Professional Documents
Culture Documents
Điều trị:
- Nguyên tắc:
o Thiên thắng: bỏ phần dư thừa (thanh nhiệt, tán hàn)
o Thiên hư: bổ sung phần thiếu (trợ dương, tư âm)
- Thuốc:
o 4 khí: Hàn – Nhiệt – Ôn - Lương
o 5 vị: Toan - Khổ - Cam – Tân – Hàm
o Thăng – Giáng – Phù - Trầm
NGŨ HÀNH
MỘC
THỦ
HỎA
Y
KIM THỔ
Khái
niệm:
- Bình thường: tương sinh, tương khắc
- Bất thường: tương thừa, tương vũ
Tương sinh Giúp đỡ, cùng nhau pt
Tương khắc Ức chế, cản trở
Tương thừa Thừa thế, lấn át -> khắc mạnh hơn
Tương vũ Khinh nhờn -> chống lại cái khắc
Mẫu tử tương cập Mẫu bệnh cập tử - mẹ bệnh
Tử bệnh cập mẫu – con bệnh
Thuốc:
Chua Thu liễm cố sáp
Đắng Thanh nhiệt, táo thấp, tả hạ
Ngọt Bổ dưỡng, hòa hoãn
Cay Hành khí, phát tán
Mặn Làm mềm chất cứng, nhuận táo
Huyết:
K Chất lỏng màu đỏ chảy trong mạch
N Cấu thành cơ thể, duy trì hoạt động sống.
Hoá sinh thuỷ cốc tinh vi của Tỳ Vị
C Dinh dưỡng, tư nhuận
N
B Huyết hư, Huyết ứ, Huyết nhiệt, Huyết hàn
L
Đ Huyết hư Bổ huyết
T Huyết ứ Hoạt huyết
Huyết nhiệt Thanh nhiệt lương huyết
Huyết hàn Ôn kinh tán hàn
Tinh:
K Vật chất tinh túy nhất trong khí tự nhiên.
N Tinh khí của Thận, tinh hoa của thức ăn, thức uống.
Tàng trữ trong Thận → thận tinh
C Phát dục, sinh trưởng, hoạt động tinh thần
N
PL Tinh tiên thiên, Tinh hậu thiên
B Tinh khí bất túc (giảm)
L
Đ Tinh khí bất túc Ích khí dưỡng tinh
T Bổ thận cố tinh
Tân dịch:
K Toàn bộ chất lỏng
N Nguồn gốc: ăn uống, Tỳ Vị, phân bổ, bài tiết
C Duy trì sự sống
N
PL Tân Tươi mát, dd
Bì phu, hạn khổng (LCL), huyết mạch
Dịch Nhuận trơn, lưu thông
Tạng phủ, khớp, não, tủy
B Tân dịch bất túc Thiếu tân dịch toàn thân/cơ quan
L Thủy dịch đình tụ Thủy dịch đình tù tràn ra ngoài
Đ Tân dịch bất túc Dưỡng âm sinh tân
T Thủy dịch đình tụ Lợi thủy thấp / ôn dương
TẠNG TƯỢNG
Khái niệm:
- Tạng: tàng trữ, chuyển hóa, dinh dưỡng
- Phủ: thu nạp, chứa đựng, bài tiết
- 3 tiêu:
o Thượng tiêu: ngực – Tâm, Phế
o Trung tiêu: bụng – Tỳ, Vị
o Hạ tiêu: bụng – Can, Thận, BQ, ĐT, TT
- Phủ kỳ hằng:
o Tàng tinh của tạng
o Não – Tủy – Mạch – Đởm – Nữ tử bào
Can Tâm Tỳ Phế Thận
VT Hạ sườn P Ngực T Thượng vị Ngực Thắt lưng
CN Tàng huyết Chủ huyết Vận hóa Chủ khí Tàng tinh
Sơ tiết mạch Thống huyết Lưu thông Chủ thủy
Tàng thần Thăng thanh điều hòa Nạp khí
Hình Cân Mạch Nhục Bì mao Cốt
(trảo) (diện) (xỉ, phát)
Chí Nộ Hỷ Tư Bi Khủng
Dịch Lệ Hãn Diên Thế Thóa
(nước mắt) (mồ hôi) (nước miếng) (nước mũi) (nước bọt)
KINH LẠC
Khái niệm:
- Tên gọi chung của kinh mạch, lạc mạch.
o Kinh: đường chính, đi thẳng
o Lạc: đường nhánh, mạng lưới, nông
- Trên kinh lạc có huyệt
- Phân bố toàn cơ thể
- Đường vận hành khí huyết, tân dịch
- Liên lạc tạng phủ cơ quan, nối liền trên dưới trong ngoài → chỉnh thể thống
nhất
Vai trò:
- Sinh lý
- Bệnh lý
- Chẩn đoán
- ĐT, dự phòng