You are on page 1of 4

THOÁI HÓA KHỚP

I. Định nghĩa
 Là bệnh thoái hóa thường gặp ở người lớn tuổi, đặc trưng: phá hủy Sụn-phì
đại Xương tại rìa-xơ hóa Xương dưới sụn và Bao khớp-tăng sinh MHD
 Điểm quan trọng:
1. Đau: xuất hiện+- vận động /-nghỉ
2. Cứng: nhẹ-sáng mới ngủ dậy
 Phá gỉ khớp: khớp gối cứng đơ không co duỗi được vào sáng mới
ngủ dậy xoa bóp vđ nhẹbt
3. Triệu chứng toàn thân: không [gầy, sốt, thiếu máu]
4. Khám: Gai xương tại rìa-Lạo xạo cử động-Ân đau tại khớp
5. HAH: Hẹp khe khớp-Gai xương
 Vị trí: khớp chịu lực-CSTL> cổ> gối> háng> khớp ngoại vi [ liên ngón xa-
gần, bàn ngón cái]
II. Yếu tố bảo vệ

Bao
DC
TK

Xương
III. Yếu tố thuận lợi THK

Toàn thân Tại khớp Tải trọng


Tuổi>40 Tổn thương trước Béo phì
Nữ Yếu cơ Hoạt động hại
Chủng tộc mật độ x
Gen Lệch trục
Dinh dưỡng cảm giác vị thế khớp
IV. Lâm sàng
1. Đau Cơ học:  vận động/ thay đổi tư thế-  nghỉ
 Tại chỗ, ít lan
 ấn đau trên khớp
 Âm ỉ,  từng đợt kéo dài  xuất hiện lại [nguyên phát]
 Thứ phát: liên tục tăng dần
2. Cứng khớp sáng nhẹ <30p
3. Lạo xạo khi cử động-dấu bào gỗ[khớp gối]
4. Yếu, mất ổn định khớp
5. Giam biên độ vận động: không nhiềuteo cơ [ít vận động]
TH CSTL TH CSC THK gối
-TH+ chèn ép TK[cánh -đau cơ học mạn:âm ì
tay, tọa] & mm tại chỗ, không lan,
-đau TL cấp(<3M): do không viêm
TVĐĐ sau 1 động tác -cứng <30p
mạnh đột ngột[vác -lạo xạo vận động
nặng]+co cứng cơ cạnh -: nghỉ/ xoa dầu nóng
-THCS TL:đau nhiều
năm, từng đợt âm ỉ kéo
dài 1-2W rồi giảm,
tăng-làm nặng, giảm-
nghỉ, d các đợt ngắn,
không ghi nhận chèn ép

V. CLS

Xquang Máu Dịch k


Hẹp khe khớp: ko đồng đều, bờ ko đều, ko dính VS, CRP Trong/ vàng
Đặc x dưới sụn: phần đầu x hình đậm đặc bt ko nhạt
Gai x: tiếp giáp sụn-MHD/rìa ngoài thân ĐS viêm Tb <2000/ mm3
VI. Chẩn đoán: THK [ vị trí]/ bệnh kèm
1. LS: đau cơ học, cứng khớp tự giới hạn, lạo xạo khớp
2. Xquang
3. CTM: không viêm/nhẹ
4. Tổng trạng không đổi, không tc cơ quan #
5. CĐPB:
 TH khớp thứ phát: sau bệnh nền
 VKDT
 Viêm CS dính khớp
 Lao khớp
VII. TCCĐ THK gối ACR 1991

Có CLS Không CLS


Đau-Gai-Dịch-Tuổi-Cứng-lạo Đau-Lạo-Cứng-Tuổi-Sờ
1. Đau trong 1M gần đây 1. Đau trong 1M gần đây
2. Xquang: gai xương ở rìa 2. Lạp xạo
3. Dịch k: là dịch thoái hóa 3. Cứng <30p
4. Tuổi>40 4. Tuổi>38
5. Cứng k sáng <30p 5. Sờ: gai xương tại rìa
6. Lạo xạo khi cử động
Chẩn đoán: 12 1356 1456 1234 125 145
VIII. Điều trị

You might also like