You are on page 1of 63

HANOI MEDICAL

UNIVERSITY

TS. BS. Lương Linh Ly


Bộ môn Sinh lý học
Trường Đại học Y Hà Nội
1. Trình bày được các giai đoạn của chu kỳ kinh nguyệt, cơ chế
phóng noãn, cơ chế chảy máu.

2. Phân tích được nguyên nhân mãn kinh và những thay đổi trong
mãn kinh.

3. Liệt kê các hormone sinh dục nữ và phân tích sự điều hoà bài
tiết các hormone này

4. Phân tích được sự phát triển của nang noãn, buồng trứng, quá
trình rụng trứng, sự thay đổi ở buồng trứng và tử cung trong chu
kỳ kinh nguyệt.
Bào thai: Định hình giới tính
TUẦN THỨ 7 - 8

Thai trai Thai gái

Tinh hoàn Buồng trứng


( TB Leydig)
Mầm SD Cơ quan
HCG trung tính SD nữ
Testosteron
Cơ quan
SD nam
Bào thai: Định hình giới tính
Sơ sinh – trước dậy thì: Không hoạt động
Dậy thì: phân biệt hai giới
THỜI KỲ DẬY THÌ
Nam Nữ

Tinh hoàn Buồng trứng

Tinh Estrogen Noãn


Testosteron Progesteron
Trùng
Có KN sinh
Có KN sản
sinh sản
THỜI KỲ DẬY THÌ
Nam Nữ

Tinh hoàn Buồng trứng

Tinh Estrogen Noãn


Testosteron Progesteron
Trùng
Tầm vóc Có KN sinh
Có KN Hình dáng sản
sinh sản Tâm lý
Tính tình
Cấu trúc –
Kiểu nam chức năng Kiểu nữ
hệ thống SS
THỜI KỲ DẬY THÌ
Nam Nữ

Tinh hoàn Buồng trứng

Tinh Estrogen Noãn


Testosteron Progesteron
Trùng
Tầm vóc Có KN sinh
Có KN Hình dáng sản
sinh sản Tâm lý
Tính tình
Cấu trúc –
Kiểu nam chức năng Kiểu nữ
hệ thống SS
• Cơ chế: Trưởng thành hệ Limbic
Bào thai: Định hình giới tính
Sơ sinh – trước dậy thì: Không hoạt động
Dậy thì: phân biệt hai giới

Thời kỳ Nam Nữ

Sinh sản Không có chu kỳ Có chu kỳ

Tiếp tục hoạt động Ngừng hoạt


Hậu sinh sản
nhưng giảm dần động
THỜI KỲ TRƯỞNG THÀNH

1.Đặc điểm cấu tạo:


Cấu tạo niêm mạc tử cung
Biểu mô đơn

Tuyến niêm mạc tử cung

Chất tiết

Niêm mạc tử cung

Cấu tạo niêm mạc tử cung


Tuyến niêm mạc tử cung Mô đệm

Lớp chức năng

Lớp nền
Lớp cơ

Cấu tạo niêm mạc tử cung


2. Chức năng ngoại tiết của buồng trứng

Màng
trong suốt Hoàng thể Mạch máu

Phóng
noãn

Lớp áo

Noãn nang
trưởng thành

Các TB Noãn Noãn nang Tế bào Noãn nang cấp I


hạt bào cấp II hạt (nguyên thuỷ)
LH
Progesteron

Enzym phân giải Protein Xung huyết nang


( Collagenase ) ( Bài tiết prostaglandin )

