Professional Documents
Culture Documents
BS. Hang. B6+7. HV.kỹ Thuật Bổ Tả-Nguyên Tắc Chọn Huyệt. CC+XB+DS. CĐ SG GĐ. 2021
BS. Hang. B6+7. HV.kỹ Thuật Bổ Tả-Nguyên Tắc Chọn Huyệt. CC+XB+DS. CĐ SG GĐ. 2021
huyệt
Bịt và không
bịt lỗ châm
Bổ tả theo hơi thở
• Bổ: khi người bệnh thở ra thì châm kim vào,
gây được cảm giác “đắc khí”, chờ lúc người
bệnh hít vào thì rút kim ra→ khí được đầy đủ
ở trong nên có tác dụng bổ hư
• Tả: Khi người bệnh hít vào thì châm kim vào,
gây được cảm giác “đắc khí”, chờ lúc người
bệnh thở ra thì rút kim ra
Bổ tả theo chiều mũi kim,
thứ tự châm
• Bổ: sau khi đạt cảm giác “đắc khí”, hướng
mũi kim đi theo chiều vận hành của kinh
mạch để dẫn khí, do đó có tác dụng bổ
• Tả: sau khi đạt cảm giác “đắc khí”, hướng
mũi kim đi ngược chiều vận hành của kinh
mạch để đón khí, chuyển khí, do đó có tác
dụng tả
Bổ tả theo kích thích từng bậc
• Bổ: châm nhanh vào dưới da, gây “đắc khí’ vê kim theo một
chiều 9 lần, lại châm nhanh vào lớp cơ nông gây “đắc khí”
vê kim theo một chiều 9 lần, châm nhanh vào lớp cơ sâu gây
“đắc khí” vê kim theo một chiều 9 lần. Sau đó từ từ rút kim
đến dưới da, dừng lại một lát, từ từ rút kim ra hẳn
• Tả: ngược lại với cách bổ, từ từ châm thẳng vào lớp cơ sâu,
gây “đắc khí” vê kim theo một chiều 6 lần, rút kim nhanh lên
lớp cơ nông, gây “đắc khí” vê kim theo một chiều 6 lần lại rút
kim nhanh lên dưới da, gây “đắc khí” về kim theo một chiều 6
lần. Sau đó dừng lại một lát rồi rút kim nhanh ra ngoài
Bổ tả theo bịt và không bịt lỗ châm
Châm các huyệt theo thứ Châm các huyệt theo thứ
Thứ tự châm
tự thuận chiều kinh mạch tự ngược chiều kinh mạch
Kích thích Châm vào nhanh 3 bậc Châm vào nhanh 1 lần
từng bậc Rút kim chậm 1 lần Rút kim chậm 3 bậc
Bịt hay không Rút kim chậm hay nhanh, Rút kim nhanh hay chậm,
bịt lỗ kim day ấn bịt lỗ kim không day bịt lỗ kim
Các cách bổ tả thường dùng
Phương
Bổ Tả
pháp
Theo hơi Thở ra, châm kim vào Hít vào, châm kim vào
thở Hít vào, rút kim ra Thở ra, rút kim ra
Cục bộ
(tại chỗ)
Nguyên
tắc chọn
huyệt
Đường
Đặc hiệu kinh
Huyệt tại chỗ
(Cục bộ thủ huyệt)
• Huyệt tại chỗ và huyệt lân cận:
• Kinh chính:
+ huyệt cùng kinh: Khích huyệt (bệnh thực chứng,
cấp tính)
Thiếu
Phế Ngư tế Thái uyên Kinh cừ Xích trạch
dương
Ngũ Tâm
Trung xung Lao cung Đại lăng Giản sử Khúc trạch
du bào
huyệt
Tâm Thiếu xung Thiếu phủ Thần môn Linh đạo Thiếu hải
-Kinh
âm Thương
Tỳ Ẩn bạch Đại đô Thái bạch Âm lăng
khâu
Trung Khúc
Can Đại đôn Hành gian Thái xung
phong tuyền
Thận Dũng tuyền Nhiên cốc Thái khê Phục lưu Âm cốc
Ngũ du huyệt-Kinh dương
Huyệt Huỳnh
Tỉnh kim Du mộc Nguyên Kinh hỏa Hợp thổ
Kinh (Vinh) thủy
Bàng
Chí âm Thông cốc Thúc cốt Kinh cốt Côn lôn Ủy trung
quang
Đường kinh
(Tuần kinh thủ huyệt)
Can thực:
→ Ngũ du huyệt?
