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.
b/ Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa
1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân1 lần tạo 2 giao tử đực.
c/ Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào
sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyen phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.
d/ Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế
bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.
Câu 2: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
a/ Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
b/ Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
c/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
d/ Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 3: Sinh sản hữu tính ở thực vật là:
a/ Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
b/ Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
c/ Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể
mới. d/ Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Câu 4: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:
a/ Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
b/ Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và
nhân nội nhũ.
c/ Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
d/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
Câu 5: Thụ tinh ở thực vật có hoa là:
a/ Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
b/ Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
c/ Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử.
d/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi.
Câu 6: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
a/ 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân. b/ 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
c/ 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. d/ 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
Câu 7: Bộ nhiễm sắc thể có mặt trong sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa như thế nào?
a/ Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
b/ Tế bào mẹ, đại bào tử mang, tế bào đối cực đều mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
c/ Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
d/ Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang 2n; tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
Câu 8: Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào?
a/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử  1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3
tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực.
b/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử  mỗi đại bào tử nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế
bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
c/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử  1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3
tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
d/ Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử  1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3
tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
Câu 9: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
a/ 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. b/ 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
c/ 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân. d/ 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.
Câu 10: Tự thụ phấn là:
a/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
b/ Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.
c/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài.
d/ Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.
Câu 11: Ý nào không đúng khi nói về quả?
a/ Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.
b/ Quả không hạt đều là quả đơn tính.
c/ Quả có vai trò bảo vệ hạt.
d/ Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
Câu 12: Thụ phấn chéo là:
a/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài.
b/ Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
c/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
d/ Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa.
Câu 13: Ý nào không đúng khi nói về hạt?
a/ Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành. b/ Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.
c/ Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ. d/ Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.
Câu 14: Bộ nhiễm sắc thể ở tế bào có mặt trong sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa như thế nào?
a/ Tế bào mẹ 2n; các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
b/ Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn đều mang 2n, các giao tử mang n.
c/ Tế bào mẹ, các tiểu bào tử 2n; tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
d/ Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản2n; tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
Câu 15: Bộ nhiễm sắc thể của các nhân ở trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa như thế nào?
a/ Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 2n.
b/ Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 4n.
c/ Nhân của giao tử n, của nhân cực n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 3n.
d/ Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 3n.
Câu 16: Thụ phấn là:
a/ Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ. b/ Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn.
c/ Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhuỵ d/ Sự rơi hạt phấn vào núm nhuỵ và nảy mầm.
Câu 17: Hạt được hình thành từ…..........đã thụ tinh
a. bầu nhụy b. vòi nhụy c. noãn d. bầu nhị
Câu 18: Hạt ngô thuộc loại
a. hạt có nội nhũ b. quả giả c. hạt không có nội nhũ d. quả đơn tính
Câu 19: Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính
a. luôn tạo ra thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sống ổn định c. luôn gắn liền với giảm phân tạo
giao tử
b. luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các giao tử d. luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của
hai bộ gen
Câu 20: Loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Số nhiễm sắc thể trong tế bào mẹ hạt phấn
là: a. 36 b. 24 c. 48 d. 12
Câu 21: Điểm chung của quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi là:
a. Chỉ có một bào tử nguyên phân tạo giao tử. b . Giống nhau ở cả hai giai đoạn giảm phân và
sau giảm phân.
c. Cả 4 bào tử đều nguyên phân tạo giao tử. d. Từ tế bào mẹ lưỡng bội (2n) qua giảm phân hình
thành 4 tế bào đơn bội (n).
Câu 22: Quả được hình thành từ
a. Bầu nhuỵ b. Bầu nhị c. Noãn đã được thụ tinh d. Noãn không được
thụ tinh
Câu 23: Hạt lạc (đậu phộng) thuộc loại
A. Quả giả B. Quả đơn tính C. Hạt có nội nhũ D. Hạt không có nội
nhũ
Câu 24: Phát biểu nào là sai khi nói về quá trình thụ phấn, thụ tinh, kết hạt, tạo quả
a. Thụ phấn là cơ sở cho thụ tinh b. Thụ tinh là sự nảy mầm của hạt phấn
c. Thụ tinh là cơ sở cho sự kết hạt, tạo quả d. Sau thụ tinh, hợp tử phát triển thành phôi
Câu 25: Hạt phấn có bộ NST là:
a. n b. 2n c. 3n d. 4n
Câu 26: Trong quả số lượng hạt được quy định bởi:
a. Số phôi trong túi trứng. b. Số trứng trong noãn. c. Số đầu nhụy trong nhụy.
d. Số nhụy trong hoa. e. số noãn trong bầu nhụy
Câu 27: Mỗi hạt thường có những bộ phận:
a. Vỏ hạt, chồi, phôi nhũ. b. Vỏ hạt và lõi hạt. c. Vỏ hạt, nhân hạt, mầm hạt. d. Vỏ hạt, phôi và phôi nhũ.
Câu 28: Một tế bào mẹ hạt phấn ( 2n) khi giảm phân cho bao nhiêu hạt phấn và có bộ NST là bao nhiêu?
A. 2 hạt phấn có bộ NST lưỡng bội 2n B. 2 hạt phấn có bộ NST đơn bội n
C. 4 hạt phấn có bộ NST đơn bội n D, 4 hạt phấn có bộ NST lưỡng bội 2n
Câu 29: Sau khi thụ tinh, quả được tạo thành từ:
A. Bầu nhụy B. Tràng hoa C. Noãn D. Đài hoa
Câu 30: Sự phát triển của túi phôi theo thứ tự sau:
A. Bầu nhụy  đại bào tử  túi phôi. B. Bầu nhụy  noãn  đại bào tử  túi phôi.
C. Bầu nhụy  noãn  túi phôi. D. Bầu nhụy  túi phôi.
Câu 31: Trong sự hình thành hạt phấn, từ 1 tế bào mẹ (2n) trong bao phấn giảm phân hình thành:
A. Năm tế bào con (n) B. Hai tế bào con (n) C. Ba tế bào con (n) D. Bốn tế bào con (n)
Câu 32: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh ).
