You are on page 1of 50

Các hệ 

cơ quan trong cơ thể người

Khối xương Xương trán, xương sàng, xương bướm, xương chẩm, xương đỉnh, xương thái


sọ dương

Khối xương xương lá mía, xương hàm dưới, xương lệ, xương mũi, xương xoăn mũi
mặt dưới, xương gò má, xương hàm trên, xương khẩu cái

Bộ Xương thân
Cột sống, sụn sườn, xương ức, xương sườn, xương sống
xương mình

Xương chi Xương đòn, xương vai, xương cánh tay, xương cẳng tay, xương quay, xương
trên trụ, xương cổ tay, khớp vai
Hệ vận
động Xương chi Xương chậu, xương đùi, xương bánh chè, xương chày, xương mác, xương bàn
dưới chân, khớp hông

Cơ xương, cơ trơn, cơ tim

Cơ đầu
Cơ vùng đầu, cơ vùng cổ
mặt cổ
Hệ cơ
Cơ thân
Cơ thành ngực, cơ thành bụng, cơ hoành
mình

Cơ tứ chi Cơ chi trên, cơ chi dưới

Tim Tâm thất, tâm nhĩ, nội tâm mạc, ngoại tâm mạc, van tim

Động
Động mạch chủ, động mạch đầu mặt cổ
mạch

Tĩnh
Mạch máu  
Hệ tuần mạch

hoàn Mao
 
mạch

Máu Huyết tương, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu

Vòng tuần
Vòng tuần hoàn lớn, vòng tuần hoàn nhỏ
hoàn

Hệ miễn Bạch Bạch cầu ưa kiềm, bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa a-xit, bạch cầu mô-nô, bạch cầu lim-phô (tế bào B, tế
dịch cầu bào T)


Thực bào, tiết kháng thể, phá hủy tế bào nhiễm
chế
Phân hệ phân hệ lớn, phân hệ nhỏ

Hệ bạch Đường dẫn bạch


ống bạch huyết, mạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết, hạch bạch huyết
huyết huyết

Bạch huyết

Đường
Mũi, thanh quản, khí quản, phế quản
dẫn khí
Hệ hô
hấp Phổi Hai lá phổi, phế nang

Hô hấp Sự thở, sự trao đổi khí

Ống tiêu
Miệng, răng, hầu, lưỡi, thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, ruột già, ruột thừa, hậu môn
Hệ tiêu hóa

hóa Tuyến
Tuyến nước bọt, tuyến mật, tuyến ruột, tuyến tụy, gan
tiêu hóa

Hệ tiết niệu Thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo

Hệ bài Hệ bài tiết mồ hôi Da, tuyến mồ hôi


tiết
Hệ bài tiết cac-bô-
Mũi, đường dẫn khí, phổi
nic (CO2)

Da Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da


Hệ vỏ
Cấu trúc đi
bọc Lông - tóc, móng, chỉ tay và vân tay
kèm

Thần kinh trung


Não (trụ não, tiểu não, não trung gian, đại não), tủy sống
ương
Hệ thần
Thần kinh ngoại
kinh Dây thần kinh (dây thần kinh não, dây thần kinh tủy), hạch thần kinh
biên

Phân loại Hệ thần kinh vận động, hệ thần kinh sinh dưỡng (phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm)

Mắt  • thị giác (màng cứng, màng mạch, màng lưới)


Tai  • thính giác (tai ngoài, tai giữa, tai trong)
Hệ giác
Mũi  • khứu giác (lông niêm mạc)
quan
Lưỡi  • vị giác (gai vị giác)
Da  • xúc giác (thụ quan)

Hệ nội Nội tiết Vùng dưới đồi, tuyến tùng, tuyến yên


não

Nội tiết
Tuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến ức
tiết ngực

Nội tiết
Tuyến thượng thận, tuyến tụy, tuyến sinh dục (buồng trứng (ở nữ), tinh hoàn (ở nam))
bụng

Cơ quan sinh dục Tinh hoàn, tinh trùng, mào tinh, ống dẫn tinh, túi tinh, dương vật, tuyến tiền liệt, tuyến

Hệ sinh nam hành, bìu

dục Cơ quan sinh dục


Buồng trứng, vòi trứng, ống dẫn trứng, tử cung, âm đạo, âm vật, cửa mình
nữ

1. xương nào của cổ tay khớp vào nền xương bàn tay 3?
- xương cả
2. quá trình thụ tinh diễn ra ở đâu
- ống dẫn chứng
3. chức năng của túi tinh
- túi chứa tinh trùng và sản xuất khoảng 60% tinh dịch
4. chỏm xương đùi và với phần nào của xương chậu tạo nên khớp hông?
- ổ cối
5. nhu mô thận được cấu tạo bởi
- các đơn vị chức năng thận
6. phát biểu nào sau đây về định nghĩa chu kinh nguyệt là SAI
- là sự biến đổi ở niêm mạc tử cung gây chảy máu không có chu kỳ
7. Xương có bao nhiêu chức năng chính
- 4 chức năng
8. Vùng tủy nhu mô thận có
- 9- 12 tháp malpighi
9. xương nào sau đây không thuộc khối xương mặt
- xương sàng
10. Nhu mô thận chia làm mấy phần
- 2 phần
11. cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ trên móng?
- cơ vai móng
12. cơ nào sau đây không thuộc cơ vùng cổ trước bên
- cơ bậc thang
13. có mấy cặp tuyến nước bọt
-3
14. tá tràng được chia làm mấy đoạn
-4
15. nói về chức năng nội tiết của buồng trứng
- tiết ra estrogen, progesterone
16. tên hormone sinh dục nam do tinh hoàn sản xuât
- testosteron
17. cơ quan không thuộc hệ tiêu hóa
- lách
18. cấu tạo của tử cung từ ngoài vô trong gồm
- thanh mạc, cơ tử cung, nội mạc tử cung
19. huyết tương chiếm bao nhiêu % trong máu
- 55%
20. trong nữa đầu chu kỳ, nội tiết tố nào chiếm ưu thế
- estrogen
21. điều kiện của 1 tuyến nội tiết – CHỌN CÂU SAI
- có ống dẫn chất tiết ra ngoài
22. số lượng bạch cầu trung bình ở người trưởng thành là
- 6000-8000/mm3 máu
23. xương nào sau đây không thuộc khối xương sọ
- xương hàm trên
24. chức năng chính của buồng trứng
- sản xuất ra noãn và nội tiết tố nữ
25. đời sống trung bình hồng cầu khoảng
- 120 ngày
26. phân loại tuyến nội tiết gồm
- 5 loại
27. mấu nhọn ở đầu dưới xương chày gọi là gì?
- mắt cá trong
28. xương nào dưới đây không thuộc hàng trên xương cổ tay?
- xương thang
29. chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, tạo nên khớp
vai?
- ổ chảo xương vai
30. cơ nào sau đây không thuộc cơ vùng đùi sau?
- cơ tứ đầu đùi
31. xương nào thuộc xương cổ tay khớp với xương bàn 1?
- xương thang
32. nói về âm vật phát biểu nào sau đây đúng
- có nhiều mạch máu, là cơ quan tạo cảm giác
33. cấu tạo của dương vật bao gồm
- rễ, thân và quy đầu dương vật
34. chọn câu sai khi nói về chức năng của xương
- tạo mỡ
35. đời sống trung bình của bạch cầu
- 2-3 ngày
36. khi bị ngã tay chống xuống đất, thường bị gãy xương nào?
- xương trụ
37. thận có ...mặt, mặt trước…., mặt sau...
- 2-lồi-phẳng
38. mỗi ngày dạ dày tiết khoảng bao nhiêu lít dịch vị
- 2 lít
39. chức năng bảo vệ cơ thể là do tế bào nào đảm nhiệm
- bạch cầu
40. bộ phận nào không thuộc cơ quan sinh dục nữ
- tuyến trên thận
41. lồi củ delta nằm ở mặt trước xương nào?
- xương cánh tay
42. hồng cầu là tế bào
- không nhân hình dĩa lõm 2 mặt
43. chức năng của tinh hoàn là
- sinh tinh và nội tiết tố nam
44. niệu quản có mấy đoạn thắt hẹp
-3
45. nơi ống tụy chính đổ vào đoạn II của tá tràng gọi là
- nhú tá lớn
46. công thức bạch cầu phổ thông gồm bao nhiêu loại
-3
47. cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ nhai?
- cơ mút
48. thận nằm trong góc tạo bởi xương sườn
- XI và cột sống
49. nhóm cơ nhai do thần kinh nào vận động
- TK hàm dưới (V3)
50. các tiểu đảo tụy tiết ra 2 hormon quan trọng là
- insulin và glucagon
51. người nhóm máu A, kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu là…, và
kháng thể trong huyết tương là….
- A-anti b
52. lỗ ống tai trong nằm ở xương nào?
- xương đá
53. hệ xương người gồm có bao nhiêu xương?
- 206 xương
54. tác dụng chính của GH là
- làm cơ thể phát triển về thể lực
55. tên của nhóm tế bào sản xuất ra tesrosteron là
- tế bào kẻ (hay còn goi là tế bào leydig)
56. cơ quan sinh dục ngoài của nam gồm
- dương vật và bìu

