You are on page 1of 9

HỌC THUYẾT CƠ BẢN

Âm dương Giao cảm


Đối lập chế ước
Hỗ căn hỗ dụng
Tiêu trưởng bình hành
Chuyển hóa
Ngũ hành Mộc – Hỏa – Thổ - Kim – Thủy
KHTTD Khí – Huyết – Tinh – Tân dịch
Kinh lạc
Tạng tượng Ngũ tạng Can – Tâm – Tỳ - Phế - Thận
Lục phủ Đởm – Tiểu trường – Vị - ĐT - BQ - 3 tiêu
ÂM DƯƠNG
 Khái niệm:
- triết học cổ đại đông phương
- 2 thuộc tính đối lập nhau
- giải thích vấn đề trong y học, mối quan hệ giữa người và tự nhiên.
- tương đối
Giao cảm Cảm ứng, giao hợp với nhau
Nguồn cội sinh thành và biến hóa
Đối lập Đối lập Tương quản
chế ước Chế ước Khắc chế
Cân bằng động (sinh lý bth)
Hỗ căn hỗ Hỗ căn Đối lập
dụng Quan hệ về nguồn gốc
Nương tựa nhau để tồn tại
Hỗ dụng Bổ sung, thúc đẩy cùng pt
Tiêu trưởng Tiêu trưởng Tiêu hao - gia tăng
bình hành Bình hành Thăng bằng → cân bằng động
Chuyển hóa Chuyển hoá sang hướng đối nghịch.
Từ từ hoặc đột biến

 Vận dụng vào Y học:


- Kết cấu tổ chức cơ thể người
- Chức năng sinh lý
- Bệnh lý
- Chẩn đoán
 Dự phòng:
- Dưỡng sinh -> điều lý âm dương
+ -
1 Hữu cơ Ngoài - lưng Trong – bụng
Khí Huyết
Kinh lạc Tạng phủ
Kinh + Kinh -
2 Khí cơ Thăng – xuất Giáng – nhập
3 Thiên thắng Dương thịnh (Thực nhiệt) Âm thịnh (Thực hàn)
Thiên hư Dương hư (Hư hàn) Âm hư (Hư nhiệt)
4 Sắc trạch Vàng đỏ Xanh, trắng, đen
Âm thanh Tiếng cao, to Tiếng nhỏ, vô lực
TC Sốt, nhiệt Thân lạnh, hàn
Miệng khô, khát Miệng khô, ko khát
Phiền động bất an Nằm yên co quắp
Mạch Phù Trầm
Sác (nhanh) Trì (chậm)
Bát cương Biểu, Thực, Nhiệt Lý, Hư, Hàn
Thuốc Ôn - Nhiệt Hàn - Lương
Vị Tân - Cam Toan – Khổ - Hàm

 Điều trị:
- Nguyên tắc:
o Thiên thắng: bỏ phần dư thừa (thanh nhiệt, tán hàn)
o Thiên hư: bổ sung phần thiếu (trợ dương, tư âm)
- Thuốc:
o 4 khí: Hàn – Nhiệt – Ôn - Lương
o 5 vị: Toan - Khổ - Cam – Tân – Hàm
o Thăng – Giáng – Phù - Trầm
NGŨ HÀNH

MỘC

THỦ
HỎA
Y

KIM THỔ
 Khái
niệm:
- Bình thường: tương sinh, tương khắc
- Bất thường: tương thừa, tương vũ
Tương sinh Giúp đỡ, cùng nhau pt
Tương khắc Ức chế, cản trở
Tương thừa Thừa thế, lấn át -> khắc mạnh hơn
Tương vũ Khinh nhờn -> chống lại cái khắc
Mẫu tử tương cập Mẫu bệnh cập tử - mẹ bệnh
Tử bệnh cập mẫu – con bệnh

 Thuốc:
Chua Thu liễm cố sáp
Đắng Thanh nhiệt, táo thấp, tả hạ
Ngọt Bổ dưỡng, hòa hoãn
Cay Hành khí, phát tán
Mặn Làm mềm chất cứng, nhuận táo

5 hành Tạng Phủ 5 quan Hình thể Tình chí Thanh âm


Mộc Can Đởm Mắt Gân Giận Hét
Hỏa Tâm TT Lưỡi Mạch Mừng Cười
Thổ Tỳ Vị Miệng Cơ bắp Lo Hát
Kim Phế ĐT Mũi Da lông Buồn Khóc
Thủy Thận BQ Tai Xương Sợ Rên

