Professional Documents
Culture Documents
Châm C U
Châm C U
Trúng phong hàn ở kinh lạc Khu phong tán hàn, ôn thông kinh lạc Cứu: phong trì, kiên tỉnh, kiên ngung, cự cốt, thiên tông, đại trữ, phế du
Tả: tuyệt cốt
Huyết ứ, khí trệ ở kinh lạc Hành khí hoạt huyết, thông kinh lạc Nt (điều hòa kinh khí)
+ Tả:cách du, huyết hải (hành khí hoạt huyết)
Can thận hư + phong hàn biểu lý tương kiêm, hư hàn (bổ toàn thân: can du, thận du, quan nguyên, khí hải, túc tam lý, tam âm giao
thấp Bổ can thận khí huyết, khu phong tán hàn trừ Tại chỗ: phong trì, kiên tỉnh, kiên ngung, cự cốt, khúc trì, hợp cốc, huyền
thấp, thông kinh lạc chung, đại chùy)
Can thận hư+phong hàn +hoạt huyết hành khí +cách du, huyết hải
thấp+huyết ứ (TVDD chưa
PT)
Do lạnh khu phong tán hàn trừ thấp, thông kinh hoạt lạc (Bàng quan (S1), đởm (L5)
Thận du, đại trường du, thương liêu….)
Can thận hư+phong hàn khu phong tán hàn trừ thấp, thông kinh hoạt lạc (Nt
thấp >bổ can thận >thái khê, tam âm giao, thận du
>ôn bổ thận dương >mệnh môn, thận du)
Thấp nhiệt Thanh nhiệt trừ thấp, thông kinh hoạt lạc (Nt
+Khúc trì, nội đình, phong long, thủy phần)
Huyết ứ Hanhf khí hoạt huyết chỉ thống, (Nt
+huyết hải, cách du)
Kiên thống (thể đơn thuần) Phong hàn Kiên tỉnh, kiên ngung, kiên trinh, thiên tông, trung phủ, tý nhu, cự cốt, vân môn,
>khu phong tán hàn, hành khí hoạt huyết hợp cốc, khúc trì
Kiên ngưng (thể nghẽn tắc) Phong hàn thấp Nt
>hoạt huyết tiêu ứ, thư cân hoạt lạc
Kiên phong (HC vai tay, loạn Phong hàn thấp Nt
dưỡng phản xạ) >bổ khí huyết, hoạt huyết tiêu ứ + khúc trì, ngoại quan, thủ tam lý, dương trì, hợp cốc
Can thận hư+phong hàn thấp Khu phong tán hàn trừ thấp, ôn thông kinh lạc, bổ can thận Tại chỗ: độc tỳ, lương khâu, huyết hải, túc tam lý, tam âm
Cam thận hư+phong thấp Khu phong thanh nhiệt trừ thấp, ôn thông kinh lạc, bổ can giao, âm lăng tuyền
nhiệt thận + bổ khí huyết can thận: can du, thận du, đương lăng tuyền,
Can thận hư+khí trệ huyết ứ Bổ can thận khí huyết, thông kinh lạc huyết hải, cách du, huyền chung
Phong hàn Khu phong tán hàn, thông kinh hoạt lạc Toản trúc xuyên tình minh, ty trúc ko, dương bạch xuyên ngư yêu, thừa khấp, đồng tử liêu, nghinh
hương, địa thương xuyên giáp xa, nhân trung, trừa tương, quyền liêu, ế phong, hợp cốc
Phong nhiệt Khu phong thanh nhiệt, thông kinh hoạt Nt
lạc + khúc trì, nội đình
Huyết ứ Hoạt huyêt hóa ứ, thông kinh lạc Nt
+ huyết hải, túc tam lý
Quay, giữa, trụ (nuy chứng)
Liệt dây TK hông khoeo ngoài (nuy chứng) / kinh thiếu dương, dương minh
Huyết ứ Hoạt huyết điều hòa kinh khí Dương lăng tuyền, túc tam lý, giải khê (điều hòa kinh khí)
túc lâm khấp (thông kinh hoạt lạc)
thái xung, bát phong (vểnh ngón chân), huyết hải, cách du (hoạt huyết hóa ứ)
Phong hàn Ôn kinh tán hàn, điều hòa kinh khí Dương lăng tuyền, túc tam lý, giải khê (điều hòa kinh khí)
túc lâm khấp (thông kinh hoạt lạc)
thái xung, bát phong (vểnh ngón chân)
Thấp nhiệt Thanh nhiệt trừ thấp, điều hòa kinh khí Dương lăng tuyền, túc tam lý, giải khê (điều hòa kinh khí)