1. Cấu tạo của dương vật bao gồm. Chọn câu đúng nhất

- Rể, thân, và quy đầu dương vật

2. Cơ quan sinh dục ngoài của nam gồm. Chọn câu đúng nhất
a) Tinh hoàn, bìu, quy đầu
b) Dương vật và bìu
c) Thân dương vật, tinh hoàn
d) Túi tinh, mào tinh, tuyến tiền liệt
3. Chức năng của tinh hoàn. Chọn câu đúng nhất
a) Sinh tinh trùng và nội tiết tố nam
b) Sinh tinh trùng và tinh dịch
c) Sinh tinh trùng
d) Sản xuất ra nội tiết tố nam
4. Khối lượng máu chiếm ........ trọng lượng cơ thể
a) 4% - 6%
b) 6% - 8%
c) 7% - 9%
d) 8% - 10%
5. Trung bình ở người trưởng thành có khoảng ..... máu cho một kg
cân nặng
a) 50 ml
b) 65 ml
c) 75 ml
d) 80 ml
6. Huyết cầu chiếm bao nhiêu % trong máu
a) 25 %
b) 30 %
c) 40 %
d) 45 %
7. Huyết tương chiếm bao nhiêu % trong máu
a) 35 %
b) 45 %
c) 50 %
d) 55 %
8. Hồng cầu là tế bào
a) có nhân, hình dĩa, lõm 2 mặt
b) không nhân, hình tròn, lõm 2 mặt
c) không nhân, hình dĩa, lồi 2 mặt
d) không nhân, hình dĩa, lõm 2 mặt
9. Đời sống trung bình hồng cầu khoảng
a) 60 ngày
b) 80 ngày
c) 100 ngày
d) 120 ngày
10. Điều kiện của 1 tuyến nội tiết – CHỌN CÂU SAI
a) Tìm thấy chất đặc hiệu trong máu tĩnh mạch ra của tuyến.
b) Có tác dụng sinh lý đặc hiệu
c) Có ống dẫn chất tiết ra ngoài
d) Khi cắt bỏ tuyến phải có rối loạn đặc hiệu và khi ghép hay sử dụng
tinh chất của tuyến thì hết rối loạn
11. Phân loại tuyến nội tiết gồm
a) 2 loại
b) 3 loại
c) 4 loại
d) 5 loại
12. Tuyến nào sau đây là tuyến nội tiết hỗn hợp
a) Tuyến yên
b) Tuyến thượng thận
c) Tuyến tụy
d) Tuyến giáp
13. Tên hormone sinh dục nam do tinh hoàn sản xuất. Chọn câu
đúng nhất
a) Progesterone
b) Estrogen,prolactin
c) Prostaglandin
d) Testosteron
14. Tên của nhóm tế bào sản xuất ra Testesteron là. Chọn câu đúng
nhất
a) Biểu mô
b) Tế bào trụ
c) Tế bào kẻ (hay còn gọi là tế bào Leydig)
d) Tế bào lát
15. Chức năng của túi tinh
a) Sản xuất tinh trùng
b) Túi chứa tinh trùng và sản xuất 100% tinh dịch
c) Túi chứa tinh trùng và sản xuất khoảng 60% tinh dịch
d) Sản xuất Testosterone
16. Chức năng chính của buồng trứng
a) Sản xuất ra noản và nội tiết tố nam
b) Sản xuất ra nội tiết tố nữ
c) Sản xuất ra Testosteron
d) Sản xuất ra noãn và nội tiết tố nữ
17. Cấu tạo của tử cung, từ ngoài vô trong gồm
a) Thanh mạc, cơ tử cung, nội mạc tử cung
b) Cơ tử cung, nội mạc tử cung, thanh mạc
c) Cơ tử cung, thanh mạc
d) Thanh mạc,nội mạc tử cung, cơ tử cung
18. Nói về chức năng nội tiết của buồng trứng
a) Tiết ra Estrogen và Prostaglandin
b) Tiết ra Estrogen, Prostaglandin, Progesterone
c) Tiết ra Estrogen, Progesterone
d) Tiết ra Progesterone
19. Định nghĩa chu kỳ kinh nguyệt. Chọn câu SAI
a) Là sự biến đổi ở niêm mạc tử cung, gây chảy máu có chu kỳ
b) Là sự biến đổi ở niêm mạc tử cung, gây chảy máu không có chu kỳ
c) Là sự biến đổi ở niêm mạc tử cung, gây chảy máu có chu kỳ, độ dài
CKKN trung bình là 28 ngày
d) Là sự biến đổi ở niêm mạc tử cung, gây chảy máu có chu kỳ, độ dài
CKKN khoảng 25-32 ngày
20. Trong nữa đầu chu kỳ, nội tiết tố nào chiếm ưu thế
a) Progesteron
b) Estrogen
c) Estrogen và Progesterone
d) Prolactin
21. Nói về âm vật , chọn câu ĐÚNG
a) Có nhiều mạch máu, là cơ quan tạo cảm giác
b) Phía dưới âm vật, hai bên có 2 tuyến Skène
c) Hai bên có tuyến Bartholin có nhiệm vụ tiết dịch giúp âm đạo
không bị khô
d) Tổ chức mô trên xương vệ, có lông bao phủ bên ngoài
22. Chiều dài âm đạo khoảng:
a) 2 – 4 cm
b) 3 – 6 cm
c) 6 – 10 cm
d) 8 – 14 cm
23. Niêm mạc âm đạo thường có nhiều nếp gấp:
a) Đứng
b) Ngang
c) Dọc
d) Chéo
24. Bình thường âm đạo không có dây thần kinh, chọn câu ĐÚNG
nhất
a) Không rỏ ràng
b) Đúng
c) Sai
d) Có khi có khi không
25. Vòi trứng gồm
a) 2 đoạn
b) 3 đoạn
c) 4 đoạn
d) 5 đoạn
26. Mào tinh hoàn, chọn câu Đúng nhất
a) Hình chữ C, nằm đầu trên tinh hoàn
b) Có 4 phần
c) Là nơi sản sinh tinh trùng
d) Có chứa ống dẫn tinh
27. Tiền liệt tuyến nằm ở
a) Mặt trước bàng quang
b) Mặt dưới bàng quang
c) Mặt sau tử cung
d) Mặt sau trực tràng
28. Khi huyết áp tăng, lưu lượng nước tiểu
a) Bình thường
b) Ít hơn
c) Nhiều hơn
d) Tất cả các ý trên
29. Vùng tủy nhu mô thận có
a) 6 – 9 tháp Manpighi
b) 9 – 12 tháp Manpighi
c) 12 – 15 tháp Manpighi
d) 15 – 17 tháp Manpighi
30. Niệu quản có mấy đoạn thắt hẹp
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
31. Thận nằm ở
a) Sau ngoài ổ phúc mạc
b) Trước ngoài ổ phúc mạc
c) Dưới phúc mạc
d) Trên phúc mạc
32. Thận nằm trong góc tạo bởi xương sườn:
a) IX và cột sống
b) X và cột sống
c) XI và cột sống
d) XII và cột sống
33. Cân nặng trung bình của mỗi thận
a) 130 – 135g
b) 135 – 140g
c) 140 – 145g
d) 145 – 150g
34. Thận có ….. mặt, mặt trước ……., mặt sau ………
a) 2 – lõm – lồi
b) 2 – lồi – lõm
c) 2 – lồi – phẳng
d) 2 – phẳng – lõm
35. Nhú thận nằm ở vùng
a) Bao xơ
b) Nhu mô thận
c) Vùng tủy
d) Vùng vỏ
36. Tháp Feranh nằm ở
a) Bao xơ
b) Nhu mô thận
c) Vùng tủy
d) Vùng vỏ
37. Nhu mô thận được cấu tạo bởi
a) tháp Manpighi
b) tháp Feranh
c) các đơn vị chức năng thận
d) thùy thận
38. Mỗi đơn vị chức năng thận gồm
a) tháp Manpighi - tiểu cầu thận
b) tháp Feranh - tiểu cầu thận
c) cầu thận - ống thận
d) tiểu cầu thận
39. Quá trình cầm máu gồm mấy giai đoạn
a) 3
b) 4
c) 5
d) 6
40. Thùy trước tuyến yên bài tiết ra
a) Oxytoxin
b) Vasopressin
c) GH
d) GnRH
41. Mỗi tuần 1 người bình thường cần …… iode để tạo hormone
giáp.
a) 0,5 mg
b) 1 mg
c) 1,5 mg
d) 2 mg
42. Tuyến yên tiết ….. kích thích tuyến giáp tiết ra ….. tác động
lên cơ thể
a) T3 – T4
b) TSH – T3, T4
c) T3, T4 – TSH
d) T4 – T3
43. Hormon tuyến cận giáp là
a) TSH
b) GnRH
c) FSH
d) PTH
44. Trọng lượng tuyến thượng thận
a) 2 – 4 gr
b) 3 – 6 gr
c) 4 – 6 gr
d) 5 -7 gr
45. Phần vỏ tuyến thượng thận tiết ra
a) Aldosterone và Cortisol
b) Aldosterone và PTH
c) T3, T4 và Cortisol
d) TSH và Cortisol
46. Phần tủy tuyến thượng thận tiết ra
a) Arenalin và Aldosterone
b) Arenalin và Cortisol
c) Arenalin và Noradrenalin
d) Aldosterone và Noradrenalin
47. Phần tủy tuyến thượng thận tiết ra adrenalin, chiếm tỉ lệ
a) 60 %
b) 70 %
c) 80 %
d) 90 %
48. Hai bên lổ niệu có:
a) Tuyến Skène
b) Tuyến hành niệu đạo
c) Tuyến Bartholin
d) Không có tuyến nào.
49. Tinh trùng bình thường hoạt động mạnh trong môi trường:
a) Trung tính
b) Kiềm mạnh
c) Acid nhẹ
d) Acid mạnh
50. Thể tích tinh dịch mỗi lần xuất tinh:
a) 2 – 4 ml
b) 5 – 6 ml
c) 6 – 8 ml
d) 8 – 10 ml
51. Tiền liệt tuyến nằm ở:
a) Dưới bàng quang
b) Dưới trực tràng và bao quanh niệu đạo tiền liệt
c) Trên bàng quang và bao quanh niệu đạo tiền liệt
d) Dưới bàng quang và bao quanh niệu đạo tiền liệt
52. Vị trí của bàng quang
a) Trước ngoài ổ phúc mạc
b) Dưới phúc mạc
c) Trên phúc mạc
d) Bàng quang nằm dưới và ngoài phúc mạc
53. Phần di động của bàng quang là
a) Vòm bàng quang
b) Đáy bàng quang
c) Khoang trước bàng quang
d) Các câu trên đều sai
54. Số lượng bạch cầu trung bình ở người trưởng thành là
a) 4.000 – 6.000/mm³ máu
b) 6.000 – 8.000/mm³ máu
c) 8.000 – 9.000/mm³ máu
d) 7.000 – 8.000/mm³ máu
55. Người nhóm máu A, kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu là…..
, và kháng thể trong huyết tương là ……
a) B – anti A
b) B – anti B
c) A – anti B
d) A – anti A
Chọn 1 phương án trả lời phù hợp nhất:

1. Các tổ chức hạnh nhân ở họng có tác dụng gì đối với cơ thể con người
A. Miễn dịch@
2. Cấu tạo của màng phổi gồm 2 lá:
A. Lá thành, lá tạng
3. Cơ hô hấp quan trọng nhất là
A. Cơ hoành
4. Khí quản có số lượng sụn hình chữ C là:
A. 16-20 sụn@
5. Khi áp suất khí CO2 trong máu động mạch tăng thì nhịp thở thay đổi như
thế nào
A. Tăng lên@
6. Quá trình trao đổi khí xảy ra chủ yếu ở:
A. Phế nang
7. Những kích thích tâm lý như vui, xúc động làm thay đổi hô hấp trong cơ
chế điều hòa thần kinh là do sự điều khiển của
A. Võ não
8. Phổi cung cấp chất hóa học nào giúp cho quá trình oxy hóa của tế bào:
A. O2
9. Quá trình trao đổi khí diễn ra tại phổi là theo cơ chế:
A. Khuyếch tán theo sự chênh lệch áp suất khí
10. Thành phần hóa học nào trong máu có vai trò quan trọng nhất trong
cơ chế điều hòa hóa học làm thay đổi nhịp thở
A. CO2
11. Khi nồng độ H+ trong máu tăng thì nhịp thở thay đổi như thế nào
A. tăng
12. Rốn phổi thuộc mặt nào của phổi:

