Professional Documents
Culture Documents
4a. M10LT1 - CQSD Nam - NA Xong 2022.3.02
4a. M10LT1 - CQSD Nam - NA Xong 2022.3.02
- Kể được các phần của cơ quan sinh dục nam, nữ. Trình
bày được vị trí, hình thể, liên quan, mạch máu, thần kinh
chi phối và giải thích được các ứng dụng lâm sàng của
chúng.
- Xác định và giải thích được vị trí, hình thể, liên quan,
mạch máu, thần kinh của các phần của cơ quan sinh dục
nam, nữ trên hình ảnh X-quang/CT/MRI/siêu âm.
- Chỉ ra được đặc điểm, liên quan đặc biệt của các phần của
cơ quan sinh dục nam, nữ trong khám, chẩn đoán, điều trị.
- Có thái độ nghiêm túc, nhìn nhận khách quan khoa học khi
học tập, nghiên cứu về giải phẫu sinh dục nam, nữ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đỗ Xuân Hợp. Giải phẫu Bụng. Nhà xuất bản Y học, năm 1976.
2. Trần Ngọc Anh. Giải phẫu Đại cương - Ngực - Bụng. Nhà xuất
bản Quân đội, năm 2015.
3. Frank H.Netter, MD (người dịch: Nguyễn Quang Quyền, Phạm
Đăng Diệu). Atlas Giải phẫu người. Nhà xuất bản Y học, năm
2011.
4. Bộ môn Mô phôi – Học viện Quân y. Mô học. Nhà xuất bản
Quân đội nhân dân, năm 2008.
ĐẠI CƯƠNG
Túi tinh
Tuyến tiền liệt
Dương vật
Ống dẫn tinh
Mào tinh hoàn
Tinh hoàn
Buồng trứng
Vòi trứng
Tử cung
Âm đạo
Môi bé
Môi lớn
1.1.1. Tinh hoàn Ống dẫn tinh Ống mào tinh Nón xuất (12-15)
Ống sinh
tinh thẳng
Ống sinh
tinh xoắn
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG
Thân
Mào
tinh hoàn
Tinh hoàn
Hố bịt /xoang
mào tinh Đuôi
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG
Đoạn
thừng
tinh
Đoạn
sau BQ
Túi tinh
Lồi tinh
Ống Lỗ của ống
túi tinh phóng tinh
Ống
phóng tinh
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG
Bàng quang
Bàng quang
Túi tinh
Trực tràng
Túi tinh
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG
Túi tinh
Ống
túi tinh
Ống
phóng tinh
2 cm Lỗ của ống phóng tinh
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG
Đáy
Niệu đạo
Đỉnh
Hoành niệu dục
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG
Niệu đạo
Bên Bên
Lồi tinh sau
TTL TTL
(ụ núi)
Lỗ của ống
phóng tinh
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG
Tuyến hành
niệu đạo
Lỗ đổ của tuyến
hành niệu đạo
- ĐM tinh hoàn
- ĐM tinh hoàn
Tá tràng
ĐM tinh hoàn
Theo
Ống dẫn tinh
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG
- TK: ĐR tinh hoàn
1.1.8. Mạch máu, thần kinh tách từ ĐR
Hình trụ
Xương mu
Xương mu
Rễ dính
dương DC treo
vật dương vật
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.2. CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
Hình trụ
Đường
giữa
Mặt dưới/
niệu đạo
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.2. CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
1.2.1. Dương vật
Quy đầu
Qui đầu (Dày): Hãm
DV
bao qui đầu
Bao
Quy
TE: dài, phủ đầu
kín, hẹp
Da
TCTB nhão DD
Mạc nông
(Dartos)
Các tạng
cương
Mạc sâu
(Buck)
vật hang
Các hốc nhỏ
(Tổ ong)
Máu dồn ->
Vật xốp DV cương
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.2. CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
1.2.1. Dương vật ĐM nông = Các nhánh nhỏ trong TCTB nhão dd của
ĐM thẹn ngoài và ĐM đáy chậu nông
❖ Mạch máu, TK
ĐM sâu = ĐM sâu DV + ĐM mu DV của ĐM thẹn trong
Mạc sâu
(Buck)
ĐM sâu DV
(trục VH)
TK vật hang DV
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.2. CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
1.2.2. Bìu
Đặc điểm, cấu tạo 7 lớp:
Da mỏng, nhăn
Mạc nông
Mạc tinh ngoài
Cơ bìu
Vách sợi
Mạc sâu
Mào
tinh TH Lá thành của bao TH
ĐM đáy
chậu nông
ĐM bìu sau
ĐM bìu trước
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.2. CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
1.2.2. Bìu
❖ Mạch máu, TK
Tràn dịch màng tinh hoàn và dấu hiệu soi đèn pin
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.3. MỘT SỐ BỆNH LÝ LIÊN QUAN