túc lâm khấp (thông kinh hoạt lạc)
thái xung, bát phong (vểnh ngón chân), thủy phần (trừ thấp), khúc trì, hợp cốc (thanh nhiệt trừ tà)
Can khí uất kết Sơ can lý khí giải uất an thần Nhức đầu: tả phong trì, bách hội, thượng tinh
Đàm hỏa đàm uất: tả túc lâm khấp, đởm du
Toàn thân: tả thái xung, nội quan, thần môn
Can Âm hư hỏa vượng Tư âm giáng hỏa, bình can tiềm dương, Đau đầu: bạch hội, thượng tinh, thái dương, suất cốc
tâm an thần Toàn thân:
thận - bổ: thận du, tam âm giao
âm hư - tả: thái xung, thần môn
Tâm can thận âm hư Bổ thận âm, bổ can huyết, an thần, cố Đau đầu: bạch hội, thượng tinh, thái dương, suất cốc
tinh Toàn thân: thận du, tâm du, tam âm giao, thần môn, nội quan
Tâm tỳ hư Dưỡng tâm kiện tỳ Bổ: tỳ du, bị du, nội quan, thần môn, tam âm giao
Thân âm thận dương hư Bổ thận dương, bổ thận âm, an thần, cố Bổ: nội quan, thần môn
tinh Cứu: quan nguyên, khí hải, thận du, mệnh môn, tam âm giao
Tăng huyết áp (huyễn vựng, đầu thống)
Can dương thượng cang Bình can tiết dương Tả: bạch hội, can du, đởm du, thái xung, hành gian, thái dương
Can thận âm hư Tư dưỡng can thận Bổ: can du, thận du, tam âm giao, thái khê, huyết hải
Âm dương lưỡng hư Dưỡng âm trợ dương Bổ: thận du, tam âm giao, túc tam lý, quan nguyên, khí hải, mệnh môn
Tâm tỳ hư Kiện tỳ bổ huyết an thần Bổ: túc tam lý, tam âm giao, nội quan, thần môn, huyết hải
Đàm thấp Kiện tỳ, trừ thấp hóa đàm Bổ: túc tam lý, tỳ du, vị du
Tả: phong long
Can khí Khí trệ Hòa can lý khí Tả: thái xung, tam âm giao, túc tam lý, trung quản, thiên khu, can du, tỳ du, vị du
phạm vị Hỏa uất Sơ can tiết nhiệt Tả: nt + nội đình, hợp cốc, nội quan
Huyết ứ Thực chứng: Thông lạc hoạt huyết/ Thực chứng: tả can du, tỳ du, thái xung, huyết hải, hợp cốc
lương huyết chỉ huyết Hư chứng: cứu can du, tỳ du, cao hoang, cách du, tâm du
Hư chứng: bổ huyết chỉ huyết
Tỳ vị hư hàn Lý hư hàn Cứu trung quản, thiên khu, tỳ du, vị du, quan nguyên, khí hải, túc tam lý
Ôn trung kiện tỳ
Tỉnh Huỳnh Du Kinh Hợp
Đại Thương dương Nhị gian Tam gian Dương khê Hợp cốc
trường
Tam tiêu Quan xung Dịch môn Trung chữ Chi câu Thiên tỉnh
Tiểu Thiếu trạch Tiền cốc Hâu khê Dương cốc Tiểu hải
trương
Đởm Túc khiếu âm Hiệp khê Túc lâm khấp Dương phụ Dương lăng tuyền
Tâm bào Trung xung Lao cung Đại lăng Giản sứ Khúc trạch
Tâm Thiếu xung Thiếu phủ Thần môn Linh đạo Thiếu hải
Can Đại đôn Hành gian Thái xung Trung phong Khúc tuyền
Thận Dũng tuyền Nhiên cốc Thái khê Phục lưu Âm cốc
Nguyên Lạc Du Mộ Khích
Đại Hợp cốc Thiên lịch Đại trường Thiên khu Ôn lưu
trường
Tam tiêu Dương trì Ngoại quan Tam tiêu Thạch môn Hội tông
Tiểu Uyển cốt Chi chánh Tiểu trường Quan nguyên Dưỡng lão
trương
Đởm Khâu khư Quang minh Đởm du Nhật nguyệt Ngoại khâu
Bàng Kinh cốt Phi dương Bàng quang Trung cực Kim môn
quang
Phế Thái uyên Liệt khuyết Phế du Trung phủ Khổng tối
Tâm bào Đại lăng Nội quan Quyết âm du Đản trung Khích môn
Thận Thái khê Đại chung Thận du Kinh môn Thủy tuyền