A. Mặt trung thất@


13. Trong các sụn sau, sụn nào thuộc mặt sau của thanh quản
A. Sụn phễu@
14. Hình thể ngoài của phổi giống như:
A. Hình nón bổ đôi
15. Thành phần nào của phổi không được bao bọc bởi màng phổi
A. Rốn phổi
16. Phế quản gốc phải chia làm mấy phế quản thùy
A. 3
17. Phế quản gốc phải so với phế quản gốc trái:
A. Rộng hơn
18. Vách ngăn mũi thuộc thành nào của hốc mũi
A. Thành trong
19. Mũi có hình thể ngoài giống hình nào sau đây
A. Hình tháp
20. Ngoài chức năng là bộ phận dẫn khí vào phổi, khí quản còn có chức
năng nào sau đây:
A. Bộ phận cảm thụ của phản xạ ho@
21. Tế bào nào trong cơ thể chịu đựng tình trạng thiếu oxy kém nhất
A. Tế bào não
22. Hai dây thanh âm của thanh quản là do thành phần nào của thanh
quản dày lên
A. Niêm mạc
23. Trong các sụn sau, sụn nào không thuộc thanh quản
A. Sụn khí quản
24. Đoạn họng mũi có đặc điểm nào sau đ
A. Hai thành bên có lỗ vòi nhĩ thông đến tai giữa
25. Đặc điểm nào của niêm mạc mũi tham gia vào chức năng hô hấp
A. Lông mũi
B. Tuyến tiết nhầy
C. Câu a và b đúng@
26. Tổ chức VA thuộc đoạn nào của họng
A. Họng mũi@
B. Họng miệng
C. Họng thanh quản
D. Tất cả đều đúng
27. Tổ chức amidan khẩu cái thuộc đoạn nào của họng
A. Họng mũi
B. Họng miệng@
C. Họng thanh quản
D. Tất cả đều đúng
28. Sụn giáp thuộc cấu tạo của cơ quan nào
A. Mũi
B. Họng
C. Thanh quản@
D. Khí quản
29. VA nằm ở vị trí nào của họng
A. Vòm họng@
B. Thành bên họng
C. Xung quanh loa vòi nhỉ
D. Đáy lưỡi
30. Cấu tạo của phổi gồm có mấy bờ
A. Một bờ
B. Hai bờ
C. Ba bờ@
D. Bốn bờ
31. Khuyết tim thuộc mặt nào của phổi trái
A. Mặt trung thất@
B. Mặt hoành
C. Mặt sườn
D. Tất cả đều sai
32. Định nghĩa nào sau đây phù hợp với chỉ số thể tích khí bổ sung của
phổi
A. Là số khí còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức
B. Là số khí hít thêm được khi hít vào gắng sức@
C. Là số khí thở ra thêm được khi thở ra gắng sức
D. Là số lít khí vào và ra phổi trong một lần thở bình thường
33. Sự hít vào bình thường do 2 cơ nào sau đây chi phối
A. Cơ hoành, cơ liên sườn trong
B. Cơ hoành, cơ liên sườn ngoài@
C. Cơ hoành, cơ thành bụng trước
D. Cơ hoành, cơ ức đòn chũm
34. Phế quản gốc trái chia làm mấy phế quản thùy
A. 1
B. 2@
C. 3
D. 4
35. Trong hệ hô hấp, dây chằng nồi giữa xương móng và sụn giáp là
A. Dây chằng nhẫn giáp
B. Dây chằng nhẫn khí quản
C. Dây chằng giáp móng@
D. Tất cả đều sai
36. Trong các đoạn phế quản sau, đoạn phế quản nào nằm ngoài phổi
A. Phế quản gốc@
B. Phế quản thùy
C. Phế quản phân thùy
D. Tiểu phế quản
37. Trong cơ quan mũi, khe mũi dưới có lỗ thông với cấu trúc nào sau
đây
A. Xoang hàm
B. Xoang bướm
C. Xoang trán
D. Ống lệ mũi@
38. Trong cơ quan mũi khe mũi giữa có lỗ thông với cấu trúc nào sau
đây
A. Xoang sang sau
B. Xoang bướm
C. Xoang trán@
D. Ống lệ mũi
39. Thanh quản được cấu tạo bởi mấy sụn chính
A. 5 sụn
B. 6 sụn
C. 7 sụn@
D. 8 sụn
40. Trong các cùng đồ sau của màng phổi, cùng đồ nào là nơi thấp nhất
và chất dịch màng phổi sẽ tập trung sớm nhất
A. Cùng đồ sườn hoành@
B. Cùng đồ sườn trung thất trước
C. Cùng đồ sườn trung thất sau
D. Cùng đồ hoành trung thất
41. Thành phần nào sau đây không góp phần tạo nên khung của mũi:
A. Sụn cánh mũi lớn.
B. Xương mũi.
C. Phần mũi xương trán.
D. Cánh lớn xương bướm.@
42. Cấu trúc nào sau đây tham gia tạo thành vách mũi
A. Xương lá mía.
B. Mảnh thẳng xương sang.
C. Trụ trong sụm cánh mũi lớn.
D. Tất cả đúng. @
43. Cấu trúc nào sau đây không có đỗ ở ngách mũi giữa:
A. Ống lệ mũi. @
B. Xoang hàm trên.
C. Xoang trán.
D. Xoang sàng trước.
44. Cấu trúc nào sau đây góp phần tạo nên trần sống mũi.
A. Mảnh ngang xương sang.
B. Xương bướm.
C. Xương lệ.
D. A và B đúng. @
45. Niêm mạc khứu là vùng:
A. Trên xoăn mũi trên.
B. Giữa xoăn mũi trên và xoăn mũi dưới.
C. Giữa xoang mũi giữa và xoăn mũi dưới.
D. Dưới xoăn mũi dưới.
46. Các xoang cạnh mũi có chức năng.
A. Cộng hưỡng âm thanh.
B. Làm nhẹ khối xương sọ.
C. Làm sạch không khí đi qua mũi.
D. b và c đúng. @
47. Cơ nào sau đây tạo nên cơ doc của hầu.
A. Các cơ khít đầu trên , giữa và dưới.
B. Cơ trâm hầu.
C. Cơ vòi hầu.
D. b và c đúng. @
48. Lỗ hầu vòi tai đỗ vào;
A. Thành sau của tỵ hầu.
B. Thành bên của tỵ hầu.
C. Thành bên của khẩu hầu.
D. Thành sau của khẩu hầu.
49. Thành phần nào sau đây góp phần tạo nên eo họng;
A. Cung khẩu cái hầu.
B. Cung khẩu cái lưỡi.
C. Khẩu cái cứng.
D. Nếp lưỡi nấp thanh môn.
50. Ngách hình lê được giới hạn bên trong bởi.
A. Nếp phễu- nấp thanh môn.
B. Sụn phiểu , sun nhẵn.
C. Màng giáp- móng.
D. a và b đúng. @
51. Cơ nào sau đây không che một phần của mảnh sụn giáp;
A. Cơ vai –móng.
B. Cơ ức –móng.
C. Cơ ức đoàn chũm. @
D. Cơ ức –giáp.
52. Sụn nào sau đây thuộc các sụn thanh quản:
A. Sụn sừng.
B. Sụn phiểu.
C. Sụn thóc.
D. Tất cả đúng. @
53. Cơ nào sao đây có tác dụng mỡ khe thanh môn.
A. Cơ nhẫn phễu sau. @
B. Cơ nhẫn phễu bên.
C. Cơ phễu ngang.
D. Cơ phễu chéo.
54. Tiền đình thanh quản:
A. Được giới hạn bởi mặt trong mảnh tứ giác. @
B. Được giới hạn bởi nếp tiền đình và nếp thanh âm.
C. Được giới hạn bởi mặt trong của nón đàn hồi.
D. Được giới hạn bởi mặt trong của mảnh sụn giáp.
55. Phía trước rốn phổi trái là:
A. Ấn tim.
B. Hố tim. @
C. Quai tĩnh mạch đơn.
D. Ấn cung động mạch chủ.
56. Đơn vị cơ bản của phổi là:
A. Phần thùy phổi.
B. Tiểu thùy phổi. @
C. Ống phế nang.
D. Túi phế nang.
57. Nói về màng phổi tạng, thông tin nào sao đây sai:
A. Dính chăt vào nhu mô phổi.
B. Lách vào các khe gian thì phổi.
C. Liên tiếp với màng phổi thành ở rốn phổi.
D. Thường bám sát màng phổi thành.
58. Hố mũi gồm mấy thành:
A. 2 thành.
B. 3 thành.
C. 4 thành. @
D. 6 thành.
59. Thành trên hay còn gọi là:
A. Trần hố mũi. @
B. Nền hố mũi.
C. Vách mũi.
D. Mê đạo sàng.
60. Thành dưới hay còn gọi là:
A. Trần hố mũi.
B. Nền hố mũi. @
C. Vách mũi.
D. Mê đạo sàng.
61. Các xoang cạnh mũi gồm:
A. 2 xoang hàm trên, 2 xoang trán, 2 xoang sàng và 2 xoang bướm. @
B. 2 xoang hàm trên, 1 xoang trán, 2 xoang sàng và 2 xoang bướm.
C. 2 xoang hàm trên, 2 xoang trán, 1 xoang sàng và 2 xoang bướm.
D. 2 xoang hàm trên, 2 xoang trán, 2 xoang sàng và 1 xoang bướm.
62. Động mạch mũi ngoài (Chọn câu đúng).
A. Là các nhánh của động mach mặt và mắt. @
B. Là nhánh động mạch bướm khẩu cái.
C. Là nhánh của động mạch mặt trước.
D. Là nhánh của động mạch cảnh trong.
63. Hầu được cấu tạo bởi các lớp sau:
A. 2 lớp từ ngoài vào trong.
B. 3 lớp từ ngoài vào trong. @
C. 4 lớp từ ngoài vào trong.
D. 5 lớp từ ngoài vào trong.
64. Lớp cơ hầu có hầu gồm lớp cơ vòng ở ngoài được tạo nên bởi:
