You are on page 1of 9

Đau vai gáy (lạc chẩm thống)

Trúng phong hàn ở kinh lạc Khu phong tán hàn, ôn thông kinh lạc Cứu: phong trì, kiên tỉnh, kiên ngung, cự cốt, thiên tông, đại trữ, phế du
Tả: tuyệt cốt
Huyết ứ, khí trệ ở kinh lạc Hành khí hoạt huyết, thông kinh lạc Nt (điều hòa kinh khí)
+ Tả:cách du, huyết hải (hành khí hoạt huyết)
Can thận hư + phong hàn biểu lý tương kiêm, hư hàn (bổ toàn thân: can du, thận du, quan nguyên, khí hải, túc tam lý, tam âm giao
thấp Bổ can thận khí huyết, khu phong tán hàn trừ Tại chỗ: phong trì, kiên tỉnh, kiên ngung, cự cốt, khúc trì, hợp cốc, huyền
thấp, thông kinh lạc chung, đại chùy)
Can thận hư+phong hàn +hoạt huyết hành khí +cách du, huyết hải
thấp+huyết ứ (TVDD chưa
PT)

Hội chứng cổ vai cánh tay


Phong hàn khu phong tán hàn, thông kinh hoạt lạc Cứu: phong trì, phong môn
Tả: phong trì, phong môn, kiên ngung, kiên tỉnh, thiên tông, khúc trì, hợp cốc
Phong hàn thấp+can thận khu phong tán hàn, thông kinh hoạt lạc, Tả: phong trì, phong môn, kiên ngung, kiên tỉnh, thiên tông, khúc trì, hợp cốc
hư (thoaí hóa CS) >bổ can thận nếu can thận âm hư >bổ: can du, tam âm giao
>ôn bổ thận dương nếu thận dương hư >cứu: thận du, mệnh môn
Huyết ứ khí trệ ở kinh lạc Hành khí hoạt huyết, thông kinh lạc Tả: phong trì, phong môn, kiên ngung, kiên tỉnh, thiên tông, khúc trì, hợp cốc
(chấn thương) + Tả:cách du, huyết hải (hành khí hoạt huyết)

Đau lưng (yêu thống)


Cơ chế: - vệ khí hư suy, tấu lý sơ hở, phong hàn thấp nhiệt thừa cơ xâm nhập
- chấn thương, sai tư thế => huyết ứ khí trệ
- thận hư
Phong hàn (có thể +thấp) khu phong tán hàn (+trừ thấp), thông kinh hoạt Toàn thân: phong trì
lạc Tại chỗ: +N12 trở lên: kiên tỉnh
+thắt lưng trở xuống: thận du, thứ liêu, yêu dương quan, ủy trung
(tổng lưng), dương lăng tuyền (thư cân chỉ thống)
Huyết ứ Hành khí hoạt huyết, thông kinh lạc Kiên tỉnh, ủy trung
Huyết hải, cách du, chi câu (hoạt huyết)
dương lăng tuyền (thư cân chỉ thống)
Can thận hư+phong hàn Biểu thực, lý hư ủy trung, đại trường du
thấp (thoái hóa CS) Bổ thận âm/dương, khu phong tán hàn trừ >thái khê, tam âm giao, thận du
thấp, thông kinh lạc >chí thất, quan nguyên, mệnh môn, thận du
Thấp nhiệt Thanh nhiệt trừ thấp, thông kinh hoạt lạc Kiên tỉnh, ủy trung
Đại chùy, nội đình, hợp cốc, khúc trì (thanh nhiệt), phong long (trừ thấp)
Đau dây TK hông to (yêu cước thống, tọa cốt phong)

Do lạnh khu phong tán hàn trừ thấp, thông kinh hoạt lạc (Bàng quan (S1), đởm (L5)
Thận du, đại trường du, thương liêu….)
Can thận hư+phong hàn khu phong tán hàn trừ thấp, thông kinh hoạt lạc (Nt
thấp >bổ can thận >thái khê, tam âm giao, thận du
>ôn bổ thận dương >mệnh môn, thận du)
Thấp nhiệt Thanh nhiệt trừ thấp, thông kinh hoạt lạc (Nt
+Khúc trì, nội đình, phong long, thủy phần)
Huyết ứ Hanhf khí hoạt huyết chỉ thống, (Nt
+huyết hải, cách du)

Đau đầu (đầu thống)