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
C. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển.
D. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.
Câu 33: Không thuộc những đặc trưng của sinh sản hữu tính là
A tạo ra hậu thế luôn thích nghi với môi trờng sống ổn định.
B trong sinh sản hữu tính luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử).
C sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.
D luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen.
Câu 34: Thụ phấn là quá trình
A hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng
B vận chuyển hạt phấn từ nhuỵ đến núm nhị.
C hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng
D vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhuỵ và hạt phấn nảy mầm trên đầu nhuỵ
Câu 35: Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là
A nguyên phân và giảm phân. B. kiểu gen của hậu thế không thay đổi trong quá
trình sinh sản.
C. bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi. D. giảm phân và thụ tinh.
Câu 37: Cây có thụ tinh kép là:
A. Vạn tuế B. Lúa C. Thông D. Dương xỉ
Câu 38. Tế bào nội nhũ có số lượng NST là:
A. n B. 4n C. 3n D. 2n
Câu 39. Hạt có nội nhũ là:
A. Ngô B. Mít C. Xoài D. Khế
Câu 40. Điểm không phải là ưu điểm của sinh sản hữu tính là:
A. Tạo sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình là nguyên liệu của tiến hóa và chọn giống.
B. Có sự trao đổi vốn gen giữa hai cá thể.
C. Khi môi trường thay đổi không gây chết hàng loạt
D. Có lợi trong điều kiện mật độ cá thể thấp nên không có sự cạnh tranh con cái.
Câu 41. Trong quá trình hình thành hạt phấn và hình thành túi phôi số lần nguyên phân lần lượt là:
A. 1 và 3 B. 4 và 2 C. 2 và 4 D. 3 và 1 E. 2 và 3
Câu 42. Ý nghĩa của thụ tinh kép ở thực vật là:
A. Tiết kiệm chất dinh dưỡng
B. Hình thành nội nhũ
C. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển
D. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể
Câu 43: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín 1 lá mầm là:
A. Tạo quả có chất lượng cao
B. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
C. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi và thời kì đầu của cá thể mới
D. Tiết kiệm vật liệu di truyền
Câu 44: Quá trình hình thành túi phôi ở thực vật diễn ra như thế nào?
A. 1 tế bào sinh noãn nguyên phân tạo 4 tế bào lưỡng bội, mỗi tế bào lưỡng bội giảm phân 3 lần tạo thành túi
phôi.
B. 1 tế bào sinh noãn giảm phân tạo 4 tế bào đơn bội, 1 tế bào đơn bội nguyên phân 3 lần tạo thành túi phôi.
C. 1 tế bào sinh tinh giảm phân tạo 4 tế bào đơn bội, 1 tế bào đơn bội nguyên phân 3 lần tạo thành túi phôi.
D. 1 tế bào sinh noãn giảm phân tạo 4 tế bào đơn bội, mỗi tế bào đơn bội nguyên phân 3 lần tạo thành túi
phôi.
Câu 45: Cấu tạo 1 hoa lưỡng tính gồm các bộ phận:
A. nhị, cánh hoa, đài hoa. B. bầu nhuỵ, đài hoa, cánh hoa, nhị và nhuỵ.
C. cánh hoa và đài hoa. D. bầu nhuỵ và cánh hoa.
Câu 46: Chọn phát biểu đúng:
A. Sinh sản hữu tính có sự tham gia của giao tử đực và giao tử cái trong thụ tinh tạo hợp tử
B. Tất cả con sinh ra đều giống nhau và giống với cơ thể mẹ trong sinh sản hữu tính
C. Con sinh ra từ sinh sản hữu tính có số lượng nhiều hơn sinh sản vô tính
D. Cơ sở khoa học của sinh sản vô tính là quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Câu 47: Từ một tế bào mẹ (2n = 24) của noãn trong bầu nhụy qua giảm phân sẽ tạo ra:
A. 4 tế bào (n = 12) B. 1 tế bào (n = 12) C. 2 tế bào (n = 12) D. 1 tế bào
(2n = 24)
Câu 48: Loại quả không có hạt do noãn không được thụ tinh được gọi là:
A. Quả đơn tính B. Quả giả C. Quả thịt D. Quả khô
Câu 49: Ở ngành thực vật hạt kín, sự hình thành cấu trúc dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi dưỡng phôi phát triển
cho đến khi hình thành cây non tự dưỡng là kết quả của quá trình
A. Tạo quả để bảo vệ hạt B. Kết hợp giữa nhân của giao tử đực và cái. C. Thụ phấn chéo
D. Thụ tinh kép.
Câu 50: Loại hạt nào được gọi là hạt không nội nhũ?
A. Hạt lúa (thóc) B. Hạt lúa mì C. Hạt đậu đỗ D. Hạt ngô
Câu 51: Ưu thế nổi bật của hình thức sinh sản hữu tính là:
A. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều
B. Có nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản
C. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ
D. Tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi
Câu 52: Quả được hình thành sau thụ tinh là do Auxin được đưa vào bầu từ :
a. vòi nhụy b. bầu nhụy c. phôi d. ngọn cây e. hạt phấn

You might also like