A. Cơ trâm hầu và cơ vòi hầu.
B. Cơ khít hầu trên, giữa và dưới. @
C. Cơ khít họng trên và dưới.
D. Tất cả sai.
65. Lớp cơ hầu có hầu gồm lớp cơ dọc ở trong được tạo nên bởi:
A. Cơ trâm hầu và cơ vòi hầu. @
B. Cơ khít hầu trên, giữa và dưới.
C. Cơ khít họng trên và dưới.
D. Tất cả đúng.
66. Các khối cơ vùng hầu tham gia các động tác sau:
A. Tham gia cùng các cơ hô hấp để trao đổi khí.
B. Các cơ hầu tham gia động tác nuốt cùng thực quản. @
C. Tham gia vào quá trình vận động khi nói chuyện.
D. Tham gia vào quá trình hô hấp và tiêu hóa.
67. Lớp cơ hầu có lớp niêm mạc gồm các phần sau:
A. Niêm mạc mũi, miệng và thanh quản có nhiều tuyến hầu. @
B. Niêm mạc mũi có nhiều tuyến hầu.
C. Chủ yếu là lớp cơ vùng thanh quản.
D. Làm nhiệm vụ quan trọng là miễn dịch.
68. Phần mũi gồm: Chọn câu đúng.
A. Là tỵ hầu, nằm trên khẩu cái mềm. @
B. Là khẩu hầu, nằm dưới khẩu cái mềm.
C. Là thanh hầu, trải từ xương móng đến bờ dưới sụn nhẫn, nơi nó được nối
tiếp bởi thực quản.
D. Là khẩu hầu nối tiếp đến khí quản.
69. Phần miệng gồm: Chọn câu đúng.
A. Là tỵ hầu, nằm trên khẩu cái mềm.
B. Là khẩu hầu, nằm dưới khẩu cái mềm. @
C. Là thanh hầu, trải từ xương móng đến bờ dưới sụn nhẫn, nơi nó được nối
tiếp bởi thực quản.
D. Là khẩu hầu nối tiếp đến khí quản.
70. Phần thanh quản gồm: Chọn câu đúng.
A. Là tỵ hầu, nằm trên khẩu cái mềm.
B. Là khẩu hầu, nằm dưới khẩu cái mềm.
C. Là thanh hầu, trải từ xương móng đến bờ dưới sụn nhẫn, nơi nó được nối
tiếp bởi thực quản. @
D. Là khẩu hầu nối tiếp đến khí quản.
71. Khí quản được cấu bởi mấy lớp:
A. 2 lớp.
B. 3 lớp. @
C. 4 lớp.
D. 5 lớp.
72. Lớp ngoài cùng của khí quản được cấu tạo bởi:
A. Gồm các sụn và các dải cơ trơn căng giữa các đầu vòn sụn, mô liên kết
chứa mạch máu và thần kinh.
B. Gồm các mô xơ chun bọc quanh các sụn.@
C. Là biểu mô trụ có long chuyển, có các tế bào hình đài tiết nhầy.
D. Là nơi hẹp nhất của thanh quản.
73. Lớp trong cùng của khí quản được cấu tạo bởi:
A. Gồm các sụn và các dải cơ trơn căng giữa các đầu vòn sụn, mô liên kết
chứa mạch máu và thần kinh.
B. Gồm các mô xơ chun bọc quanh các sụn.
C. Là biểu mô trụ có long chuyển, có các tế bào hình đài tiết nhầy.@
D. Là nơi hẹp nhất của thanh quản.
74. Chọn câu đúng về khí quản:
A. Thành sau khí quản được tạo bởi mô liên kết và cơ trơn.@
B. Khí quản là một ống gồm 16 – 20 vòng sụn hình chữ O chồng lên nhau.
C. Khí quản có chức năng dẫn khí từ phổi đi ra.
D. Khí quản khi bị viêm có thể làm tắc nghẽn đường dẫn khí hoàn toàn.
75. Dung tích của phổi có thể đạt tới:
A. 4000 – 4500 ml.
B. 4500 – 5000ml.@
C. 3000 – 3500ml.
D. 3500 – 4000ml.
76. Mỗi phổi có bao nhiêu phế quản phân thùy:
A. 3 phân thùy.
B. 2 phân thùy.
C. 6 phân thùy.
D. 10 phân thùy.@
77. Chọn câu đúng về sụn giáp.
A. Là sụn đơn có dạng một chiếc nhẫn mặt ngọc.
B. Là sụn đơn lớn nhất, gồm hai mảnh sụn giáp kết hợp với nhau dọc đường
giữa thành một góc mở ra sau.@
C. Gồm hai sụn hình tháp cụt mà đáy khớp với bờ trên sụn nhẫn, đỉnh khớp
tiếp với sụn sừng.
D. Gồm hai nhóm.
78. Chọn câu đúng về sụn phễu.
A. Là sụn đơn có dạng một chiếc nhẫn mặt ngọc.
B. Là sụn đơn lớn nhất, gồm hai mảnh sụn giáp kết hợp với nhau dọc đường
giữa thành một góc mở ra sau.
C. Gồm hai sụn hình tháp cụt mà đáy khớp với bờ trên sụn nhẫn, đỉnh khớp
tiếp với sụn sừng.@
D. Gồm hai nhóm.
79. Chọn câu đúng về sụn nắp thanh môn.
A. Có hình chiếc lá, cuống quay xuống dưới, cố định vào mặt sau góc sụn
giáp và thân xương móng.@
B. Là sụn đơn lớn nhất, gồm hai mảnh sụn giáp kết hợp với nhau dọc đường
giữa thành một góc mở ra sau.
C. Gồm hai sụn hình tháp cụt mà đáy khớp với bờ trên sụn nhẫn, đỉnh khớp
tiếp với sụn sừng.
D. Gồm hai nhóm.
80. Lớp trong cùng của khí quản được cấu tạo bởi:
a. Gồm các sụn và các dải cơ trơn căng giữa các đầu vòn sụn, mô liên kết
chứa mạch máu và thần kinh.
b. Gồm các mô xơ chun bọc quanh các sụn.
c. Là biểu mô trụ có long chuyển, có các tế bào hình đài tiết nhầy.
d. Là nơi hẹp nhất của thanh quản.
81. Chọn câu đúng về khí quản:
a. Thành sau khí quản được tạo bởi mô liên kết và cơ trơn.
b. Khí quản là một ống gồm 16 – 20 vòng sụn hình chữ O chồng lên nhau.
c. Khí quản có chức năng dẫn khí từ phổi đi ra.
d. Khí quản khi bị viêm có thể làm tắc nghẽn đường dẫn khí hoàn toàn.
82. Dung tích của phổi có thể đạt tới:
a. 4000 – 4500 ml.
b. 4500 – 5000ml.
c. 3000 – 3500ml.
d. 3500 – 4000ml.
83. Các dây thần kinh vận động nhãn cầu là :
a. Dây số III
b. Dây sồ IV.
c. Dây số V.
d. a và b đúng.
84. Đám rối thần kinh cổ được cấu tạo bỡi:
a. Bốn dây thần kinh gai sống cổ đầu tiên.
b. Bốn dây thần kinh gai sống cổ cuối cùng.
c. Sáu dây thần kinh gai sống cổ đầu tiên.
d. Ba dây thần kinh gai sống cổ đầu tiên.
85. Ngành nào sau đây không phải là ngành của đám rối thần kinh
cách tay.
a. Thần kinh trụ.
b. Thần kinh nách.
c. Thần kinh cơ bì.
d. Thần kinh cơ dưới vai.
86. Nối về trung não, thông tin nào sao đây không đúng:
a. Phát sinh từ bọng não giữa.
b. Phía trước có hai cuống đại não.
c. Phía sau có hai cuống đại não.
d. Là nơi xuất phát của các dây thần kinh sọ iiivà IV.
87. Cơ nào sau đây là nội tại của mu chân.
a. Cơ gấp ngắn các ngón chân.
b. Cơ gấp các ngón chân dài.
c. Cơ duỗi các ngón chân ngắn.
d. Cơ duỗi ngón cái dài.
88. Lớp sâu nhất của cơ gan chân gồm các chi.
a. Cơ dạng ngón cái và cơ dạng ngón út.
b. Cơ vuông gan chân và các cơ giun.
c. Cơ gian cốt gan chân và cơ gian cốt mu chân.
d. Cơ gan chân và cơ vuông gan chân.
89. Hoành chậu không được tạo nên bởi:
a. Cơ nâng hậu môn và cơ ngang đáy chậu nông.
b. Cơ hình lê và cơ thất ngoài hậu môn.
c. Cơ cục và cơ năng hậu môn.
d. Cơ bịt trong và cơ năng đáy hậu môn.
90. Cơ nào sau đây thuộc khoang đáy chậu sâu:
a. Cơ hành xốp.
b. Cơ thất ngoài hậu môn.
c. Cơ thất niệu đạo.
d. Cơ nhăn da hậu môn.
91. Cơ nào sau đây của vai bám vào mặt trước xương vai:
a. Cơ trên gai.
b. Cơ dưới gai.
c. Cơ dưới vai.
d. Cơ tròn bé.
92. Các cơ vùng ngực và quay quanh một khung hình tháp gọi là.
a. Hố dưới vai.
b. Hố hách.
c. Hố trên đoàn.
d. Hố trên gai.
93. Cơ cánh tay :
a. Bám từ nữa xương cánh tay đến lồi củ quay.
b. Nằm trước cơ nhị đầu cánh tay.
c. Các dộng tác gấp cẳng tay.
d. A và b đúng.
94. Ngành nào sau đây không thuộc động mạch dưới đòn
a. Động mạch đốt sống.
b. Thân giáp cổ.
c. Động mạch vai dưới.
d. Động mạch ngực trong.
95. Ngành nào sau đây không thuộc động mạch chủ ngực.
a. Các động mạch phế quản.
b. Các động mạch thực quản.
c. 3 động mạch gian sườn trên.
d. Các động mạch hoành trên.