Thành nang yếu Thấm huyết tương


vào nang
Thoái hoá thành
tại gò trứng Nang phồng căng
Vỡ nang
Phóng noãn

Cơ chế phóng noãn


3. Chức năng nội tiết

• Estrogen

• Progesteron

• Inhibin
3. Chức năng nội tiết

• Estrogen

• Progesteron

• Inhibin
3. Chức năng nội tiết

• Estrogen
3. Chức năng nội tiết

Beta Estradiol *

Estron
• Estrogen
Estriol
3.1. Tác dụng của Estrogen

Hình thể
Tính tình

­ Đặc tính
Estrogen
SD phụ

Giọng nói
Mọc lông
3.1. Tác dụng của Estrogen
TC

Hình thể Cơ quan SD


Tính tình

­ Đặc tính
Estrogen
SD phụ

Giọng nói
Mọc lông
+ Làm tăng kích thước tử cung
+ Kích thích phân chia lớp nền / nửa đầu CKKN.
+ Tăng tạo các mạch máu mới à ĐM xoắn cung cấp máu
cho lớp niêm mạc chức năng.
+ Tăng lưu lượng máu đến lớp NMCN.
+ Kích thích sự phát triển các tuyến niêm mạc. ↑ tạo
glycogen chứa trong tuyến nhưng không bài tiết.
+ ↑ khối lượng tử cung, tăng hàm lượng actin và myosin
trong cơ
+ ↑ co bóp tử cung.
+ ↑ tính nhạy cảm của cơ tử cung với oxytocin.
TC CTC

Hình thể Cơ quan SD


Tính tình

­ Đặc tính
Estrogen
SD phụ

Giọng nói
Mọc lông
+ Bài tiết dịch nhầy cổ tử cung
+ Dịch nhầy kéo sợi.

+ Hình ảnh ”dương xỉ” trên KHV


TC CTC Vòi trứng

Hình thể Cơ quan SD


Tính tình

­ Đặc tính
Estrogen
SD phụ

Giọng nói
Mọc lông
+ Tăng sinh mô tuyến của niêm mạc ống dẫn trứng
+ Tăng sinh các tế bào biểu mô lông rung.
+ Tăng hoạt động của các tế bào biểu mô lông rung

à Giúp trứng đã thụ tinh di chuyển dễ dàng tử cung


TC CTC Vòi trứng Âm đạo

Hình thể Cơ quan SD


Tính tình

­ Đặc tính
Estrogen
SD phụ

Giọng nói
Mọc lông
+ Biểu mô âm đạo à biểu mô tầng
à Tăng khả năng chống đỡ các sang chấn, nhiễm khuẩn
+ KT tuyến âm đạo bài tiết dịch có độ pH acid.
TC CTC Vòi trứng Âm đạo Vú

Hình thể Cơ quan SD


Tính tình

­ Đặc tính
Estrogen
SD phụ

Giọng nói
Mọc lưng
+ Phát triển biểu mô tuyến và mô đệm
à Tăng lắng đọng mỡ
TC CTC Vòi trứng Âm đạo Vú

Hình thể Cơ quan SD


Tính tình

­ Đặc tính
Estrogen
SD phụ

Giọng nói Chuyển hoá


Mọc lưng

Protid
+ Tăng tổng hợp protein ở các mô đích như tử cung, tuyến
vú, xương.
+ Tăng sinh tổng hợp protein của toàn cơ thể
TC CTC Vòi trứng Âm đạo Vú

Hình thể Cơ quan SD


Tính tình

­ Đặc tính
Estrogen
SD phụ

Giọng nói Chuyển hoá


Mọc lưng

Protid Lipid
+ Tăng tổng hợp protein ở các mô đích như tử cung, tuyến
vú, xương.
+ Tăng sinh tổng hợp protein của toàn cơ thể
+ Tăng lắng đọng mỡ ở dưới da à tạo dáng nữ
+ Tăng nhẹ tốc độ chuyển hoá = 1/3 td testosteron
TC CTC Vòi trứng Âm đạo Vú

