You are on page 1of 40

GIẢI PHẪU CƠ QUAN SINH DỤC

Đại tá PGS.TS.Trần Ngọc Anh


MỤC TIÊU HỌC TẬP

- Kể được các phần của cơ quan sinh dục nam, nữ. Trình
bày được vị trí, hình thể, liên quan, mạch máu, thần kinh
chi phối và giải thích được các ứng dụng lâm sàng của
chúng.
- Xác định và giải thích được vị trí, hình thể, liên quan,
mạch máu, thần kinh của các phần của cơ quan sinh dục
nam, nữ trên hình ảnh X-quang/CT/MRI/siêu âm.
- Chỉ ra được đặc điểm, liên quan đặc biệt của các phần của
cơ quan sinh dục nam, nữ trong khám, chẩn đoán, điều trị.
- Có thái độ nghiêm túc, nhìn nhận khách quan khoa học khi
học tập, nghiên cứu về giải phẫu sinh dục nam, nữ
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Đỗ Xuân Hợp. Giải phẫu Bụng. Nhà xuất bản Y học, năm 1976.
2. Trần Ngọc Anh. Giải phẫu Đại cương - Ngực - Bụng. Nhà xuất
bản Quân đội, năm 2015.
3. Frank H.Netter, MD (người dịch: Nguyễn Quang Quyền, Phạm
Đăng Diệu). Atlas Giải phẫu người. Nhà xuất bản Y học, năm
2011.
4. Bộ môn Mô phôi – Học viện Quân y. Mô học. Nhà xuất bản
Quân đội nhân dân, năm 2008.
ĐẠI CƯƠNG

Túi tinh
Tuyến tiền liệt

Dương vật
Ống dẫn tinh
Mào tinh hoàn
Tinh hoàn

Cơ quan sinh dục nam


ĐẠI CƯƠNG

Buồng trứng
Vòi trứng
Tử cung

Âm đạo

Môi bé

Môi lớn

Cơ quan sinh dục nữ


1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG

1.1.1. Tinh hoàn

Nội tiết, ngoại tiết

Trái thấp hơn Phải

Hình trứng, dẹt, sờ chắc,


nắn cảm giác đau đặc
biệt
Tinh
hoàn Nặng 20 gam
Bìu
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG

1.1.1. Tinh hoàn Ống dẫn tinh Ống mào tinh Nón xuất (12-15)

Chia 400 tiểu thùy


bởi các vách xơ Lưới
tinh
2-4 ống sinh tinh
xoắn/tiểu thùy

Ống sinh
tinh thẳng
Ống sinh
tinh xoắn
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG

Hình ảnh siêu âm tinh hoàn bình thường


1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG

1.1.2. Mào tinh hoàn


Đầu

Thân
Mào
tinh hoàn

Tinh hoàn

Hố bịt /xoang
mào tinh Đuôi
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG

1.1.3. Ống dẫn tinh Đoạn Đoạn


chậu hông ống bẹn

Đoạn
thừng
tinh

Đoạn
sau BQ

Ống dẫn tinh Đoạn


mào tinh
Đuôi Mt -> lồi tinh
Rắn, trắng sáng
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG

1.1.3. Ống dẫn tinh


Ống dẫn tinh Ống
phóng tinh
Tuyến
tiền liệt
Lỗ của ống
phóng tinh

Túi tinh
Lồi tinh
Ống Lỗ của ống
túi tinh phóng tinh
Ống
phóng tinh
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG

1.1.4. Túi tinh


Túi cùng BQ – TrTr

Bàng quang
Bàng quang

Túi tinh

Trực tràng

Túi tinh
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG

1.1.5. Ống phóng tinh


Ống dẫn tinh Tuyến tiền liệt Ống phóng tinh

Túi tinh

Ống
túi tinh
Ống
phóng tinh
2 cm Lỗ của ống phóng tinh
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG

