You are on page 1of 37

THỰC HÀNH

GIẢI PHẪU BỆNH


UNG THƯ PHỔI
Mục tiêu:
1. Phân biệt được các típ ung thư biểu mô phế quản trên
hình ảnh vi thể
2. Hiểu được ứng dụng của xét nghiệm Hóa mô miễn
dịch trong chẩn đoán ung thư phổi
Phân loại u phổi

• U biểu mô (Epithelial tumours)

• U trung mô (Mesenchymal tumours)


• U mô lympho (Lymphohistiocytic tumours)

• U phổi có nguồn gốc lạc chỗ (Tumours of ectopic origin)


• U di căn đến phổi (Metastases to the lung)
Bronchiole

4
U biểu mô (14 nhóm)
• - UTBM tuyến (adenocarcinoma)
• - UTBM tế bào vảy (squamous cell carcinoma)
• - U thần kinh nội tiết (Neuroendocrine tumours) – UTBM tế bào nhỏ
• - UTBM tế bào lớn (large cell carcinoma)
• - UTBM tuyến vảy ( adenosquamous carcinoma)
• - UTBM đa hình thái (pleomorphic carcinoma)
• - UTBM tế bào hinh thoi (spindle cell carcinoma)
• - UTBM tế bào khổng lồ (giant cell carcinoma)
• - Carcinosarcoma
• - U nguyên bào phổi (pulmonary blastoma)
• - Các u không xếp loại khác (other and unclassified carcinomas)
• - U typ tuyến nước bọt (salivary-gland type tumours)
• - U nhú (Papillomas)
• - U tuyến (Adenomas)
UTBM tuyến
(adenocarcinoma)
Mô học bình thường của nhu mô phổi
Ung thư BM Phế quản típ tuyến ống

Lòng ống
Ung thư BM Phế quản típ tuyến ống

Lòng ống
Ung thư BM Phế quản típ tuyến ống

Lòng ống

Lòng ống

Mảnh bấm sinh thiết


Ung thư BM Phế quản típ tuyến nhú

Trục liên kết


Ung thư BM Phế quản típ tuyến nhú (vi nhú)

Trục liên kết


Ống hay nhú??

Trục liên kết

Ung thư biểu mô phế quản típ tuyến nhú


Ung thư BM Phế quản típ tuyến chế nhầy

Chất nhầy
Ung thư BM Phế quản típ tuyến chế nhầy

Chất nhầy
UTBM tế bào vảy
(squamous cell carcinoma)
Ung thư BM Phế quản típ vảy biệt hóa tốt

Cầu sừng
Ung thư BM Phế quản típ vảy biệt hóa tốt
Ung thư BM Phế quản típ vảy biệt hóa vừa

Ổ hoại tử
Ung thư BM Phế quản típ vảy biệt hóa vừa
Ung thư BM Phế quản típ vảy biệt hóa vừa
Ung thư biểu mô tế bào nhỏ
(Small cell carcinoma)
Ung thư BM Phế quản típ tế bào nhỏ (U thần kinh nội tiết)
Ung thư BM Phế quản típ tế bào nhỏ (U thần kinh nội tiết)
Ung thư BM Phế quản típ tế bào nhỏ (U thần kinh nội tiết)
UTBM tế bào lớn
(large cell carcinoma)
Ung thư BM Phế quản típ tế bào lớn
Ung thư BM Phế quản típ tế bào lớn
UTBM tuyến vảy
(adenosquamous carcinoma)
Ung thư BM Phế quản típ tuyến vảy

Tuyến
Vảy
Bệnh phẩm nào là típ vảy? Bệnh phẩm nào là típ tuyến?
Hóa mô miễn dịch
- TTF1
- P63: đặc trưng cho tế bào vảy
- CK7
- CK20
- Synaptophysin, Chromogranin: đặc trưng cho tế bào TKNT
- …
TTF1 dương tính

UTBM phế quản típ tuyến

CK7,
Napsin
dương

P63 âm tính
P63, P40 dương
tính

Ung thư biểu mô phế quản típ vảy

Ck7 âm TTF1 âm
Synaptophysin, Chomogranin dương
tính trong
Ung thư biểu mô phế quản tế bào nhỏ

You might also like