96. Những ngành nào sau đây không thuộc động mạch chủ bụng.
a. Động mạch hoành dưới.
b. Động mạch buồng trứng.
c. Động mạch mạc treo tràng dưới.
d. Động mạch cùng trên.
97. Chọn câu đúng nhất về chỗ đỗ của tỉnh mạch chủ trong.
a. Tĩnh mạch cảnh ngoài.
b. Tĩnh mạch mặt trung.
c. Thân động mạch cánh tay đầu.
d. Tĩnh mạch sau hàm.
98. Tâm nhĩ trái ( chọn câu đúng)
a. Có 4 tĩnh mạch phổi đỗ vào trên thành sau.
b. Thông với nhĩ trái qua ống thông động mạch.
c. Có lỗ đỗ của nhiều tĩnh mạch như tĩnh chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành.
d. Có lỗ đỗ của nhiều tĩnh mạch như tĩnh mạch chủ trên và chủ dưới.
99. Tâm thất phải (chọn câu sai)
a. Có thành mỏng hơn thành tâm thất trái.
b. Có 3 thành tương ứng với 3 lá van nhĩ thất.
c. Có lỗ thông với động mạch phổi.
d. Có lỗ thông với động mạch chủ.

100. Chọn câu đúng nhất.


a. Ở thành tâm nhĩ trái có lỗ đổ của 4 tĩnh mạch phổi.
b. Trên thành mỗi tâm nhĩ còn có những mỏm lồi gọi là các cơ nhú.
c. Ở thành trên tâm thất có lỗ của 2 động mạch đỗ vào.
d. Tất cả sai.
101. Tim được cấu tạo bởi
a. 2 lớp mô.
b. 3 lớp mô.
c. 4 lớp mô.
d. 1 lớp duy nhất.
102. Cơ tam đầu cánh tay bám từ xương vai, mặt sau xương cánh tay
đến mỏn khủy xương trụ nên có chức năng.
a. Gấp cẳng tay.
b. Sấp cẳng tay.
c. Duỗi cẳng tay.
d. Ngữa cẳng tay.
103. Các xương cùa hộp sọ thuộc loại:
a. Xương phụ.
b. Xương dẹp
c. Xương trục.
d. Xương chẳn.
104. Các tổ chức hạnh nhân ở họng có tác dụng gì đối với cơ thể con
người
a. Miễn dịch
b. Không có tác dụng gì
c. Tiết nhầy
d. Phát âm
105. Cấu tạo của màng phổi gồm 2 lá:
a. Lá thành, lá thanh mạc
b. Lá thành, lá tạng
c. Lá tạng, lá thanh mạc
d. Lá tạng, lá màng phổi
106. Cơ hô hấp quan trọng nhất là
a. Cơ hoành
b. Cơ liên sườn ngoài
c. Cơ liên sườn trong
d. Cơ ức đòn chũm

107. Khí quản có số lượng sụn hình chữ C là:


a. 14-16 sụn
b. 16-18 sụn
c. 16-20 sụn
d. 18-20 sụn
108. Khi áp suất khí CO2 trong máu động mạch tăng thì nhịp thở
thay đổi như thế nào
a. Không thay đổi
b. Tăng lên
c. Giảm xuống
d. Ngưng thở
109. Quá trình trao đổi khí xảy ra chủ yếu ở:
a. Phế nang
b. Tiểu phế quản
c. Phế quản thùy
d. Phế quản phân thùy

110. Hệ thần kinh trung ương: gồm


a. Não, thân não.
b. Tủy sống, não, 12 đôi dây thần kinh sọ não.
c. Não, tủy sống.
d. Tiểu não, thân não, tủy sống.
111. Neuron: gồm có
a. Neuron vận động.
b. Neuron cảm giác.
c. Neuron vận động, neuron cảm giác, neuron hỗn hợp.
d. Neuron vận động, neuron cảm giác.
112. Màng não tủy: gồm 3 lớp kể từ trong ra ngoài là
a. Màng cứng, màng nuôi, màng nhện.
b. Màng nhện, màng cứng, màng nuôi.
c. Màng nhện, màng nuôi, màng cứng.
d. Màng nuôi, màng nhện, màng cứng.
113. Các chi tiết nào sau đây không thuộc xương đòn.
a. Rảnh dưới đòn.
b. Rãnh động mạch và tỉnh mạch dưới đòn.
c. Diện khớp cùng vai.
d. Diện khớp ức.
114. Các chi tiết sau đây đều thuộc xương trụ, NGOẠI TRỪ.
a. Khuyết quay.
b. Khuyết trụ.
c. Khuyết ròng rọc.
d. Mỏm khủy.
115. Khuyết tim thuộc mặt nào của phổi trái
a. Mặt trung thất
b. Mặt hoành
c. Mặt sườn
d. Tất cả đều sai
116. Những kích thích tâm lý như vui, xúc động làm thay đổi hô hấp
trong cơ chế điều hòa thần kinh là do sự điều khiển của
a. Võ não
b. Dây thần kinh cảm giác
c. Dây X
d. Trung khu thần kinh và các phản xạ
117. Phổi cung cấp chất hóa học nào giúp cho quá trình oxy hóa của
tế bào:
a. CO2
b. N2
c. H20
d. O2
118. Quá trình trao đổi khí diễn ra tại phổi là theo cơ chế:
a. Khuyếch tán theo sự chênh lệch áp suất khí
b. Thẩm thấu
c. Vận chuyển
d. Tất cả đều đúng

119. Các lổ sống khi ghép lại tạo thành:


a. Lỗ giang đốt sống
b. Lổ gian mỏm ngang.
c. Ống sống.
d. Tủy sống.