5 hành Phương Mùa PT Khí hậu 5 sắc 5 vị


Mộc Đông Xuân Sinh Phong Xanh Chua
Hỏa Nam Hạ Trưởng Thử Đỏ Đắng
Thổ TW T.hạ Hóa Thấp Vàng Ngọt
Kim Tây Thu Thu Táo Trắng Cay
Thủy Bắc Đông Tàng Hàn Đen Mặn
KHÍ HUYẾT TINH TÂN DỊCH
 Khái niệm:
- Nguồn gốc:
o Tinh khí tiên thiên: di truyền từ cha mẹ
o Tinh khí hậu thiên: chất dinh dưỡng từ hít thở, ăn uống
- Chức năng:
o Nuôi dưỡng
o Bảo vệ
 Khí:
K Động lực, sinh lý, nuôi dưỡng
N
C Thúc đẩy lưu hành huyết, hoạt động tạng phủ
N Ôn dưỡng
Kháng cự ngoại tà
PL Nguyên khí, Vệ khí, Dinh khí, Khí của tạng phủ + kinh lạc.
B Khí hư, Khí trệ, Khí nghịch
L
Đ Khí hư Bổ khí
T Khí trệ Hành khí
Khí nghịch Giáng khí

 Huyết:
K Chất lỏng màu đỏ chảy trong mạch
N Cấu thành cơ thể, duy trì hoạt động sống.
Hoá sinh thuỷ cốc tinh vi của Tỳ Vị
C Dinh dưỡng, tư nhuận
N
B Huyết hư, Huyết ứ, Huyết nhiệt, Huyết hàn
L
Đ Huyết hư Bổ huyết
T Huyết ứ Hoạt huyết
Huyết nhiệt Thanh nhiệt lương huyết
Huyết hàn Ôn kinh tán hàn
 Tinh:
K Vật chất tinh túy nhất trong khí tự nhiên.
N Tinh khí của Thận, tinh hoa của thức ăn, thức uống.
Tàng trữ trong Thận → thận tinh
C Phát dục, sinh trưởng, hoạt động tinh thần
N
PL Tinh tiên thiên, Tinh hậu thiên
B Tinh khí bất túc (giảm)
L
Đ Tinh khí bất túc Ích khí dưỡng tinh
T Bổ thận cố tinh

 Tân dịch:
K Toàn bộ chất lỏng
N Nguồn gốc: ăn uống, Tỳ Vị, phân bổ, bài tiết
C Duy trì sự sống
N
PL Tân Tươi mát, dd
Bì phu, hạn khổng (LCL), huyết mạch
Dịch Nhuận trơn, lưu thông
Tạng phủ, khớp, não, tủy
B Tân dịch bất túc Thiếu tân dịch toàn thân/cơ quan
L Thủy dịch đình tụ Thủy dịch đình tù tràn ra ngoài
Đ Tân dịch bất túc Dưỡng âm sinh tân
T Thủy dịch đình tụ Lợi thủy thấp / ôn dương

TẠNG TƯỢNG
 Khái niệm:
- Tạng: tàng trữ, chuyển hóa, dinh dưỡng
- Phủ: thu nạp, chứa đựng, bài tiết
- 3 tiêu:
o Thượng tiêu: ngực – Tâm, Phế
o Trung tiêu: bụng – Tỳ, Vị
o Hạ tiêu: bụng – Can, Thận, BQ, ĐT, TT
- Phủ kỳ hằng:
o Tàng tinh của tạng
o Não – Tủy – Mạch – Đởm – Nữ tử bào
Can Tâm Tỳ Phế Thận
VT Hạ sườn P Ngực T Thượng vị Ngực Thắt lưng
CN Tàng huyết Chủ huyết Vận hóa Chủ khí Tàng tinh
Sơ tiết mạch Thống huyết Lưu thông Chủ thủy
Tàng thần Thăng thanh điều hòa Nạp khí
Hình Cân Mạch Nhục Bì mao Cốt
(trảo) (diện) (xỉ, phát)
Chí Nộ Hỷ Tư Bi Khủng
Dịch Lệ Hãn Diên Thế Thóa
(nước mắt) (mồ hôi) (nước miếng) (nước mũi) (nước bọt)
KINH LẠC
 Khái niệm:
- Tên gọi chung của kinh mạch, lạc mạch.
o Kinh: đường chính, đi thẳng
o Lạc: đường nhánh, mạng lưới, nông
- Trên kinh lạc có huyệt
- Phân bố toàn cơ thể
- Đường vận hành khí huyết, tân dịch
- Liên lạc tạng phủ cơ quan, nối liền trên dưới trong ngoài → chỉnh thể thống
nhất
 Vai trò:
- Sinh lý
- Bệnh lý
- Chẩn đoán
- ĐT, dự phòng

You might also like