Ngoại Phong tà Sơ phong thông lạc (Toàn thân: hợp cốc, phong trì, phong môn, ngoại quan
cảm >trán: đầu duy, thái dương, ấn đường, dương bạch, thượng tinh
>đỉnh: bạch hội tứ thần thông, tín hội
>nửa đầu: phong trì, thái dương, suất cốc, dương phụ, túc lâm khấp
>sau đầu: phong trì, phong phủ, thiên trụ, côn lôn)
Nhiệt tà Sơ phong, thanh nhiệt, thông lạc (toàn thân: đại chùy, hợp cốc, khúc trì, phong trì
Nt)
Thấp tà Khu phong trừ thấp (Toàn thân: tả phong long, trung quản (trừ thấp), bổ tỳ du, túc tam lý (bổ tỳ trừ thấp)
Nt)
Hàn tà Sơ phong tán hàn, thông lạc (toàn thân: phong trì, phong phủ, đại chùy, hợp cốc
Nt)
Tình Khí hư Bổ khí thông lạc (toàn thân cứu: bạch hội, quan nguyên, khí hải, thái khê, tam âm giao, túc tam lý
chí nội Nt)
thương Huyết hư Bổ huyết thông lạc (toàn thân bổ: huyết hải, cách du, thái xung, tam âm giao, túc tam lý
Nt)
Đàm thấp Kiện tỳ trừ thấp, hoá đàm thông lạc (toàn thân bổ: tỳ du, vị du, quan nguyên, khí hải, thái bạch, tam âm giao, túc tam lý
Tả phong long
Nt)
Âm hư hỏa Tư âm tiềm dương, thông lạc chỉ thống (toàn thân tả: thái xung, hành gian, bạch hội (binhg can tiềm dương)
vượng Bổ: tam âm giao, thái khê (bổ can thận)
Đau dây V (diện thống)
> sơ thông kinh mạch, khu phong hoạt huyết chỉ thống
> chủ yếu ở kinh đại trường, vị
Trán: toản úc, dương bạch, thái dương, đầu duy, tứ bạch, hợp cốc, giải khê
Hàm trên: tứ bạch, quyền liêu, nghinh hương, thượng quan, hợp cốc
Hàm dưới: thừa tương, giáp xa, hạ quan, ế phong, nội đình, hợp cốc
 Phong hàn: gia thêm trong trì, thái xung
 Khí tệ huyết ứ: huyết hải, cách du, túc tam lý, tam âm giao
Viêm quanh khớp vai (kiên tý)

Kiên thống (thể đơn thuần) Phong hàn Kiên tỉnh, kiên ngung, kiên trinh, thiên tông, trung phủ, tý nhu, cự cốt, vân môn,
>khu phong tán hàn, hành khí hoạt huyết hợp cốc, khúc trì
Kiên ngưng (thể nghẽn tắc) Phong hàn thấp Nt
>hoạt huyết tiêu ứ, thư cân hoạt lạc
Kiên phong (HC vai tay, loạn Phong hàn thấp Nt
dưỡng phản xạ) >bổ khí huyết, hoạt huyết tiêu ứ + khúc trì, ngoại quan, thủ tam lý, dương trì, hợp cốc

Thoái hóa khớp gối (hạc tất phong)

Can thận hư+phong hàn thấp Khu phong tán hàn trừ thấp, ôn thông kinh lạc, bổ can thận Tại chỗ: độc tỳ, lương khâu, huyết hải, túc tam lý, tam âm
Cam thận hư+phong thấp Khu phong thanh nhiệt trừ thấp, ôn thông kinh lạc, bổ can giao, âm lăng tuyền
nhiệt thận + bổ khí huyết can thận: can du, thận du, đương lăng tuyền,
Can thận hư+khí trệ huyết ứ Bổ can thận khí huyết, thông kinh lạc huyết hải, cách du, huyền chung

Liệt VII ngoại biên (khẩu nhãn oa tà)

Phong hàn Khu phong tán hàn, thông kinh hoạt lạc Toản trúc xuyên tình minh, ty trúc ko, dương bạch xuyên ngư yêu, thừa khấp, đồng tử liêu, nghinh
hương, địa thương xuyên giáp xa, nhân trung, trừa tương, quyền liêu, ế phong, hợp cốc
Phong nhiệt Khu phong thanh nhiệt, thông kinh hoạt Nt
lạc + khúc trì, nội đình
Huyết ứ Hoạt huyêt hóa ứ, thông kinh lạc Nt
+ huyết hải, túc tam lý
Quay, giữa, trụ (nuy chứng)