120. Mũi có hình thể ngoài giống hình nào sau dây
a. Hình nón
b. Hình chóp
c. Hình tháp
d. Hình thoi

121. Ngoài chức năng là bộ phận dẫn khí vào phổi, khí quản còn có
chức năng nào sau đây:
a. Phát âm
b. Trao đổi khí
c. Cộng hưởng âm thanh
d. Bộ phận cảm thụ của phản xạ ho
122. Tế bào nào trong cơ thể chịu đựng tình trạng thiếu oxy kém nhất
a. Tế bào da
b. Tế bào cơ
c. Tế bào não
d. Tế bào tim
123. Hai dây thanh âm của thanh quản là do thành phần nào của
thanh quản dày lên
a. Sụn
b. Dây chằng
c. Niêm mạc
d. Khớp
124. Trong các sụn sau, sụn nào không thuộc thanh quản
a. Sụn nhẫn
b. Sụn sừng
c. Sụn khí quản
d. Sụn phễu
125. Đoạn họng mũi có đặc điểm nào sau đây
a. Thành trước có lỗ vòi nhĩ thông đến tai giữa
b. Hai thành bên có lỗ vòi nhĩ thông đến tai giữa@
c. Thành trên có lỗ vòi nhĩ thông đến tai giữa
d. Thành sau có lỗ vòi nhĩ thông đến tai giữa
126. Căng dây thanh âm có các cơ nào sau đây tham gia:
A. Cơ giáp phễu.
B. Cơ nhẫn giáp, cơ nhẫn phễu sau.@
C. Cơ nhẫn phễu sau.
D. Cơ phễu ngang và cơ giáp phễu.
127. Chùng dây thanh âm có các cơ nào sau đây tham gia:
A. Cơ giáp phễu.@
B. Cơ nhẫn giáp, cơ nhẫn phễu sau.
C. Cơ nhẫn phễu sau.
D. Cơ phễu ngang và cơ giáp phễu.
128. Làm hẹp tiền đình thanh quản có các cơ nào sau đây tham gia:
A. Cơ giáp phễu.
B. Cơ nhẫn giáp, cơ nhẫn phễu sau.
C. Cơ nhẫn phễu sau.
D. Cơ phễu ngang và cơ giáp phễu.@
129. Màng tứ giác cạnh trước dính vào;
A. Dính vào bờ bên sụn nắp.@
B. Bám vào sụn phễu và sụn sừng.
C. Tự do khi được phủ niêm mạc thì tạo thành nếp phễu – nắp thanh môn.
D. Tự do tạo thành nếp tiền đình.
130. Màng tứ giác cạnh trên dính vào;
A. Dính vào bờ bên sụn nắp.
B. Bám vào sụn phễu và sụn sừng.
C. Tự do khi được phủ niêm mạc thì tạo thành nếp phễu – nắp thanh môn.@
D. Tự do tạo thành nếp tiền đình.
131. Màng tứ giác cạnh sau dính vào;
A. Dính vào bờ bên sụn nắp.
B. Bám vào sụn phễu và sụn sừng.@
C. Tự do khi được phủ niêm mạc thì tạo thành nếp phễu – nắp thanh môn.
D. Tự do tạo thành nếp tiền đình.
132. Màng tứ giác cạnh dưới dính vào;
A. Dính vào bờ bên sụn nắp.
B. Bám vào sụn phễu và sụn sừng.
C. Tự do khi được phủ niêm mạc thì tạo thành nếp phễu – nắp thanh môn.
D. Tự do tạo thành nếp tiền đình.@
133. Nón đàn hồi ( Chọn Câu Đúng)
A. Dính vào bờ trên sụn nắp.
B. Bám vào sụn phễu.
C. Bên dưới bám dọc bờ trên cung sụn nhẫn.@
D. Tất cả sai.
134. Màng phổi thành gồm.
A. Màng phổi sườn. @
B. Màng phổi hoành.
C. Màng phổi trung thất.
D. Đỉnh màng phổi.
135. Cơ nào sau đây là nội tại của mu chân.
e. Cơ gấp ngắn các ngón chân.
f. Cơ gấp các ngón chân dài.
g. Cơ duỗi các ngón chân ngắn.@
h. Cơ duỗi ngón cái dài.
136. Lớp sâu nhất của cơ gan chân gồm các chi.
e. Cơ dạng ngón cái và cơ dạng ngón út.
f. Cơ vuông gan chân và các cơ giun.
g. Cơ gian cốt gan chân và cơ gian cốt mu chân.@
h. Cơ gan chân và cơ vuông gan chân.
137. Hoành chậu không được tạo nên bởi:
e. Cơ nâng hậu môn và cơ ngang đáy chậu nông.
f. Cơ hình lê và cơ thất ngoài hậu môn@.
g. Cơ cục và cơ năng hậu môn.
h. Cơ bịt trong và cơ năng đáy hậu môn.
138. Cơ nào sau đây thuộc khoang đáy chậu sâu:
e. Cơ hành xốp.
f. Cơ thất ngoài hậu môn.
g. Cơ thất niệu đạo.@
h. Cơ nhăn da hậu môn.
139. Cơ nào sau đây của vai bám vào mặt trước xương vai:
e. Cơ trên gai.@
f. Cơ dưới gai.
g. Cơ dưới vai.
h. Cơ tròn bé.
140. Các cơ vùng ngực và quay quanh một khung hình tháp gọi là.
e. Hố dưới vai.
f. Hố hách.
g. Hố trên đoàn.
h. Hố trên gai.@
141. Cơ cánh tay :
e. Bám từ nữa xương cánh tay đến lồi củ quay.
f. Nằm trước cơ nhị đầu cánh tay.
g. Các dộng tác gấp cẳng tay.
h. A và b.@
142. Cơ tam đầu cánh tay bám từ xương vai, mặt sau xương cánh tay
đến mỏn khủy xương trụ nên có chức năng.
e. Gấp cẳng tay.
f. Sấp cẳng tay.
g. Duỗi cẳng tay.@
h. Ngữa cẳng tay.
143. Các xương cùa hộp sọ thuộc loại:
e. Xương phụ.
f. Xương dẹp
g. Xương trục. @
h. Xương chẳn.
144. Các lổ sống khi ghép lại tạo thành:
e. Lỗ giang đốt sống
f. Lổ gian mỏm ngang.
g. Ống sống. @
h. Tủy sống.
145. Thần kinh sọ thoát ra ở giới hạn giữa mặt trước và hai mặt bênh của não
là:
A. thần kinh ròng rọc.
B. thần kinh sinh ba.@
C. thần kinh não ngoài.
D. thần kinh mặt.
146. Vùng trên đồi gồm;
A. thể tùng.@
B. hai cuống thể tùng .
C. mái nảo thất ba.
D. a và b.
147. Nhân nào sau đây KHÔNG phải là nhân nền của bán cầu đại não:
A. nhân đuôi.
B. nhân bèo.
C. đồi thị.
D. nhân trước tường.@
148. Cấu trúc sau đây là mép gian bán cầu của đoạn não:
A. thể chai.
B. mép sau.
C. mép trước.
D. a và c đúng.@
149. Trung khu của thần kinh giao cảm nằm ở.
A. trung não.
B. cầu não.
C. hành não.
D. tủy não.@
150. Màng mềm;
A. là màng nằm ngoài cùng .
B. có nhiệm vụ đệm mạch máu đến nuôi não và tủy.@
C. gồm hai lớp.
D. a,b và c.
151. Các dây thần kinh vận động nhãn cầu là :
A. dây số III
B. dây sồ IV.
C. dây số V.
D. a và b đúng.@
152. Đám rối thần kinh cổ được cấu tạo bỡi:
A. bốn dây thần kinh gai sống cổ đầu tiên.@
B. bốn dây thần kinh gai sống cổ cuối cùng.
C. sáu dây thần kinh gai sống cổ đầu tiên.
D. ba dây thần kinh gai sống cổ đầu tiên.
153. Ngành nào sau đây không phải là ngành của đám rối thần kinh cách
tay.
A. thần kinh trụ.
B. thần kinh nách.
C. thần kinh cơ bì.
D. thần kinh cơ dưới vai.@
154. Nối về trung não, thông tin nào sao đây không đúng:
A. phát sinh từ bọng não giữa.
B. phía trước có hai cuống đại não.
C. phía sau có hai cuống đại não.
D. là nơi xuất phát của các dây thần kinh sọ IIIvà IV.
155. Hệ thần kinh trung ương: gồm
A. Não, thân não.
B. Tủy sống, não, 12 đôi dây thần kinh sọ não.
C. Não, tủy sống.
D. Tiểu não, thân não, tủy sống.
156. Neuron: gồm có
A. Neuron vận động.
B. Neuron cảm giác.
C. Neuron vận động, neuron cảm giác, neuron hỗn hợp.@
D. Neuron vận động, neuron cảm giác.
157. Màng não tủy: gồm 3 lớp kể từ trong ra ngoài là
A. Màng cứng, màng nuôi, màng nhện.
B. Màng nhện, màng cứng, màng nuôi.@
C. Màng nhện, màng nuôi, màng cứng.
D. Màng nuôi, màng nhện, màng cứng.
158. Tủy sống:
A. Có 2 đoạn phình: phình cổ và phình thắt lưng.@
B. Có 30-32 khoanh tủy.
C. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng bên trong.
D. Cả a, b, c đúng.
159. Thân não: kể từ trên xuống được chia thành các phần sau
A. Cuống não, cầu não, hành não.
B. Cầu não, cuống não, hành não.
C. Cuống não, cầu não, hành não.@
D. Hành não, cầu não, cuống não.
160. Bán cầu đại não: được chia thành
A. 3 thùy.
B. 4 thùy.
C. 5 thùy.
D. 6 thùy.
161. Chức năng của các dây thần kinh sọ não:
A. Dây III, IV, VI: phụ trách vận nhãn.@
B. Dây VII: phụ trách cảm giác vùng mặt.
C. Dây VIII: phụ trách vận động lưỡi.
D. Dây I: phụ trách chức năng nhìn.
162. Các nhánh thần kinh tủy: tạo thành
A. 3 đám rối.
B. 4 đám rối.@
C. 5 đám rối.
D. 6 đám rối.
163. Hệ thần kinh ngoại biên: bao gồm
A. 12 đôi dây thần kinh sọ não.
B. 31 đôi dây thần kinh tủy.
C. Hệ thần kinh thực vật.
D. Cả a, b, c đúng.@
164. Bán cầu đại não:
A. Hai bán cầu không có sự liên hệ với nhau.
B. Hai bán cầu liên hệ với nhau qua thể trai.@
C. Hai bán cầu nằm sát nhau, không có ranh giới rõ rệt.
D. Cả a, b, c đúng.
165. Tiểu não:
A. Chỉ gồm 2 bán cầu: bán cầu phải và bán cầu trái.
B. Có 2 bán cầu là: bán cầu phải và bán cầu trái, ở giữa là thùy nhộng.@
C. Nằm ở trước thân não.
D. Cả a, b, c đúng.
166. Bốn thành phần chính của não là:
A. Cuống não, tiểu não, cầu não, hành não.
B. Tiểu não, bán cầu đại não, gian não, hành não.@
C. Bán cầu đại não, gian não, thân não, tiểu não.
D. Gian não, bán cầu đại não, cầu não, tiểu não.
167. Chức năng của vỏ não:
A. Vận động: vùng thùy trán.@
B. Thị giác: vùng thùy đính.
C. Cảm giác: vùng thùy thái dương.
D. Thính giác: vùng thùy chẩm.
168. Chức năng của thân não:
A. Chỉ là nơi đi qua của các đường dẫn truyền vận động.
B. Là trung tâm của các phản xạ liên quan tới sự sống: hô hấp, tim mạch.@
C. Chỉ là nơi đi qua của các đường dẫn truyền cảm giác.
D. Chỉ là trung tâm của phản xạ hô hấp.
169. Chức năng của tiểu não:
A. Điều hòa các cử động tự ý.
B. Điều hòa thăng bằng của cơ thể.
C. Điều hòa trương lực cơ.
D. Cả a, b, c đúng.@
170. Chức năng của hệ thần kinh thực vật:
A. Chi phối hoạt động của cơ trơn, tim.
B. Chi phối hoạt động của các tuyến bài tiết.
C. Chi phối hoạt động của các tuyến bài tiết, tim.
D. Chi phối hoạt động của cơ trơn, các tuyến bài tiết, tim.@
171. Tủy sống: gồm
A. 8 khoanh tủy (KT) cổ, 12 KT ngực, 5 KT thắt lưng, 5 KT cùng, 1 KT
cụt.@
B. 7 khoanh tủy (KT) cổ, 12 KT ngực, 5 KT thắt lưng, 5 KT cùng, 1 KT cụt.
C. 8 khoanh tủy (KT) cổ, 12 KT ngực, 5 KT thắt lưng, 1 KT cùng, 1 KT cụt.
D. 7 khoanh tủy (KT) cổ, 12 KT ngực, 5 KT thắt lưng, 5 KT cùng, 5 KT cụt.
172. Khoang màng nhện (khoang dưới nhện) nằm giữa:
A. Màng nhện và màng cứng.
B. Màng nhện và màng nuôi.@
C. Màng cứng và màng nuôi.
D. Màng nhện, màng cứng và màng nuôi.
173. Chức năng của neuron:
A. Phát xung động thần kinh.
B. Dẫn truyền xung động thần kinh.
C. Chỉ phát xung động thần kinh, không dẫn truyền xung động thần kinh.
D. Cả a và b đúng.@
174. Hệ thần kinh thực vật:
A. Còn gọi là hệ thần kinh giao cảm.
B. Còn gọi là hệ thần kinh phó (đối) giao cảm.
C. Bao gồm hệ thần kinh giao cảm và hệ thần kinh phó (đối) giao cảm.@
D. Thuộc hệ thần kinh trung ương.
175. Hệ thần kinh trung ương: chọn câu sai
A. Gồm não và tủy sống.
B. Được bao bọc bởi màng não tủy.
C. Chất xám là phần nằm bên ngoài của nhu mô não.
D. Chất trắng là phần nằm bên ngoài của nhu mô não.@
176. Đặc điểm nào của niêm mạc mũi tham gia vào chức năng hô hấp
a. Lông mũi
b. Tuyến tiết nhây
c. Tế bào khứu giác
d. Câu a và b đúng
177. Tổ chức VA thuộc đoạn nào của họng
a. Họng mũi
b. Họng miệng
c. Họng thanh quản
d. Tất cả đều đúng
178. Tổ chức amidan khẩu cái thuộc đoạn nào của họng
a. Họng mũi
b. Họng miệng
c. Họng thanh quản
d. Tất cả đều đúng
179. Định nghĩa nào sau đây phù hợp với chỉ số thể tích khí bổ sung
của phổi
a. Là số khí còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức
b. Là số khí hít thêm được khi hít vào gắng sức
c. Là số khí thở ra thêm được khi thở ra gắng sức
d. Là số lít khí vào và ra phổi trong một lần thở bình thường
180. Sự hít vào bình thường do 2 cơ nào sau đây chi phối
a. Cơ hoành, cơ liên sườn trong
b. Cơ hoành, cơ liên sườn ngoài
c. Cơ hoành, cơ thành bụng trước
d. Cơ hoành, cơ ức đòn chũm
181. Trong hệ hô hấp, dây chằng nồi giữa xương móng và sụn giáp là
a. Dây chằng nhẫn giáp
b. Dây chằng nhẫn khí quản
c. Dây chằng giáp móng
d. Tất cả đều sai
182. Trong các đoạn phế quản sau, đoạn phế quản nào nằm ngoài
phổi
a. Phế quản gốc
b. Phế quản thùy
c. Phế quản phân thùy
d. Tiểu phế quản
183. Trong cơ quan mũi, khe mũi dưới có lỗ thông với cấu trúc nào
sau đây
a. Xoang hàm
b. Xoang bướm
c. Xoang trán
d. Ống lệ mũi