Hình ảnh chụp cộng hưởng từ (mặt cắt đứng ngang)


1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG

1.1.6. Tuyến tiền liệt

Trực Bàng quang


Bàng quang tràng
Tuyến
tiền liệt

Đáy
Niệu đạo
Đỉnh
Hoành niệu dục
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG

1.1.6. Tuyến tiền liệt

Niệu đạo

Bên Bên
Lồi tinh sau
TTL TTL
(ụ núi)

Lỗ của ống
phóng tinh
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG

Cắt ngang Cắt đứng dọc


Hình ảnh siêu âm tuyến tiền liệt bình thường qua đường bụng
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG

1.1.7. Tuyến hành niệu đạo

Tuyến hành
niệu đạo

Lỗ đổ của tuyến
hành niệu đạo

Tuyến hành niệu đạo


1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG
1.1.8. Mạch máu, thần kinh

- ĐM tinh hoàn

ĐM thận (P) ĐM thận (T)


ĐM tinh hoàn (P) ĐM chủ bụng
Trước TMC dưới ĐM tinh hoàn (T)
Cơ thắt lưng chậu (P) Sau TMMTT dưới
Cơ thắt lưng chậu (T)
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG
1.1.8. Mạch máu, thần kinh

- ĐM tinh hoàn

Tá tràng

ĐM tinh hoàn (P)


ĐM tinh hoàn (T)
ĐM đại tràng (P)
ĐM đại tràng (T)
ĐM hồi-manh-đại
tràng (P)
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG

1.1.8. Mạch máu, thần kinh - TM tinh hoàn

TMC TM thận (T)


dưới Sau TMC dưới
Đổ
TM tinh
Trước hoàn (T)
Đổ

TM tinh hoàn (P)

TM tinh hoàn ĐR TM hình dây leo


đi kèm ĐM TH (thừng tinh)
1. CƠ QUAN SINH DỤC
NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG
1.1.8. Mạch máu, thần kinh - ĐM ống dẫn tinh
ĐM chủ bụng

ĐM tinh hoàn

ĐM thượng vị dưới ĐM chậu trong

Nhánh trước của ĐM chậu trong


Lỗ bẹn sâu ĐM bàng quang trên/dưới

Ống bẹn ĐM ống


dẫn tinh

Theo
Ống dẫn tinh
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.1. CƠ QUAN SINH DỤC TRONG
- TK: ĐR tinh hoàn
1.1.8. Mạch máu, thần kinh tách từ ĐR

ĐRTK liên mạc


treo tràng
ĐR thận
TK chậu - hạ vị
ĐRTK hạ vị trên
TK chậu - bẹn (Đường dẫn
tinh)
Nhánh đùi S2 Nhánh tinh dưới
S3
S4 trong ĐRTK chậu

Nhánh sinh dục của


TK sinh dục - đùi
TK thẹn
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.2. CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
1.2.1. Dương vật
❖ Hình thể ngoài: - Mềm: 5-10cm
❖ - Cương: 15-18 cm

Hình trụ

Xương mu

Tuyến tiền liệt


Rễ
Dương
Thân
vật
Bìu
Quy đầu Niệu
đạo
Mặt dưới/
niệu đạo
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.2. CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI

1.2.1. Dương vật

Xương mu
Rễ dính
dương DC treo
vật dương vật
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.2. CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI

1.2.1. Dương vật


Thân

Hình trụ

Đường
giữa

Mặt dưới/
niệu đạo
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.2. CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
1.2.1. Dương vật
Quy đầu
Qui đầu (Dày): Hãm
DV
bao qui đầu
Bao
Quy
TE: dài, phủ đầu
kín, hẹp
Da

Lắng đọng Khó quan


cặn -> Viêm hệ tình
ĐTN mt dục
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.2. CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI

1.2.1. Dương vật ❖ Cấu tạo


Các tạng cương
(Liên tiếp tc xốp) Vật hang
Quy đầu Da
Mạc nông
(Dartos)

