Professional Documents
Culture Documents
CKI Sinhsản
CKI Sinhsản
HCM
LOGO
MỤC TIÊU
NỘI DUNG
TẾ BÀO SERTOLI
LOGO
TẾ BÀO LEYDIG
LOGO
TINH DỊCH
TINH DỊCH ĐỒ
Theo khuyến cáo năm 2010 của WHO, một tinh dịch
đồ được xem là bình thường nếu:
❖ Mật độ tinh trùng: từ 15 triệu / 1 ml trở lên.
❖ Tổng tỷ lệ tinh trùng di động tiến tới và di động
không tiến tới : chiếm trên 40%.
❖ Tỷ lệ tinh trùng còn sống: phải trên 58%.
❖ Hình thái tinh trùng: trên 4% các tinh trùng được
quan sát có hình dạng bình thường, có sự cân đối
giữa các phần: đầu, thân, và đuôi.
LOGO
TINH DỊCH ĐỒ
LOGO
LOGO
TESTOSTERON
TESTOSTERON
LOGO
TESTOSTERON
Chức năng:
❖Tác động lên sự phát triển cơ quan sinh
sản bào thai
❖Phát triển và duy trì phái tính thứ phát
❖Chuyển hóa protein: tăng trưởng cơ thể
❖Làm sụn đầu xương hóa cốt
❖Cùng với FSH duy trì hoạt động sinh tinh
❖Ức chế bài tiết LH
LOGO
TESTOSTERON
FSH VÀ LH
NỘI DUNG
❖ Quá trình sinh noãn diễn ra trong một thời gian rất
dài, từ lúc còn trong bào thai cho đến khi có sự
thụ tinh với tinh trùng.
❖ Quá trình này bao gồm 3 giai đoạn liên tiếp nhau:
(1) Giai đoạn tạo ra các tế bào trứng sơ cấp.
(2) Giai đoạn phân bào giảm nhiễm tạo ra các tiền
noãn bào.
(3) Giai đoạn biệt hóa tiền noãn bào thành trứng
trưởng thành.
LOGO
LOGO
Bao gồm:
1. Chu kỳ buồng trứng: quyết định chu kỳ
các cơ quan khác trên đường sinh dục
2. Chu kỳ tử cung: tạo nên các biểu hiện
chính trong chu kỳ kinh nguyệt
3. Chu kỳ cổ tử cung
4. Chu kỳ âm đạo
5. Chu kỳ ở vú
LOGO
2. CHU KỲ TỬ CUNG
LOGO
CHU KỲ TỬ CUNG
CHU KỲ TỬ CUNG
LOGO
Progesterone Estrogen
❖ Từ thể vàng và nhau ❖ Từ tế bào hạt, thể vàng,
thai. nhau thai.
❖ Thời gian bán hủy ❖ Có 3 nhóm: estriol,
rất ngắn. estrone, 17β-estradiol.
17β-estradiol mạnh nhất,
được bài tiết nhiều nhất,
còn estriol yếu nhất.
❖ Tiết tăng dần trong ❖ Có 2 đỉnh tiết: trước khi
pha nang noãn, đạt rụng trứng (380 mg/dL) &
đỉnh ở pha thể vàng giữa pha thể vàng (250
(18 ng/mL) mg/dL)
LOGO
1. ESTROGEN
LOGO
LOGO
2. PROGESTERONE
LOGO