184. Trong cơ quan mũi khe mũi giữa có lỗ thong với cấu trúc nào sau
đây
A. Xoang sang sau
B. Xoang bướm
C. Xoang trán@
D. Ống lệ mũi
185. Thanh quản được cấu tạo bởi mấy sụn chính
A. 5 sụn
B. 6 sụn
C. 7 sụn@
D. 8 sụn
186. Trong các cùng đồ sau của màng phổi, cùng đồ nào là nơi thấp nhất
và chất dịch màng phổi sẽ tập trung sớm nhất
A. Cùng đồ sườn hoành@
B. Cùng đồ sườn trung thất trước
C. Cùng đồ sườn trung thất sau
D. Cùng đồ hoành trung thất
187. Thành phần nào sau đây không góp phần tạo nên khung của mũi:
A. Sụn cánh mũi lớn.
B. Xương mũi.
C. Phần mũi xương trán.
D. Cánh lớn xương bướm.@
188. Cấu trúc nào sau đây tham gia tạo thành vách mũi
A. Xương lá mía.
B. Mảnh thẳng xương sang.
C. Trụ trong sụm cánh mũi lớn.
D. Tất cả đúng. @
189. Cấu trúc nào sau đây không có đỗ ở ngách mũi giữa:
A. Ống lệ mũi. @
B. Xoang hàm trên.
C. Xoang trán.
D. Xoang sàng trước.
190. Cấu trúc nào sau đây góp phần tạo nên trần sống mũi.
A. Mảnh ngang xương sang.
B. Xương bướm.
C. Xương lệ.
D. A và B đúng. @
191. Niêm mạc khứu là vùng:
A. Trên xoăn mũi trên.
B. Giữa xoăn mũi trên và xoăn mũi dưới.
C. Giữa xoang mũi giữa và xoăn mũi dưới.
D. Dưới xoăn mũi dưới.
192. Các xoang cạnh mũi có chức năng.
A. Cộng hưỡng âm thanh.
B. Làm nhẹ khối xương sọ.
C. Làm sạch không khí đi qua mũi.
D. B và c đúng. @
193. Cơ nào sau đây tạo nên cơ doc của hầu.
A. Các cơ khít đầu trên , giữa và dưới.
B. Cơ trâm hầu.
C. Cơ vòi hầu.
D. B và c đúng. @
194. Lỗ hầu vòi tai đỗ vào;
A. Thành sau của tỵ hầu.
B. Thành bên của tỵ hầu.
C. Thành bên của khẩu hầu.
D. Thành sau của khẩu hầu.
195. Thành phần nào sau đây góp phần tạo nên eo họng;
A. Cung khẩu cái hầu.
B. Cung khẩu cái lưỡi.
C. Khẩu cái cứng.
D. Nếp lưỡi nấp thanh môn.
196. Ngách hình lê được giới hạn bên trong bởi.
A. Nếp phễu- nấp thanh môn.
B. Sụn phiểu , sun nhẵn.
C. Màng giáp- móng.
D. A và b đúng. @
197. Cơ nào sau đây không che một phần của mảnh sụn giáp;
A. Cơ vai –móng.
B. Cơ ức –móng.
C. Cơ ức đoàn chũm. @
D. Cơ ức –giáp.
198. Sụn nào sau đây thuộc các sụn thanh quản:
A. Sụn sừng.
B. Sụn phiểu.
C. Sụn thóc.
D. Tất cả đúng. @
199. Cơ nào sao đây có tác dụng mỡ khe thanh môn.
A. Cơ nhẫn phễu sau. @
B. Cơ nhẫn phễu bên.
C. Cơ phễu ngang.
D. Cơ phễu chéo.
200. Tiền đình thanh quản:
A. Được giới hạn bởi mặt trong mảnh tứ giác. @
B. Được giới hạn bởi nếp tiền đình và nếp thanh âm.
C. Được giới hạn bởi mặt trong của nón đàn hồi.
D. Được giới hạn bởi mặt trong của mảnh sụn giáp.
201. Phía trước rốn phổi trái là:
A. Ấn tim.
B. Hố tim. @
C. Quai tĩnh mạch đơn.
D. Ấn cung động mạch chủ.
202. Đơn vị cơ bản của phổi là:
A. Phần thùy phổi.
B. Tiểu thùy phổi. @
C. Ống phế nang.
D. Túi phế nang.
203. Nói về màng phổi tạng, thông tin nào sao đây sai:
A. Dính chăt vào nhu mô phổi.
B. Lách vào các khe gian thì phổi.
C. Liên tiếp với màng phổi thành ở rốn phổi.
D. Thường bám sát màng phổi thành. @
204. Hố mũi gồm mấy thành:
E. 2 thành.
F. 3 thành.
G. 4 thành. @
H. 6 thành.
205. Thành trên hay còn gọi là:
E. Trần hố mũi. @
F. Nền hố mũi.
G. Vách mũi.
H. Mê đạo sàng.
206. Thành dưới hay còn gọi là:
E. Trần hố mũi.
F. Nền hố mũi. @
G. Vách mũi.
H. Mê đạo sàng.
207. Các xoang cạnh mũi gồm:
E. 2 xoang hàm trên, 2 xoang trán, 2 xoang sàng và 2 xoang bướm. @
F. 2 xoang hàm trên, 1 xoang trán, 2 xoang sàng và 2 xoang bướm.
G. 2 xoang hàm trên, 2 xoang trán, 1 xoang sàng và 2 xoang bướm.
H. 2 xoang hàm trên, 2 xoang trán, 2 xoang sàng và 1 xoang bướm.
208. Động mạch mũi ngoài (Chọn câu đúng).
E. Là các nhánh của động mach mặt và mắt. @
F. Là nhánh động mạch bướm khẩu cái.
G. Là nhánh của động mạch mặt trước.
H. Là nhánh của động mạch cảnh trong.
209. Hầu được cấu tạo bởi các lớp sau:
E. 2 lớp từ ngoài vào trong.
F. 3 lớp từ ngoài vào trong. @
G. 4 lớp từ ngoài vào trong.
H. 5 lớp từ ngoài vào trong.
210. Lớp cơ hầu có hầu gồm lớp cơ vòng ở ngoài được tạo nên bởi:
E. Cơ trâm hầu và cơ vòi hầu.
F. Cơ khít hầu trên, giữa và dưới. @
G. Cơ khít họng trên và dưới.
H. Tất cả sai.
211. Lớp cơ hầu có hầu gồm lớp cơ dọc ở trong được tạo nên bởi:
E. Cơ trâm hầu và cơ vòi hầu. @
F. Cơ khít hầu trên, giữa và dưới.
G. Cơ khít họng trên và dưới.
H. Tất cả đúng.
212. Các khối cơ vùng hầu tham gia các động tác sau:
E. Tham gia cùng các cơ hô hấp để trao đổi khí.
F. Các cơ hầu tham gia động tác nuốt cùng thực quản. @
G. Tham gia vào quá trình vận động khi nói chuyện.
H. Tham gia vào quá trình hô hấp và tiêu hóa.
213. Lớp cơ hầu có lớp niêm mạc gồm các phần sau:
E. Niêm mạc mũi, miệng và thanh quản có nhiều tuyến hầu. @
F. Niêm mạc mũi có nhiều tuyến hầu.
G. Chủ yếu là lớp cơ vùng thanh quản.
H. Làm nhiệm vụ quan trọng là miễn dịch.
214. Phần mũi gồm: Chọn câu đúng.
E. Là tỵ hầu, nằm trên khẩu cái mềm. @
F. Là khẩu hầu, nằm dưới khẩu cái mềm.
G. Là thanh hầu, trải từ xương móng đến bờ dưới sụn nhẫn, nơi nó được nối
tiếp bởi thực quản.
H. Là khẩu hầu nối tiếp đến khí quản.
215. Phần miệng gồm: Chọn câu đúng.
E. Là tỵ hầu, nằm trên khẩu cái mềm.
F. Là khẩu hầu, nằm dưới khẩu cái mềm. @
G. Là thanh hầu, trải từ xương móng đến bờ dưới sụn nhẫn, nơi nó được nối
tiếp bởi thực quản.
H. Là khẩu hầu nối tiếp đến khí quản.
216. Phần thanh quản gồm: Chọn câu đúng.
E. Là tỵ hầu, nằm trên khẩu cái mềm.
F. Là khẩu hầu, nằm dưới khẩu cái mềm.
G. Là thanh hầu, trải từ xương móng đến bờ dưới sụn nhẫn, nơi nó được nối
tiếp bởi thực quản. @
H. Là khẩu hầu nối tiếp đến khí quản.
217. Khí quản được cấu bởi mấy lớp:
E. 2 lớp.
F. 3 lớp. @
G. 4 lớp.
H. 5 lớp.
218. Lớp ngoài cùng của khí quản được cấu tạo bởi:
E. Gồm các sụn và các dải cơ trơn căng giữa các đầu vòn sụn, mô liên kết
chứa mạch máu và thần kinh.
F. Gồm các mô xơ chun bọc quanh các sụn.@
G. Là biểu mô trụ có long chuyển, có các tế bào hình đài tiết nhầy.
H. Là nơi hẹp nhất của thanh quản.
219. Mỗi phổi có bao nhiêu phế quản phân thùy:
E. 3 phân thùy.
F. 2 phân thùy.
G. 6 phân thùy.
H. 10 phân thùy.@
220. Chọn câu đúng về sụn giáp.
E. Là sụn đơn có dạng một chiếc nhẫn mặt ngọc.
F. Là sụn đơn lớn nhất, gồm hai mảnh sụn giáp kết hợp với nhau dọc đường
giữa thành một góc mở ra sau.@
G. Gồm hai sụn hình tháp cụt mà đáy khớp với bờ trên sụn nhẫn, đỉnh khớp
tiếp với sụn sừng.
H. Gồm hai nhóm.
221. Chọn câu đúng về sụn phễu.
E. Là sụn đơn có dạng một chiếc nhẫn mặt ngọc.
F. Là sụn đơn lớn nhất, gồm hai mảnh sụn giáp kết hợp với nhau dọc đường
giữa thành một góc mở ra sau.
G. Gồm hai sụn hình tháp cụt mà đáy khớp với bờ trên sụn nhẫn, đỉnh khớp
tiếp với sụn sừng.@
H. Gồm hai nhóm.
222. Chọn câu đúng về sụn nắp thanh môn.
E. Có hình chiếc lá, cuống quay xuống dưới, cố định vào mặt sau góc sụn
giáp và thân xương móng.@
F. Là sụn đơn lớn nhất, gồm hai mảnh sụn giáp kết hợp với nhau dọc đường
giữa thành một góc mở ra sau.
G. Gồm hai sụn hình tháp cụt mà đáy khớp với bờ trên sụn nhẫn, đỉnh khớp
tiếp với sụn sừng.
H. Gồm hai nhóm.
223. Căng dây thanh âm có các cơ nào sau đây tham gia:
E. Cơ giáp phễu.
F. Cơ nhẫn giáp, cơ nhẫn phễu sau.@
G. Cơ nhẫn phễu sau.
H. Cơ phễu ngang và cơ giáp phễu.
224. Chùng dây thanh âm có các cơ nào sau đây tham gia:
E. Cơ giáp phễu.@
F. Cơ nhẫn giáp, cơ nhẫn phễu sau.
G. Cơ nhẫn phễu sau.
H. Cơ phễu ngang và cơ giáp phễu.
225. Làm hẹp tiền đình thanh quản có các cơ nào sau đây tham gia:
E. Cơ giáp phễu.
F. Cơ nhẫn giáp, cơ nhẫn phễu sau.
G. Cơ nhẫn phễu sau.
H. Cơ phễu ngang và cơ giáp phễu.@
226. Màng tứ giác cạnh trước dính vào;
E. Dính vào bờ bên sụn nắp.@
F. Bám vào sụn phễu và sụn sừng.
G. Tự do khi được phủ niêm mạc thì tạo thành nếp phễu – nắp thanh môn.
H. Tự do tạo thành nếp tiền đình.
227. Sụn giáp thuộc cấu tạo của cơ quan nào
a. Mũi
b. Họng
c. Thanh quản
d. Khí quản
228. VA nằm ở vị trí nào của họng
a. Vòm họng
b. Thành bên họng
c. Xung quanh loa vòi nhỉ
d. Đáy lưỡi
229. Cấu tạo của phổi gồm có mấy bờ
a. Một bờ
b. Hai bờ
c. Ba bờ
d. Bốn bờ
230. Thần kinh sọ thoát ra ở giới hạn giữa mặt trước và hai mặt bênh
của não là:
a. Thần kinh ròng rọc.
b. Thần kinh sinh ba.
c. Thần kinh não ngoài.
d. Thần kinh mặt.
231. Vùng trên đồi gồm;
a. Thể tùng.
b. Hai cuống thể tùng.
c. Mái nảo thất ba.
d. A và b.
232. Nhân nào sau đây KHÔNG phải là nhân nền của bán cầu đại
não:
a. Nhân đuôi.
b. Nhân bèo.
c. Đồi thị.
d. Nhân trước tường.
233. Cấu trúc sau đây là mép gian bán cầu của đoạn não:
a. Thể chai.
b. Mép sau.
c. Mép trước.
d. A và c đúng.
234. Trung khu của thần kinh giao cảm nằm ở.
a. Trung não.
b. Cầu não.
c. Hành não.
d. Tủy não.
235. Màng mềm;
a. Là màng nằm ngoài cùng .
b. Có nhiệm vụ đệm mạch máu đến nuôi não và tủy.
c. Gồm hai lớp.
d. a, b và c đúng.
236. Màng tứ giác cạnh trên dính vào;
E. Dính vào bờ bên sụn nắp.
F. Bám vào sụn phễu và sụn sừng.
G. Tự do khi được phủ niêm mạc thì tạo thành nếp phễu – nắp thanh môn.@
H. Tự do tạo thành nếp tiền đình.
237. Màng tứ giác cạnh sau dính vào;
E. Dính vào bờ bên sụn nắp.
F. Bám vào sụn phễu và sụn sừng.@
G. Tự do khi được phủ niêm mạc thì tạo thành nếp phễu – nắp thanh môn.
H. Tự do tạo thành nếp tiền đình.
238. Màng tứ giác cạnh dưới dính vào;
E. Dính vào bờ bên sụn nắp.
F. Bám vào sụn phễu và sụn sừng.
G. Tự do khi được phủ niêm mạc thì tạo thành nếp phễu – nắp thanh môn.
H. Tự do tạo thành nếp tiền đình.@
239. Nón đàn hồi ( Chọn Câu Đúng)
E. Dính vào bờ trên sụn nắp.
F. Bám vào sụn phễu.
G. Bên dưới bám dọc bờ trên cung sụn nhẫn.@
H. Tất cả sai.
240. Màng phổi thành gồm.
A. Màng phổi sườn. @
B. Màng phổi hoành.
C. Màng phổi trung thất.
D. Đỉnh màng phổi.
241. Vùng cẳng tay sau gồm:
a. Các cơ duổi ngửa. @
b. Các cơ gấp và ngửa.
c. Các cơ gấp và sấp.
d. Các cơ duỗi và dạng.
242. Cơ nào sau đây không thuộc cơ đùi trong:
a. Cơ lược.
b. Cơ thon.
c. Cơ may. @
d. Cơ khép ngắn.
243. Các cơ đuồi trước bám xương chậu và xương đuì đến đầu trên
xương đuì có tác dụng.
a. Gấp đùi, duỗi cẳng chân@
b. Gấp đùi , gấp cẳng chân.
c. Duỗi đùi, gấp cẳng chân.
d. Duỗi đùi, duỗi cẳng chân.
244. Nguyên ủy của cơ mông bé là:
a. Ụ ngồi.
b. Mào gian mấu.
c. Mấu chuyển lớn.
d. Diện mông. @
245. Nguyên ủy của cơ vuông đùi là:
a. Ụ ngồi. @
b. Mào gian mấu.
c. Mấu chuyển lớn.
d. Diện mông.
246. Nguyên ủy của cơ may là:
a. Gai chậu trước trên. @
b. Mặt trong đầu trên xương chày.
c. Mào gian mấu.
d. Diện mông.
247. Eo tuyến giáp thường tắc ngang trước:
a. Sụn giáp.
b. Sụn nhẵn.
c. Vòng sụm khí quản thứ nhất.
d. Vòng sụm khí quản thứ hai đén thứ bốn.
248. Cấu tạo của phổi gồm có mấy bờ
a. Một bờ
b. Hai bờ
c. Ba bờ;
d. Bốn bờ
249. Sự hít vào bình thường do 2 cơ nào sau đây chi phối
A. Cơ hoành, cơ liên sườn trong
B. Cơ hoành, cơ liên sườn ngoài;
C. Cơ hoành, cơ thành bụng trước
D. Cơ hoành, cơ ức đòn chũm
250. Phế quản gốc trái chia làm mấy phế quản thùy
A. 1
B. 2;
C. 3
D. 4
251. Trong hệ hô hấp, dây chằng nồi giữa xương móng và sụn giáp là
A. Dây chằng nhẫn giáp
B. Dây chằng nhẫn khí quản
C. Dây chằng giáp móng;
D. Tất cả đều sai
252. Trong các đoạn phế quản sau, đoạn phế quản nào nằm ngoài phổi
A. Phế quản gốc;
B. Phế quản thùy
C. Phế quản phân thùy
D. Tiểu phế quản
253. Thành tim được cấu tạo bởi các lớp
a. 2 lớp.
b. 3 lớp.@
c. 4 lớp.
d. 1 lớp.