Hình thể Cơ quan SD


Tính tình

­ Đặc tính
Estrogen
SD phụ

Giọng nói Chuyển hoá


Mọc lưng

Protid Lipid Muối nước


+ Tăng tổng hợp protein ở các mô đích như tử cung, tuyến
vú, xương.
+ Tăng sinh tổng hợp protein của toàn cơ thể
+ Tăng lắng đọng mỡ ở dưới da à tạo dáng nữ
+ Tăng nhẹ tốc độ chuyển hoá = 1/3 td testosteron
+ Tăng tích muối & nước
TC CTC Vòi trứng Âm đạo Vú
­ h/động TB
Hình thể Cơ quan SD tạo xương
Tính tình
Gắn đầu xg
vào thân xg
­ Đặc tính Xương
Estrogen
SD phụ
Lăng đọng
Giọng nói Chuyển hoá muối
Mọc lông
Nở khung
Protid Lipid Muối nước chậu
+ Tăng hoạt động của tế bào tạo xương (osteoblast).
+ Kích thích gắn đầu xương vào thân xương.
+ Tăng lắng đọng muối calci-phosphat ở xương.
+ Làm nở rộng xương chậu.

à Thiếu Estrogen à loãng xương


3. Chức năng nội tiết:

Điều hoà bài tiết Estrogen

LH

Estrogen
3.2. Tác dụng của Progesteron

Progesteron
3.2. Tác dụng của Progesteron

Tử cung

Progesteron
3.2. Tác dụng của Progesteron

Tử cung

Progesteron

CTC
3.2. Tác dụng của Progesteron

Tử cung

Vòi trứng
Progesteron

CTC
3.2. Tác dụng của Progesteron

Tử cung

Vòi trứng Vú
Progesteron

CTC ­ thân nhiệt


Điều hoà bài tiết Progesteron

LH

Progesteron
4. Chu kỳ kinh nguyệt:

• Giai đoạn tăng sinh Biến đổi ở tuyến yên


Biến đổi ở buồng trứng
• Giai đoạn bài tiết
Biến đổi ở niêm mạc tử cung
4. Chu kỳ kinh nguyệt
4.1. Giai đoạn tăng sinh

buồng trứng
Chu kỳ
Noãn nang PT Phóng N Hoãng thể HT thoái hoá
Thân
nhiệt
buồng trứng tuyến yên
Hormon Hormon
tử cung
Chu kỳ

Chảy máu GĐ tăng sinh GĐ bài tiết Chảy máu

Ngày 0 Ngày 14 – Phóng noãn Ngày 28


4. Chu kỳ kinh nguyệt
4.1. Giai đoạn tăng sinh
LH
Progesteron

Enzym phân giải Protein Xung huyết nang


( Collagenase ) ( Bài tiết prostaglandin )

Thành nang yếu Thấm huyết tương


vào nang
Thoái hoá thành
tại gò trứng Nang phồng căng
Vỡ nang
Phóng noãn

Cơ chế phóng noãn


4. Chu kỳ kinh nguyệt
4.2. Giai đoạn bài tiết
4. Chu kỳ kinh nguyệt
4.2. Giai đoạn bài tiết
THỜI KỲ SAU SINH SẢN
THỜI KỲ SAU SINH SẢN
Định nghĩa
Chu kỳ buồng trứng, chu kỳ niêm mạc tử cung ngừng hoạt động,
người phụ nữ không còn kinh nguyệt, không phóng noãn, nồng
độ các hormon sinh dục nữ giảm đến mức thấp nhất
(phụ nữ 40-50 tuổi)
Định nghĩa
Biểu hiện
ü Hình thể
Định nghĩa
Biểu hiện
ü Hình thể
ü Tâm lý
Định nghĩa
Biểu hiện
ü Hình thể
ü Tâm lý
ü Cơ quan SD
ü Chức năng sinh sản
Định nghĩa
Biểu hiện
ü Hình thể
ü Tâm lý
ü Cơ quan SD
ü Chức năng sinh sản

Nguy cơ bệnh lý: Loãng xương, tim mạch, rối loạn trí nhớ
viêm âm đạo, viêm bàng quang …
Định nghĩa
Biểu hiện
ü Hình thể
ü Tâm lý
ü Cơ quan SD
ü Chức năng sinh sản

Nguy cơ bệnh lý: Loãng xương, tim mạch, rối loạn trí nhớ
viêm âm đạo, viêm bàng quang …
Nguyên nhân: Suy kiệt buồng trứng

You might also like