Professional Documents
Culture Documents
1
Mục tiêu
2. Nhận biết các yếu tố nguy cơ, đặc điểm lâm sàng,
cận lâm sàng của u thận lành tính và u thận ác tính.
3. Trình bày được nguyên tắc điều trị phẫu thuật và chỉ
định phẫu thuật của u thận.
4. Trình bày được chỉ định hóa trị, xạ trị của u thận ác
tính.
2
PHÂN LOẠI TỔN THƯƠNG DẠNG KHỐI CỦA THẬN
• U thận ác tính
• Viêm
Viêm Lành tính Ác tính
• Áp xe thận •Nang thận •Ung thư tế bào thận
• Nang thận bội nhiễm •U cơ mỡ mạch máu •Carcinôm tế bào
• Viêm thận u hạt vàng •U tế bào biểu mô hạt chuyển tiếp
• Lao thận •U tuyến vỏ thận •Carcinôm tế bào gai
•U hậu thận •U nguyên bào thận
•U cơ trơn thận •Sarcôm thận
•Cystic Nephroma and •Bệnh lymphôm hoặc
Mixed Epithelial or bạch cầu ở thận
Stromal Tumour •Ung thư di căn thận
3
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
(renal cell carcinoma – RCC)
4
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
5
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Béo phì
Tăng huyết áp
Tiền căn gia đình mắc RCC: tăng nguy cơ mắc gấp 4
lần cho thế hệ thứ 1.
6
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Von Hippel Lindau Disease
Yếu tố nguy cơ RCC
U nguyên bào mạch náu ở não
U máu võng mạc
Bệnh Von Hippel-Lindau U ống nội bạch huyết U nguyên bào mạch náu ở não
(VHL):
U mạch
máu phổi
• 50% mắc RCC, thường
bắt đầu ở từ 30-40 tuổi. U mạch
máu gan U sắc bào tuyến thượng thận
U nguyên bào thận
Đa nang tụy Carcinôm tế bào thận
• Do đột biến gen đè nén U nguyên bào
mạch máu tụy
Đa nang thận
bướu VHL. U túi tuyến dạng nhú U túi tuyến dạng nhú dây
mào tinh hoàn chằng rộng
Nang mào tinh hoàn
7
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
c-MET
8
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Yếu tố nguy cơ
H/C Birt‐Hogg‐Dubé
9
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Lâm sàng
10
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Lâm sàng
11
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Lâm sàng
12
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Siêu âm
13
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
14
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
MRI
15
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
16
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Xếp hạng T
• T1: u ≤ 07 cm
• T4: u xâm lấn ra khỏi cân Gerota (bao gồm xâm lấn
trực tiếp tuyến thượng thận)
17
18
19
20
21
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Xếp hạng N:
Xếp hạng M:
22
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Điều trị
• Giai đoạn
• Kinh nghiệm
23
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Điều trị
24
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Điều trị
Phẫu thuật cắt thận tận gốc
• T2-T4, T1b không bảo tồn được.
• Phẫu thuật nội soi ưu thế hơn mổ mở, ngoại trừ T3 hoặc
T4.
• Khi u xâm lấn tĩnh mạch chủ dưới, có thể cắt u xâm lấn
hoặc cắt bỏ đoạn tĩnh mạch chứa u (nguy cơ biến chứng 8-
39%, tử vong 2-13%).
• Nạo hạch vùng: khi sờ chạm lúc mổ hoặc CT/MRI nghi ngờ
• Cắt bỏ tuyến thượng thận chỉ thực hiện khi bị u xâm lấn.
25
Cắt thận tận gốc
26
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Điều trị
Phá hủy u tại chỗ bằng sóng cao tần (RFA) hoặc
liệu pháp đông lạnh (cryotherapy).
• Chỉ định:
– RCC đa ổ hoặc tái phát sau phẫu thuật bảo tồn/ thận
duy nhất.
27
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Điều trị
• Chỉ định:
– Bệnh nhân lớn tuổi không thể điều trị tích cực.
28
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Điều trị
Theo dõi tích cực
• Theo tổng quan y văn có hệ thống của Smaldone và
cộng sự, trong tổng số 880 bệnh nhân (936 u thận):
– Kích thước u ban đầu: 2.3 ± 1.3 cm
– Thời gian theo dõi: 33.5 ± 22.6 tháng
– Tốc độ tăng kích thước khối u: 0.31 ± 0.38 cm/năm
– Khoảng 23% u không lớn thêm và không di căn xa.