Quay Trụ Giữa


Bàn tay rũ cổ cò Bàn tay vuốt trụ Bàn tay giảng đạo
Kinh dương minh, thái âm Kinh thiếu âm, thái dương Quyết âm, thiếu dương
Phong hàn Phong nhiệt Huyết ứ
Khu phong tán hàn, thông kinh hoạt lạc Khu phong thanh nhiệt, thông kinh hoạt lạc Hoạt huyết hóa ứ, thông kinh hoạt lạc
>toàn thân: phong trì, phong môn >toàn thân: khúc trì, nội đình, đại chùy >toàn thân: huyết hải
Tại chỗ quay: hợp cốc, dương khê, nhị gian, tam Tại chỗ trụ: thiếu hải, thanh linh, hậu khê, bát tà, Tại chỗ giữa: trung xung, lao cung, đại lăng, nội
gian, thương dương, liệt khuyết, thái uyên, thiên uyển cốt, thiếu phủ, thần môn quan, giản sứ, khích môn, khúc trạch, dương trì,
lịch, ôn lưu, bát tà, thủ tam lý, khúc trì, ngoại quan trung chữ, chi câu, ngoại quan

Liệt dây TK hông khoeo ngoài (nuy chứng) / kinh thiếu dương, dương minh

Huyết ứ Hoạt huyết điều hòa kinh khí Dương lăng tuyền, túc tam lý, giải khê (điều hòa kinh khí)
túc lâm khấp (thông kinh hoạt lạc)
thái xung, bát phong (vểnh ngón chân), huyết hải, cách du (hoạt huyết hóa ứ)
Phong hàn Ôn kinh tán hàn, điều hòa kinh khí Dương lăng tuyền, túc tam lý, giải khê (điều hòa kinh khí)
túc lâm khấp (thông kinh hoạt lạc)
thái xung, bát phong (vểnh ngón chân)
Thấp nhiệt Thanh nhiệt trừ thấp, điều hòa kinh khí Dương lăng tuyền, túc tam lý, giải khê (điều hòa kinh khí)
túc lâm khấp (thông kinh hoạt lạc)
thái xung, bát phong (vểnh ngón chân), thủy phần (trừ thấp), khúc trì, hợp cốc (thanh nhiệt trừ tà)

Liệt nửa người (bán thân bất toại)


Nguyên nhân: + tình chí tổn thương, sinh hoạt mất bình thường, âm dương rối loạn
+ ăn uống ko điều độ, lao lực quá sức, tỳ ko kiện vận
+ cơ thể mỗi ng khác nhau
Cơ chế: phong, hỏa, đàm, tắc nghẽn (huyết ứ)
Trúng phong Thể can phong Tư âm tiềm dương, khứ Châm bên liệt, xuyên huyệt, châm tả các kinh dương, bổ các kinh
kinh lac (ko có phong thông lạc âm, 1 ngày châm nằm thảng, 1 ngày châm nằm nghiêng)
hôn mê) Phong đàm (hay gặp THA thể đàm Kiện tỳ, trừ thấp thanh đàm,
thấp) tức phong thông lạc
Lạc mạch hư trống, phong tà xâm nhập Biểu thực nhiệt
Ích khí dương huyết, khu
phong thông lạc
Trúng phong Chứng hư (hôn mê+liệt cứng) Thanh nhiệt hóa đàm, khai Chích nặn máu nhân trung, thập tuyên
tạng phủ (2) khiếu, tỉnh thần, tức phong Tả: hợp cốc, thái xung, bạch hội, nội quan, phong lonh, dũng
tuyền, thiên đột
Bình bổ bình tả huyệt bên liệt
Chứng thoát (hôn mê+liệt mềm) Phù chính cố thoát, ích khí Cứu: thần khuyết, khí hải, quan nguyên
hồi dương Bình bổ tả: tố liêu, thái uyên
Bổ: túc tam lý, tam âm giao, trung quản, dũng tuyền
Có cấm khẩu: tả hợp cốc, bạch hội, á môn, giáp xa, thượng liêm
tuyền/ cứu ế phong
Phục hồi và di Thông kinh hoạt lac, hoạt
chứng huyết hóa ứ

