You are on page 1of 2

Đề cương ôn tập sinh cuối kì

Câu 1: Tác động của các tác nhân bên trong, bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trg và phát triển ở đv:
1) Nhân tố bên trong:
* Đv có xương sống:
Tên hoocmon Nơi sinh sản Tác dụng sinh lí
- Kích thích phân chia TB và tăng kích thc của TB qua tăng tổng hợp
HM sinh trg
Tuyến yên protein.
(GM)
- Kích thích phát triển xương (xương dài và to lên).
Kích thích chuyển hóa ở tế bào và kích thích sự sinh trg – p.triển bình thg
Tiroxin Tuyến giáp
của cơ thể (giúp nòng nọc đứt đuôi thành ếch).
Ostrogen Buồng trứng - Kích thích sinh trg, phát triển ở giai đoạn dậy thì nhờ: tăng p.triển
xương, kích thích phân hóa TB thành đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp.
Testoteron Tinh hoàn
- Riêng testoteron tăng mạnh tổng hợp pro, phát triển mạnh cơ bắp.
* Đv không có xương sống:
Tên HM Nơi sinh sản Tác dụng sinh lí
Ecđixơn Gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu bướm biến thành nhộng và
Tuyến trước ngực
bướm.
Phối hợp vs Ecđixơn gây lột xác ở sâu và bướm, ức chế quá trình
Juvenin Thể allata
biến đổi sâu thành nhộng và bướm.
2) Nhân tố bên ngoài:
Nhân tố ảnh hưởng Ví dụ
Là nhân tố AH mạnh nhất đến quá trình sinh Thiếu protein, đv chậm lớn, gầy yếu, dễ bị mắc
Thức ăn
trg và phát triển của người và đv. bệnh.
Mỗi loài đv chỉ phát triển tốt trong đk nhiẹt độ Vào mùa đông, khi nhiệt độ hạ thấp xuống
Nhiệt độ thích hợp, nếu quá cao hoặc quá thấp đều lm 16−180 C , cá rô phi ngừng lớn và ngừng đẻ.
chậm sinh trưởng và phát triển của đv.
- Tia tử ngoại tác dụng lên da biến tiền vitamin Cho trẻ nhỏ tắm nắng vào sáng sớm hoặc chiều tối.
D thành vitamin D có vai trò quan trọng trong
Ánh sáng
quá trình chuyển hóa Ca thành xương.
- Thu nhiệt, tăng thêm lượng nhiệt cho cơ thể

Câu 2: Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở tv:
Tiêu chí Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính
Kiểu sinh sản mà một cá thể sinh ra một h Kiểu sinh sản tạo ra cá thể ms qua hình
nhiều cá thể ms giống hệt mình, kh có sự thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và
Khái niệm
k.hợp giữa tinh trùng và TB trứng. giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng
bội, hợp tử p.triển thành cá thể mới.
Cơ sở TB học Nguyên phân Giảm phân
- Không có sự giảm phân hình thành giao tử, - Có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của
không có sự thụ tinh. các cặp gen trog quá trình phát sinh giao tử
- Cơ thể con đc hình thành từ 1p hay 1 nhóm đã tạo ra nhiều giao tử #.
Đặc điểm di
TB của cơ thể. - Các loại giao tử này đc tổ hợp lại trog quá
truyền
- Đời con giống hệt cơ thể mẹ ban đầu. trình thụ tinh đã tạo ra nhiều tổ hợp # lm
- Không đa dạng di truyền. xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.
- Có sự đa dạng di truyền.
Tạo ra các cá thể thích nghi vs đk sống ổn Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với đk sống
Ý nghĩa
định. MT thay đổi.
Ưu điểm - Con sinh ra giống hệt mẹ. - Tiến hóa hơn so với vô tính.
- Cơ thể sống độc lập vẫn có thể sinh ra con - Tạo cá thể ms đa dạng về mặt di truyền.
cháu. - Đv có thể thích nghi và phát triển trong đk
=> thuận lợi trong TH cá thể thấp. MT thay đổi.
- Tạo ra SL con cháu lớn trong time ngắn.
- Cho phép tăng hiệu suất sinh sản vì kh tiêu
tốn NL cho vc tạo giao tử và thụ tinh.
- Tạo cơ thể ms thích nghi tốt với MT ổn
định.
=> quần thể p.triển nhanh.
- Không đa dạng di truyền. - Không có lợi trong trường hợp quần thể
Nhược điểm - Khi đk sống thay đổi dễ bj chết hàng loạt, thấp
thậm chí cả quần thể bj tiêu diệt.
VD Rêu, dương xỉ, sắn, mía, khoai Cái loài tv có hoa.

Câu 3:
* Nguyên tắc nuôi cấy mô:
- Quy trình:
Tác mô từ cơ thể đv rồi nuôi cấy trong MT đủ CDD, vô trùng, nhiệt độ tốt thành mảng mô rồi ghép mô vào cơ
thể nhận.
- Ứng dụng: thay thế những cơ quan, bộ phận cơ thể con người bị tổn thw.
- Chưa thể nhân bản vô tính ở người do tính biệt hóa cao của.
* Nguyên tắc nhân bản vô tính:
- Chuyển nhân của 1 TB xôma (2n) vào một TB trứng đã bỏ nhân, kích thích TB trứng p.triển thành phôi, thành
cá thể ms.
- YN:
+ NBVT ở đv có tổ chức cao nhằm tạo ra những cá thể ms có bộ gen của cá thể gốc, cá thể ms có những đặc
điểm sinh học giống cá thể gốc, từ đó khắc phục nguy cơ tuyệt chủng một số loài đv hoang dã.
+ Tạo đc các mô, cơ quan ms thay thế các mô, cơ quan bj bệnh, bj bỏng ở đv.

Câu 4: Phân biệt đc các hình thức sinh sản hữu tính ở đv.
Đặc điểm so Đẻ trứng Đẻ con
sánh
VD Cá, gà Hổ, báo, chó, mèo, lợn
- Không mang thai nên không gặp - Cơ thể mẹ cung cấp chất dinh dưỡng cho con qua
khó khăn khi tham gia các hoạt nhau thai.
động sống. - Nhiệt đ- Không mang thai nên kh gặp khó khắn khi
Ưu điểm
- Trứng có vỏ bọc bên ngoài nên tham gia các hoạt động sống.
chống đc tác nhân xấu của MT. ộ cơ thể mẹ thích hợp cho sự phát triển của thai nhi.
- Tỉ lệ tử của phôi thai thấp.
- MT bất lợi nên phôi phát triển - Phải mang thai nên gặp khó khăn khi tham gia các
kém, tỉ lệ nở thấp. hoạt động sống.
Nhược điểm - Trứng phát triển bên ngoài cơ thể - Tốn NL nuôi dưỡng thai nhi.
nên dễ bj tác động của môi trường. - Sự phát triển của phôi thai phụ thuộc sức khỏe
người mẹ.

You might also like