Professional Documents
Culture Documents
Ù Tai
Ù Tai
I. YHCT
1. Chứng: nhĩ minh
2. Vị trí
a. Kinh lạc vùng tai: kinh lạc chẩn- ấn đau cự án/ thiện án, đau tăng khi: châm+ tiêm vitB
Tam tiêu: nhĩ môn, ế phong
Đởm: suất cốc, thính hội
Tiểu trường: thính cung
nhĩ châm: thần môn, thận tai trong, xoa bóp thính cung hạ quan
Đàm tạng phủ: nhị trần thang- hóa đàm trừ thấp lý khí hòa trung [ bán hạ trần bì phục linh cam thảo]
Bán hạ BTTM thang: - 2 trần+ bạch truật+ thiên ma [ hóa đàm tức phong chữa chóng mặt] [ 12-10-10-6-4]
Thận tinh bất túc Đàm nhiệt tắc trở Huyết ứ Thủy ẩm đình Can âm hư can Ngoại cảm phong
đọng hỏa vượng nhiệt
Bổ thận điền tinh Thanh nhiệt hóa Hoạt huyết hóa ứ Lợi thủy trục ẩm
[tư âm giáng hỏa] đàm thông khiếu
Kỷ cúc địa Ôn đởm thang Thông khiếu hoạt Ngũ linh tán Kỷ cúc địa hh Ngân kiều tán
[32-16-12] huyết thang [10-6 trúc diệp
bạc hà thiền
thoái]
II. YHHĐ
Chẩn đoán: ù tai chủ quan do RLCN vòi Eustache do liên quan NT hô hấp trên, giảm sức nghe kéo dài
Biện luận
1. Ko chấn thương thính giác [nghề]
2. Tuổi[ nghe kém tiến triển, tiền căn]
3. Ko chấn thương
4. Tổn thương tktw [ ù 1 bên], me1niere 1 bên
5. Thuốc độc tai
6. Tắc do ráy tai, dị vật viêm: khám ko thấy
7. Điều trị:
Trị cảm
Tránh dùng trà cà phê thuốc lá
Điều trị bổ sung:
Ginko biola: thúc đẩy tuần hoàn mm nhỏ nuôi ốc tai
Niacin: tdth mmn+ da7n cơ trơn