Professional Documents
Culture Documents
LEC4
LEC4
UNIVERSITY
2. Phân tích được nguyên nhân mãn kinh và những thay đổi trong
mãn kinh.
3. Liệt kê các hormone sinh dục nữ và phân tích sự điều hoà bài
tiết các hormone này
4. Phân tích được sự phát triển của nang noãn, buồng trứng, quá
trình rụng trứng, sự thay đổi ở buồng trứng và tử cung trong chu
kỳ kinh nguyệt.
Bào thai: Định hình giới tính
TUẦN THỨ 7 - 8
Thời kỳ Nam Nữ
Chất tiết
Lớp nền
Lớp cơ
Màng
trong suốt Hoàng thể Mạch máu
Phóng
noãn
Lớp áo
Noãn nang
trưởng thành
• Estrogen
• Progesteron
• Inhibin
3. Chức năng nội tiết
• Estrogen
• Progesteron
• Inhibin
3. Chức năng nội tiết
• Estrogen
3. Chức năng nội tiết
Beta Estradiol *
Estron
• Estrogen
Estriol
3.1. Tác dụng của Estrogen
Hình thể
Tính tình
Đặc tính
Estrogen
SD phụ
Giọng nói
Mọc lông
3.1. Tác dụng của Estrogen
TC
Đặc tính
Estrogen
SD phụ
Giọng nói
Mọc lông
+ Làm tăng kích thước tử cung
+ Kích thích phân chia lớp nền / nửa đầu CKKN.
+ Tăng tạo các mạch máu mới à ĐM xoắn cung cấp máu
cho lớp niêm mạc chức năng.
+ Tăng lưu lượng máu đến lớp NMCN.
+ Kích thích sự phát triển các tuyến niêm mạc. ↑ tạo
glycogen chứa trong tuyến nhưng không bài tiết.
+ ↑ khối lượng tử cung, tăng hàm lượng actin và myosin
trong cơ
+ ↑ co bóp tử cung.
+ ↑ tính nhạy cảm của cơ tử cung với oxytocin.
TC CTC
Đặc tính
Estrogen
SD phụ
Giọng nói
Mọc lông
+ Bài tiết dịch nhầy cổ tử cung
+ Dịch nhầy kéo sợi.
Đặc tính
Estrogen
SD phụ
Giọng nói
Mọc lông
+ Tăng sinh mô tuyến của niêm mạc ống dẫn trứng
+ Tăng sinh các tế bào biểu mô lông rung.
+ Tăng hoạt động của các tế bào biểu mô lông rung
Đặc tính
Estrogen
SD phụ
Giọng nói
Mọc lông
+ Biểu mô âm đạo à biểu mô tầng
à Tăng khả năng chống đỡ các sang chấn, nhiễm khuẩn
+ KT tuyến âm đạo bài tiết dịch có độ pH acid.
TC CTC Vòi trứng Âm đạo Vú
Đặc tính
Estrogen
SD phụ
Giọng nói
Mọc lưng
+ Phát triển biểu mô tuyến và mô đệm
à Tăng lắng đọng mỡ
TC CTC Vòi trứng Âm đạo Vú
Đặc tính
Estrogen
SD phụ
Protid
+ Tăng tổng hợp protein ở các mô đích như tử cung, tuyến
vú, xương.
+ Tăng sinh tổng hợp protein của toàn cơ thể
TC CTC Vòi trứng Âm đạo Vú
Đặc tính
Estrogen
SD phụ
Protid Lipid
+ Tăng tổng hợp protein ở các mô đích như tử cung, tuyến
vú, xương.
+ Tăng sinh tổng hợp protein của toàn cơ thể
+ Tăng lắng đọng mỡ ở dưới da à tạo dáng nữ
+ Tăng nhẹ tốc độ chuyển hoá = 1/3 td testosteron
TC CTC Vòi trứng Âm đạo Vú
Đặc tính
Estrogen
SD phụ
LH
Estrogen
3.2. Tác dụng của Progesteron
Progesteron
3.2. Tác dụng của Progesteron
Tử cung
Progesteron
3.2. Tác dụng của Progesteron
Tử cung
Progesteron
CTC
3.2. Tác dụng của Progesteron
Tử cung
Vòi trứng
Progesteron
CTC
3.2. Tác dụng của Progesteron
Tử cung
Vòi trứng Vú
Progesteron
LH
Progesteron
4. Chu kỳ kinh nguyệt:
buồng trứng
Chu kỳ
Noãn nang PT Phóng N Hoãng thể HT thoái hoá
Thân
nhiệt
buồng trứng tuyến yên
Hormon Hormon
tử cung
Chu kỳ
Nguy cơ bệnh lý: Loãng xương, tim mạch, rối loạn trí nhớ
viêm âm đạo, viêm bàng quang …
Định nghĩa
Biểu hiện
ü Hình thể
ü Tâm lý
ü Cơ quan SD
ü Chức năng sinh sản
Nguy cơ bệnh lý: Loãng xương, tim mạch, rối loạn trí nhớ
viêm âm đạo, viêm bàng quang …
Nguyên nhân: Suy kiệt buồng trứng