You are on page 1of 2

BÀI 1: NGUYÊN TẮC CHỌN HUYỆT

I.Theo nguyên tắc tại chỗ: nơi có triệu chứng biểu hiện bệnh
 Nguyên tắc: chọn những huyệt ở chỗ đau(A thị huyệt)/ lân cận nơi đau
 Chỉ định:  trường hợp, nhất là đau nhức
 Phổ biến nhất
 Đau vùng tránấn đường, toán trúc
 Đau răng hạ quan, giáp xa
 Áp (đè) thống( đau): điểm đau khi ấn/đè
 A (tiếng kêu) thị( chính nó) huyệt: BN bật kêu đau khi đè vào

Áp thống chối nắn Áp thống chịu nắn


Những điểm đau khó chịu hơn khi ấn=cự án Những điểm đau dễ chịu hơn khi ấn=thiện án
Thực chứng Hư chứng
II. Theo lý luận đường kinh
1. Nguyên tắc nguyên-lạc
 Hệ thống nguyên-lạc giúp cho sự liên lạc 1 kinh âm( TẠNG)- 1 kinh dương(PHỦ).
Mỗi đường kinh: 1 nguyên+ 1 lạc
Khí huyết của 1 kinh tạng Akinh phủ B:
Huyệt nguyên kinh bệnh + huyệt Lạc kinh
quan hệ biểu lý
Bệnh chứng Phế hư :Thái uyên (huyệt
Nguyên Phế) + Thiên lịch (huyệt Lạc của
kinh biểu lý: kinh Đại trường)

Kinh Nguyên Lạc


Phế Thái uyên:nếp trc Liệt khuyết: nếp trc1.5T
Đại trường Hợp cốc Thiên lịch:+ khê3T
Tâm bào Đại lăng:nếp trc gan tay dài-gấp cổ Nội quan:nếp trc2T
tay quay
Tam tiêu Dương trì:nếp sau duỗi các ngón- Ngoại quan:nếp sau2T
duỗi ngón út
Tâm Thần môn:nếp trc Thông lý:nếp trc1T
Tiểu trường Uyển cốt:giữa x.bàn&x.móc Chi chính:nếp sau5T
Can Thái xung:thân-đầu gần x.bàn 2 Lãi câu:MC trong5T
Đởm Khâu khư:trước MCN Quang minh:MC ngoài5T
Tỳ Thái bạch:thân-đầu xa x.bàn 1 Công tôn: thân-đầu xa x.bàn 1
Vị Xung dương:nếp gấp cổ chân Phong long:MC ngoài8T
Thận Thái khê:giữa gân achi-MC trong Đại chung: hõm gân achi-x.gót
Bàng quang Kinh cốt:thân-đầu gần x.bàn ngón 5 Phi dương: côn lôn7T
2. Nguyên tắc du-mộ
 CHỈ ĐỊNH:
 Điều trị các bệnh lý tạng phủ
 Áp dụng trong các bệnh được chẩn đoán là HƯ theo YHCT
 CÁCH CHỌN HUYỆT: Chọn cặp huyệt Du-Mộ tương ứng với Tạng Phủ có bệnh
 Trong thực tế, dùng luật” dương dẫn âm, âm dẫn dương”:
 Bệnh Tạng( âm)bối Du huyệt( lưng thuộc dương)
 Bệnh Phủ(dương)mộ huyệt( bụng thuộc âm)

Tạng Phủ Mộ huyệt Bối du huyệt


Phế Thái uyên:nếp trc Liệt khuyết: nếp trc1.5T
Đại trường Hợp cốc Thiên lịch:+ khê3T
Tâm bào Đại lăng:nếp trc gan tay dài-gấp cổ Nội quan:nếp trc2T
tay quay
Tam tiêu Dương trì:nếp sau duỗi các ngón- Ngoại quan:nếp sau2T
duỗi ngón út
Tâm Thần môn:nếp trc Thông lý:nếp trc1T
Tiểu trường Uyển cốt:giữa x.bàn&x.móc Chi chính:nếp sau5T
Can Thái xung:thân-đầu gần x.bàn 2 Lãi câu:MC trong5T
Đởm Khâu khư:trước MCN Quang minh:MC ngoài5T
Tỳ Thái bạch:thân-đầu xa x.bàn 1 Công tôn: thân-đầu xa x.bàn 1
Vị Xung dương:nếp gấp cổ chân Phong long:MC ngoài8T
Thận Thái khê:giữa gân achi-MC trong Đại chung: hõm gân achi-x.gót
Bàng quang Kinh cốt:thân-đầu gần x.bàn ngón 5 Phi dương: côn lôn7T

You might also like