Đường kinh
(Tuần kinh thủ huyệt)
Tâm hoả
Ngũ du huyệt-Kinh âm
Huyệt Huỳnh Nguyên du
Tỉnh mộc Kinh kim Hợp thủy
Kinh (Vinh) hỏa thổ
Thiếu
Phế Ngư tế Thái uyên Kinh cừ Xích trạch
dương
Tâm bào Trung xung Lao cung Đại lăng Giản sử Khúc trạch
Tâm Thiếu xung Thiếu phủ Thần môn Linh đạo Thiếu hải
Thương
Tỳ Ẩn bạch Đại đô Thái bạch Âm lăng
khâu
Trung
Can Đại đôn Hành gian Thái xung Khúc tuyền
phong
Thận Dũng tuyền Nhiên cốc Thái khê Phục lưu Âm cốc
Đường kinh
(Tuần kinh thủ huyệt)
• Can mộc (mẹ)-Tâm hỏa (con)
→ mẹ thực tả con: Can mộc vượng→ tả
Tâm hoả
• Dùng huyệt Huỳnh hỏa huyệt của kinh
Can: Hành gian
• Huỳnh hỏa huyệt của kinh Tâm: Thiếu
phủ
Đường kinh
(Tuần kinh thủ huyệt)
Can hư:
→ Ngũ du huyệt?
Đường kinh
(Tuần kinh thủ huyệt)
Thuỷ
Ngũ du huyệt-Kinh âm
Huyệt Huỳnh Nguyên du
Tỉnh mộc Kinh kim Hợp thủy
Kinh (Vinh) hỏa thổ
Thiếu
Phế Ngư tế Thái uyên Kinh cừ Xích trạch
dương
Tâm bào Trung xung Lao cung Đại lăng Giản sử Khúc trạch
Tâm Thiếu xung Thiếu phủ Thần môn Linh đạo Thiếu hải
Thương
Tỳ Ẩn bạch Đại đô Thái bạch Âm lăng
khâu
Can Đại đôn Hành gian Thái xung Trung phong Khúc tuyền
Thận Dũng tuyền Nhiên cốc Thái khê Phục lưu Âm cốc
Đường kinh
(Tuần kinh thủ huyệt)
• Thận Thuỷ (mẹ) sinh Can mộc (con)
→ Con hư bổ mẹ: Can mộc hư→ bổ Thận
Thuỷ
• Dùng huyệt Hợp thuỷ huyệt của kinh
Can: Khúc tuyền
• Hợp thuỷ huyệt của kinh Thận: Âm cốc
Đường kinh
(Tuần kinh thủ huyệt)
Thận hư:
→ Ngũ du huyệt?
Đường kinh
(Tuần kinh thủ huyệt)
Nguyên-lạc
Ngũ du huyệt
Đường kinh
(Tuần kinh thủ huyệt)
Nguyên-lạc
Ngũ du huyệt
Du-mộ
Đường kinh
(Tuần kinh thủ huyệt)
• Huyệt khích:
- Khích là khe hở→vùng mạch khí tụ lại
nhiều
- Có 16 huyệt khích/kinh chính
- Điều trị những bệnh cấp, nhất là kèm
đau nhức của kinh thuộc nó
- Không điều trị đau do kinh cân
16 Khích huyệt
KINH MẠCH KHÍCH HUYỆT KINH MẠCH KHÍCH HUYỆT
Tiểu trường Dưỡng lão (SI-6) Bàng quang Kim môn (BL-63)
Dương kiểu Phụ dương (BL-59) Dương duy Dương giao (GB-35)
Chọn huyệt đặc hiệu
Thận âm hư:
→ Công thức huyệt?
Thận âm hư
Công thức Cơ chế Tác dụng
huyệt
Thận du Du huyệt của Thận Ích thuỷ tráng
hoả. Trị đau lưng
Phục lưu Kinh kim huyệt của Thận Bổ Thận âm, trị
đạo hãn
Tam âm Giao hội huyệt của 3 Tư âm
giao kinh âm ở chân
Can du Du huyệt của Can Bổ Can âm