Vật Vật hang


xốp 15 cm, hẹp 2 đầu Mạc sâu
(Buck)

Vách gian hang


(sau, dính)
Ngành ngồi mu Vật
xốp
(sau, phình) Niệu đạo
Hành vật xốp
co -> máu dồn lên trước -> vào các tạng
Cơ hành hang cương và ko về -> cương DV
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.2. CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI

1.2.1. Dương vật Các lớp bọc DV


Mềm, liên tiếp da bao QĐ Da
Lật vào trong liên tiếp NM QĐ

TCTB nhão DD

Mạc nông (cơ trơn Dartos) Vật hang


Liên tiếp cơ Dartos của bìu

Mạc sâu (Lớp trắng)


Bọc xq VH, VX Vật xốp

Vách gian hang


1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.2. CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI

1.2.1. Dương vật

Mạc nông
(Dartos)
Các tạng
cương
Mạc sâu
(Buck)
vật hang
Các hốc nhỏ
(Tổ ong)
Máu dồn ->
Vật xốp DV cương
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.2. CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
1.2.1. Dương vật ĐM nông = Các nhánh nhỏ trong TCTB nhão dd của
ĐM thẹn ngoài và ĐM đáy chậu nông
❖ Mạch máu, TK
ĐM sâu = ĐM sâu DV + ĐM mu DV của ĐM thẹn trong

TM thẹn ngoài nông ĐM thẹn ngoài nông


ĐM,TM
đùi TM mu
DV nông
ĐM và
TK mu
TM mu DV
DV
ĐM thẹn sâu
ngoài
sâu

Mạc sâu
(Buck)

ĐM sâu DV
(trục VH)
TK vật hang DV
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.2. CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI

1.2.2. Bìu
Đặc điểm, cấu tạo 7 lớp:
Da mỏng, nhăn

Mạc nông
Mạc tinh ngoài
Cơ bìu
Vách sợi
Mạc sâu
Mào
tinh TH Lá thành của bao TH

Lá tạng của bao TH

Bìu Tr lớn, thấp hơn P


1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.2. CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
1.2.2. Bìu
❖ Mạch máu, TK ĐM sâu: ĐM
của thừng tinh

ĐM chậu TM bìu trước → TM đùi


chung
ĐM chậu
trong TM bìu sau → TMC trong
ĐM chậu
ngoài
Bạch mạch bìu →
ĐM nông chuỗi hạch bẹn nông
Đm thẹn
ĐM thẹn trong
ngoài

ĐM đáy
chậu nông
ĐM bìu sau

ĐM bìu trước
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.2. CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
1.2.2. Bìu
❖ Mạch máu, TK

Nhánh bìu trước


từ TK chậu – bẹn (L1)

Nhánh sinh dục


từ TK sinh dục – đùi (L1)

Nhánh bìu sau


từ TK đáy chậu (S3)

Nhánh đáy chậu


từ TK bì đùi sau (S3)
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.3. MỘT SỐ BỆNH LÝ LIÊN QUAN

❖ Viêm mào tinh hoàn

Hình ảnh viêm mào tinh hoàn trên siêu âm


1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.3. MỘT SỐ BỆNH LÝ LIÊN QUAN

❖ Xoắn thừng tinh


1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.3. MỘT SỐ BỆNH LÝ LIÊN QUAN

❖ Tràn dịch màng tinh hoàn

Tràn dịch màng tinh hoàn và dấu hiệu soi đèn pin
1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.3. MỘT SỐ BỆNH LÝ LIÊN QUAN

❖ Phì đại tuyến tiền liệt


1. CƠ QUAN SINH DỤC NAM
1.3. MỘT SỐ BỆNH LÝ LIÊN QUAN

❖ Chấn thương dương vật

Hình ảnh chấn thương vật hang (P)


trên phim MRI

You might also like