Professional Documents
Culture Documents
2023.GPB K Phổi - HMMD y Huế
2023.GPB K Phổi - HMMD y Huế
4
U biểu mô (14 nhóm)
• - UTBM tuyến (adenocarcinoma)
• - UTBM tế bào vảy (squamous cell carcinoma)
• - U thần kinh nội tiết (Neuroendocrine tumours) – UTBM tế bào nhỏ
• - UTBM tế bào lớn (large cell carcinoma)
• - UTBM tuyến vảy ( adenosquamous carcinoma)
• - UTBM đa hình thái (pleomorphic carcinoma)
• - UTBM tế bào hinh thoi (spindle cell carcinoma)
• - UTBM tế bào khổng lồ (giant cell carcinoma)
• - Carcinosarcoma
• - U nguyên bào phổi (pulmonary blastoma)
• - Các u không xếp loại khác (other and unclassified carcinomas)
• - U typ tuyến nước bọt (salivary-gland type tumours)
• - U nhú (Papillomas)
• - U tuyến (Adenomas)
UTBM tuyến
(adenocarcinoma)
Mô học bình thường của nhu mô phổi
Ung thư BM Phế quản típ tuyến ống
Lòng ống
Ung thư BM Phế quản típ tuyến ống
Lòng ống
Ung thư BM Phế quản típ tuyến ống
Lòng ống
Lòng ống
Chất nhầy
Ung thư BM Phế quản típ tuyến chế nhầy
Chất nhầy
UTBM tế bào vảy
(squamous cell carcinoma)
Ung thư BM Phế quản típ vảy biệt hóa tốt
Cầu sừng
Ung thư BM Phế quản típ vảy biệt hóa tốt
Ung thư BM Phế quản típ vảy biệt hóa vừa
Ổ hoại tử
Ung thư BM Phế quản típ vảy biệt hóa vừa
Ung thư BM Phế quản típ vảy biệt hóa vừa
Ung thư biểu mô tế bào nhỏ
(Small cell carcinoma)
Ung thư BM Phế quản típ tế bào nhỏ (U thần kinh nội tiết)
Ung thư BM Phế quản típ tế bào nhỏ (U thần kinh nội tiết)
Ung thư BM Phế quản típ tế bào nhỏ (U thần kinh nội tiết)
UTBM tế bào lớn
(large cell carcinoma)
Ung thư BM Phế quản típ tế bào lớn
Ung thư BM Phế quản típ tế bào lớn
UTBM tuyến vảy
(adenosquamous carcinoma)
Ung thư BM Phế quản típ tuyến vảy
Tuyến
Vảy
Bệnh phẩm nào là típ vảy? Bệnh phẩm nào là típ tuyến?
Hóa mô miễn dịch
- TTF1
- P63: đặc trưng cho tế bào vảy
- CK7
- CK20
- Synaptophysin, Chromogranin: đặc trưng cho tế bào TKNT
- …
TTF1 dương tính
CK7,
Napsin
dương
P63 âm tính
P63, P40 dương
tính
Ck7 âm TTF1 âm
Synaptophysin, Chomogranin dương
tính trong
Ung thư biểu mô phế quản tế bào nhỏ