254. Tâm nhĩ phải (chọn câu đúng)


a. Có lỗ đỗ của nhiều tĩnh mạch như tĩnh mạch chủ trên và chủ dưới.
b. Thông với tiểu nhĩ phải và thông với thất phải qua van 3 lá.
c. Thông với nhĩ trái qua ống thông động mạch.
d. Có lỗ đỗ của nhiều tĩnh mạch như tĩnh chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành.

255. Động mạch nào sau đây không phải là ngành bên của cung động
mạch chủ
a. Hai đông mạch vành.
b. Đông mạch cảnh chung trái.
c. Động mạch cảnh chung phải.
d. Thân động mạch cánh tay đoàn.
256. Động mạch cảnh ngoài:
a. Có 6 nhánh bê.
b. Có một đoạn chạy trong nhu mô tuyết mang tai.
c. Tận cùng ở phía sau cổ hàm.
d. Tất cả đúng.
257. Ngành nào sau đây không thuộc động mạch dưới đoàn.
a. Động mạch đốt sống.
b. Thân giáp cổ.
c. Động mạch vai dưới.
d. Động mạch ngực trong.
258. Những ngành nào sau đây không thuộc động mạch chủ bụng.
a. Động mạch hoành dưới.
b. Động mạch mạc treo tràng dưới.
c. Động mạch cùng trên.
d. Động mạch cùng giữa.
259. Hệ thống tim gồm có.
a. Tim.
b. Hệ thống tĩnh mạch.
c. Hệ thống động mạch.
d. Tất cả đúng.
260. Mặt nào sao đây không phải là mặt của tim;
a. Mặt ức sườn.
b. Mặt hoành.
c. Mặt trung thất.;
d. Mặt dưới.

261. Rãnh vành ngăn cách;


A. Hai tâm thất.
B. Hai tam nhĩ.
C. Các tâm nhĩ và vòi tâm thất.;
D. Tâm nhĩ phải và tâm thất trái.
262. Tâm nhỉ khác với tâm thất ở đặc điểm sau.
A. Thành mỏng hơn.
B. Có tĩnh mạch đổ vào.
C. Có thông với tiểu nhĩ.
D. A,b và c;
263. Đơn vị cơ bản của phổi là:
a. Phần thùy phổi.
b. Tiểu thùy phổi.
c. Ống phế nang.
d. Túi phế nang.
264. Nói về màng phổi tạng, thông tin nào sao đây sai:
a. Lách vào các khe gian thì phổi.
b. Liên tiếp với màng phổi thành ở rốn phổi.
c. Băng qua chứ không lách vào khe gian thùy.
d. Thường bám sát màng phổi thành.
265. Màng phổi thành gồm.
a. Màng phổi sườn.
b. Màng phổi hoành.
c. Màng phổi trung thất.
d. Đỉnh màng phổi.
266. Động mạch cảnh ngoài:
1. Có 6 nhánh bên.
2. Có một đoạn chạy trong nhu mô tuyến mang tai.
3. Tận cùng ở phía sau cổ hàm.
4. Tất cả đúng.
267. Thành phần hóa học nào trong máu có vai trò quan trọng nhất
trong cơ chế điều hòa hóa học làm thay đổi nhịp thở
a. O2
b. CO2
c. H+
d. N2
268. Khi nống độ H+ trong máu tăng thì nhịp thở thay đổi như thế
nào
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Ngưng thở
269. Rốn phổi thuộc mặt nào của phổi:
a. Mặt hoành
b. Mặt trung thất
c. Mặt sườn
d. Tất cả đều đúng
270. Trong các sụn sau, sụn nào thuộc mặt sau của thanh quản
a. Sụn nhẫn
b. Sụn giáp
c. Sụn phễu
d. Sụn khí quản
271. Hình thể ngoài của phổi giống như:
a. Hình nón bổ đôi
b. Hình nón
c. Hình thoi
d. Hình tháp
272. Thành phần nào của phổi không được bao bọc bởi màng phổi
a. Đỉnh phổi
b. Rốn phổi
c. Đáy phổi
d. Mặt hoành
273. Phế quản gốc phải chia làm mấy phế quản thùy
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
274. Phế quản gốc phải so với phế quản gốc trái:
a. Rộng hơn
b. Dài hơn
c. Hẹp hơn
d. Cong hơn
275. Vách ngăn mũi thuộc thành nào của hốc mũi
a. Thành trước
b. Thành trên
c. Thành ngoài
d. Thành trong

You might also like