– Khoảng 0,02% bệnh tiến triển di căn xa
29
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Điều trị
Liệu pháp toàn thân
• Chỉ định: RCC giai đoạn IV (thời gian sống trung bình 7-
16,7 tháng)
• Các lưa chọn điều trị:
– Interferon‐α
– Các thuốc TKI (Tyrosine Kinase Inhibitors)
– Kháng sinh mạch
– Liệu pháp miễn dịch
30
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Điều trị
Liệu pháp toàn thân
Liệu pháp miễn dịch
• Interferon‐α:
– Tiên đoán hiệu quả dựa vào yếu tố nguy cơ.
– Chọn lọc trên một số bệnh nhân nhất định
– Một số yếu tố thuận lợi: thể trạng tốt, RCC dạng tế bào
sáng, chỉ di căn phổi.
– Giảm nguy cơ tử vong năm đầu là 46%, năm thứ 2 là
36%.
31
Yếu tố tiên lượng điều trị bằng Interferon-α
32
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Điều trị
33
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Điều trị
Liệu pháp toàn thân
• Kháng sinh mạch: bevacizumab
– Thường phối hợp Interferon-α chỉ định điều trị bước
1 đối với tất cả các trường hợp carcinôm tế bào
sáng.
– Cải thiện sống còn không bệnh tiến triển hơn so với
Interferon-α. Tuy nhiên không cải thiện sống còn toàn
bộ.
– Độc tính cao hơn Interferon-α
34
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Điều trị
Liệu pháp toàn thân
• Các thuốc TKI (Tyrosine Kinase Inhibitors): sorafenib,
sunitinib, pazopanib, axitinib và tivozanib.
– Tỷ lệ đáp ứng trung bình: 8, 25–40, 27, 44 và 28%
– Thời gian đến khi bệnh tiến triển: 3-4 tháng đối với
sorafenib, 6 tháng với sunitinib, 5 tháng với
panzopanib.
– Xu hướng hiện nay thường sử dụng TKI ± kháng
sinh mạch trong điều trị bước 1 hoặc các bước sau.
35
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Điều trị
Liệu pháp toàn thân
Theo khuyến cáo NCCN
• Phối hợp thuốc TKI, ức chế chốt kiểm miễn dịch, ức
chế CTLA4 là lựa chọn ưu tiên đối với carcinôm tế
bào sáng.
• Ưu tiên sử dụng TKI hơn Interferon-α khi:
– Carcinôm tế bào sáng nguy cơ trung bình và nguy
cơ cao (đánh giá nguy cơ giống như yếu tố tiên
lượng điều trị Interferon-α) .
– Carcinôm không phải tế bào sáng.
36
Hướng dẫn sử dụng liệu pháp toàn thân đối với ung thư thận giai đoạn IV
Liệu pháp điều trị toàn thân bước 1
Nguy cơ Phác đồ ưu dùng Phác đồ khác Theo tình huống
Tốt
Xấu/
trung
bình
37
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Điều trị
• Cắt tổn thương phổi di căn: cải thiện sống còn 5 năm
từ 19-74%.
• Cắt tổn thương di căn ngoài phổi: cải thiện sống còn
5 năm từ 12-33%.
38
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Tiên lượng
• Giai đoạn TMN: giai đoạn càng muộn tiên lượng càng
xấu
39
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
Tiên lượng
40
UNG THƯ TẾ BÀO THẬN
• stage I: 90%
• stage IV: 5%
41
BƯỚU NGUYÊN BÀO THẬN
(Nephroblastoma
Hoặc Wilms Tumour)
42
BƯỚU NGUYÊN BÀO THẬN
43
Yếu tố nguy cơ bướu nguyên bào thận
NGUY CƠ CAO
NGUY CƠ THẤP
44
BƯỚU NGUYÊN BÀO THẬN
Lâm sàng
Trẻ em:
45
BƯỚU NGUYÊN BÀO THẬN
46
Giai đoạn bướu nguyên bào thận
47
BƯỚU NGUYÊN BÀO THẬN
Chỉ định:
Giai đoạn I,II: thùy theo cách tiếp cận điều trị
• Khó chẩn đoán bướu nguyên bào thận loại thoái triển
49
BƯỚU NGUYÊN BÀO THẬN
Điều trị
Phẫu thuật
Hóa trị, xạ trị: đây là loại ung thư nhạy hóa trị và xạ trị.