Tâm căn suy nhược

Can khí uất kết Sơ can lý khí giải uất an thần Nhức đầu: tả phong trì, bách hội, thượng tinh
Đàm hỏa đàm uất: tả túc lâm khấp, đởm du
Toàn thân: tả thái xung, nội quan, thần môn
Can Âm hư hỏa vượng Tư âm giáng hỏa, bình can tiềm dương, Đau đầu: bạch hội, thượng tinh, thái dương, suất cốc
tâm an thần Toàn thân:
thận - bổ: thận du, tam âm giao
âm hư - tả: thái xung, thần môn
Tâm can thận âm hư Bổ thận âm, bổ can huyết, an thần, cố Đau đầu: bạch hội, thượng tinh, thái dương, suất cốc
tinh Toàn thân: thận du, tâm du, tam âm giao, thần môn, nội quan
Tâm tỳ hư Dưỡng tâm kiện tỳ Bổ: tỳ du, bị du, nội quan, thần môn, tam âm giao
Thân âm thận dương hư Bổ thận dương, bổ thận âm, an thần, cố Bổ: nội quan, thần môn
tinh Cứu: quan nguyên, khí hải, thận du, mệnh môn, tam âm giao
Tăng huyết áp (huyễn vựng, đầu thống)

Can dương thượng cang Bình can tiết dương Tả: bạch hội, can du, đởm du, thái xung, hành gian, thái dương
Can thận âm hư Tư dưỡng can thận Bổ: can du, thận du, tam âm giao, thái khê, huyết hải
Âm dương lưỡng hư Dưỡng âm trợ dương Bổ: thận du, tam âm giao, túc tam lý, quan nguyên, khí hải, mệnh môn
Tâm tỳ hư Kiện tỳ bổ huyết an thần Bổ: túc tam lý, tam âm giao, nội quan, thần môn, huyết hải
Đàm thấp Kiện tỳ, trừ thấp hóa đàm Bổ: túc tam lý, tỳ du, vị du
Tả: phong long

Viêm loét dạ dày tá tráng (vị quản thống)

Can khí Khí trệ Hòa can lý khí Tả: thái xung, tam âm giao, túc tam lý, trung quản, thiên khu, can du, tỳ du, vị du
phạm vị Hỏa uất Sơ can tiết nhiệt Tả: nt + nội đình, hợp cốc, nội quan
Huyết ứ Thực chứng: Thông lạc hoạt huyết/ Thực chứng: tả can du, tỳ du, thái xung, huyết hải, hợp cốc
lương huyết chỉ huyết Hư chứng: cứu can du, tỳ du, cao hoang, cách du, tâm du
Hư chứng: bổ huyết chỉ huyết
Tỳ vị hư hàn Lý hư hàn Cứu trung quản, thiên khu, tỳ du, vị du, quan nguyên, khí hải, túc tam lý
Ôn trung kiện tỳ
Tỉnh Huỳnh Du Kinh Hợp
Đại Thương dương Nhị gian Tam gian Dương khê Hợp cốc
trường

Tam tiêu Quan xung Dịch môn Trung chữ Chi câu Thiên tỉnh

Tiểu Thiếu trạch Tiền cốc Hâu khê Dương cốc Tiểu hải
trương

Vị Lệ đoài Nội đình Hãm cốc Hiair khê Túc tam lý

Đởm Túc khiếu âm Hiệp khê Túc lâm khấp Dương phụ Dương lăng tuyền

Bàng Chí âm Thông cốc Thúc cốt Côn lôn ủy trung


quang

Phế Thiếu thương Ngư tế Thái uyên Kinh cừ Xích trạch

Tâm bào Trung xung Lao cung Đại lăng Giản sứ Khúc trạch

Tâm Thiếu xung Thiếu phủ Thần môn Linh đạo Thiếu hải

Tỳ ẩn bạch Đại đô Thái bạch Thương khâu Âm lăng tuyền

Can Đại đôn Hành gian Thái xung Trung phong Khúc tuyền

Thận Dũng tuyền Nhiên cốc Thái khê Phục lưu Âm cốc
Nguyên Lạc Du Mộ Khích
Đại Hợp cốc Thiên lịch Đại trường Thiên khu Ôn lưu
trường

Tam tiêu Dương trì Ngoại quan Tam tiêu Thạch môn Hội tông

Tiểu Uyển cốt Chi chánh Tiểu trường Quan nguyên Dưỡng lão
trương

Vị Xung dương Phòng long Vị du Trung quản Lương khâu

Đởm Khâu khư Quang minh Đởm du Nhật nguyệt Ngoại khâu

Bàng Kinh cốt Phi dương Bàng quang Trung cực Kim môn
quang

Phế Thái uyên Liệt khuyết Phế du Trung phủ Khổng tối

Tâm bào Đại lăng Nội quan Quyết âm du Đản trung Khích môn

Tâm Thần môn Thông lý Tâm du Cự khuyết Âm khích

Tỳ Thái bạch Công tôn Tỳ du Cương môn Địa cơ

Can Thái xung Lãi câu Can du Kỳ môn Trung đô

Thận Thái khê Đại chung Thận du Kinh môn Thủy tuyền

You might also like