You are on page 1of 3

1.

Tỳ giải Chi tử thang: trị chứng bí tiểu sau sanh do Thận nhiệt dồn xuống bàng quang

Vị thuốc TPHH Tác dụng dược lý Tác dụng YHCT Cơ sở lý luận Giải quyết triệu
YHCT chứng
Tỳ giải Saponozit Vị đắng, tính Vào kinh Can, Vị Khử phong thấp,
bình phân thanh khử
trọc
Cỏ tranh Glucoza, frutoza, Lợi tiểu, giải độc Vị ngọt, tính hàn Vào kinh Tâm, Trừ phục nhiệt,
acid hữu cơ Tỳ, Vị tiêu ứ huyết, lợi
tiểu tiện
Chi tử Gacdenin, tanin, Tăng bài tiết mật, Vị đắng, tính hàn Vào kinh Phế, Thanh nhiệt, lợi
tinh dầu, pectin kháng sinh Tam tiêu, Tâm tiểu, tả hỏa, cầm
máu
Thổ phục linh Saponin, Tanin, Giải độc, ra mồ Vị ngọt, nhạt, Vào kinh Can, Vị Khử phong thấp,
chất nhựa hôi, nước xá xị tính bình lợi gân cốt, giải
độc
Mã đề glucozit Lợi tiểu, trừ đàm, Vị ngọt, tính hàn Vào kinh Can, Lợi tiểu, thanh
kháng sinh Thận, Tiểu Can Phế, thẩm
trường Bàng quang thấp
khí
Quế chi Tinh dầu, tanin Kích thích tuần Vị đắng, tính ấm Vào kinh Tâm, Giải phong tà ở
hoàn, co mạch, Phế, Bàng quang cơ biểu, ôn thông
co bóp tử cung, kinh lạc, tráng
tăng nhu động dương, tiêu hóa
ruột, sát trùng nước uống đình
trệ, kiến lập trung
khí, hành thủy
hoạt huyết
2. Tế sinh thận khí hoàn : trị chứng Thận khí bất túc

Vị thuốc TPHH TDDL TD YHCT CSLL YHCT GQTC


Thục địa Vị ngọt, tính ôn Kinh Tâm Can Dưỡng âm, bổ
Thận Thận
Hoài sơn Tinh bộ, muxin, Dinh dưỡng Vị ngọt, tính bình Kinh Tỳ, Vị, Phế, Bổ Tỳ Vị Phế
allantoin, acid Thận Thận, chỉ tả, sinh
amin, arginin tân chỉ khát, bình
suyễn sáp tinh
Sơn thù Saponozit, acid Kháng sinh, lợi vị chua sáp, tính Kinh Can Thận Ôn bổ Can Thận,
galic, cocnin tiểu, hạ áp hơi ôn sáp tinh, chỉ tả
Phục linh Tritepen, Lợi tiểu Vị ngọt tính bình Kinh Tỳ Vị Tâm Lợi thủy thẩm
Pachymoza Phế Thận thấp, bổ Tỳ định
Tâm
Phụ tử mesaconitine Kháng viêm, Vị cay tính đại Hồi dương, khử
tăng tiết vỏ nhiệt phong hàn
thượng thận
Ngưu tất Saponin, Lợi tiểu, kích Vị chua, đắng, Kinh Can, Thận Hoạt huyết, bổ
galactoza, thích cơ tử cung, tính bình Can Thận, mạnh
glucoza hạ huyết áp gân cốt
Đơn bì Glucozit, Hạ sốt, sung Vị cay đắng, tính Kinh Can Thận Thanh huyết
phenona, acid huyết tử cung, hơi hàn Tâm bào nhiệt, tán ứ huyết
bezoic điều kinh, kháng
sinh
Trạch tả Tinh dầu, Alisol, Lợi tiểu, hạ áp, Vị nhạt, tính bình kinh Thận, Bàng Thanh thấp nhiệt
nhựa, protid hạ đường huyết quang Bàng quang
Nhục quế Tinh dầu, tanin, Tăng lưu thông Vị cay, đại nhiệt Kinh Can Thận Bổ mệnh môn
eugenol máu, co mạch hỏa, trị cố lãnh
trầm hàn
Xa tiền tử Glucozit, acid Lợi tiểu, trừ Vị nhạt, tính bình Kinh Thận, Bàng Thanht hấp nhiệt
platenoic, adenin đàm , kháng sinh quang Bàng quang,
Thận

You might also like