Tùy theo hướng dẫn điều trị mà có chỉ định khác nhau
50
BƯỚU NGUYÊN BÀO THẬN
51
BƯỚU NGUYÊN BÀO THẬN
Xét hóa
Phẫu
trị, xạ trị
thuật sau mổ
52
BƯỚU NGUYÊN BÀO THẬN
Khoảng 1,5% sinh thiết trước hóa Chẩn đoán chính xác giải phẫu
trị là ác tính nhưng sau mổ là lành bệnh trước hóa trị
tính (hóa trị không cần thiết trong
1,5% các trường hợp do u lành
tính)
53
BƯỚU NGUYÊN BÀO THẬN
Nguy cơ Loại giải phẫu bệnh (GPB) theo SIOP
Thấp • U nguyên bào thận hoại tử hoàn toàn
Trung bình • U nguyên bào thận: loại biểu mô
• U nguyên bào thận: loại mô đệm
• U nguyên bào thận: loại hỗn hợp
• U nguyên bào thận: loại thoái triển
• U nguyên bào thận: Loại thoái sản khu trú
Cao • Bướu nguyên bào thận: loại nguyên bào
• Bướu nguyên bào thận: thoái sản lan tỏa
Nguy cơ Sinh học phân tử
54
BƯỚU NGUYÊN BÀO THẬN
Nguy cơ Loại giải phẫu bệnh (GPB) theo COG
Tốt • Không phải bướu nguyên bào thận dạng thoái
sản
Xấu • Bướu nguyên bào thận dạng thoái sản thể khu trú
hoặc lan tỏa
Nguy cơ Sinh học phân tử
55
BƯỚU NGUYÊN BÀO THẬN
57
BƯỚU NGUYÊN BÀO THẬN
Hướng dẫn điều trị của SIOP (International Society
of Paediatric Oncology)
Giai Hóa trị tiền Nguy cơ (theo Hóa trị sau mổ Xạ trị sau mổ
đoạn phẫu GPB)
Vincristine,
Vincristine +
không hóa trị dactinomycin và
dactinomycin 19 tuần
doxorubicin 25 tuần
59
BƯỚU NGUYÊN BÀO THẬN
Hướng dẫn của COG (Children's Oncology Group)
• .
• Giai đoạn II,III chỉ bướu nguyên • Giai đoạn III,IV chỉ có nguy cơ cao
bào thận dạng thoái sản thể lan tỏa. sinh học phân tử
• Giai đoạn IV chỉ bướu tuyên bào • Giai đoạn IV có nốt phổi không
thận thể khu trú tan sau hóa trị
• .
• Giai đoạn IV không có nguy cơ cao • Giai đoạn IV chỉ bướu nguyên bào
(GPB+sinh học phân tử) và có nốt thận thể lan tỏa
phổi tan sau hóa trị:
• Giai đoạn II: bướu nguyên bào thận thể lan tỏa
• Giai đoạn III,IV, xạ phổi nếu không tan hoàn toàn sau
hóa trị
62
BƯỚU NGUYÊN BÀO THẬN
• Xét điều trị hóa trị hoặc xạ trị sau mổ tùy mức độ lan
rộng và tổn thương ngoài thận đi kèm.
63
BƯỚU NGUYÊN BÀO THẬN
Tiên lượng
• Tiên lượng dựa vào mô học, đặc điểm sinh học phân
tử tuổi, giai đoạn.
• Trẻ dưới 2 tuổi tiên lượng tốt hơn trẻ trên 2 tuổi
GPB Giai đoạn Sống còn 10 năm không Sống còn toàn bộ
bệnh tái phát (%) 10 năm (%)
Tốt
Thoái sản
64
SARCÔM THẬN
65
SARCÔM THẬN
• Sống còn không bệnh tái phát trong năm đầu khoảng
75-100%
• Sống còn không bệnh tái phát trong 3 năm khoảng 42-
48%
66
LYMPHÔM VÀ BỆNH BẠCH CẦU THẬN
67
UNG THƯ DI CĂN THẬN
68
CÁC U THẬN LÀNH TÍNH
• Nang thận
• U cơ mỡ mạch máu
• U tuyến vỏ thận
• U cơ trơn
69
NANG THẬN
70
NANG THẬN
71
Phân loại Bosniak
72
U tế bào biểu mô hạt (Oncocytoma)
• Hình ảnh và sinh thiết lõi kim khó phân biệt với RCC
• Theo diễn tiến tự nhiên thì không cần điều trị, nhưng
trong thực hành lâm sàng cần được phẫu thuật để loại
trừ RCC. Đối với u nhỏ ưu tiên phẫu thuật bảo tồn.
73
U cơ mỡ mạch máu (Angiomyolipomas)
74
U tuyến vỏ thận (Renal Cortical Adenoma)
• Gần đây một số tác giả xem tổn thương này như tổn
thương tiền ung thư hoặc RCC dạng nhú
75
U hậu thận (Metanephric Adenoma)
• Sinh thiết lõi kim hoặc FNA có thể phân biệt được với
RCC
76
CÁC U LÀNH CỦA THẬN KHÁC
U cơ trơn thận
77
CHÂN THÀNH CÁM ƠN
78