You are on page 1of 54

CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Bài 2: PHƯƠNG THUỐC GIẢI BIỂU

Tân ôn GB Tân lương GB Phù chính GB

Ma hoàng Quế chi Cửu vị Tiểu thanh Ngân kiều Tang cúc Ma hạnh Bại độc tán
thang thang khương hoạt long thang tán thạch cam
ẩm
thang thang
Phát hãn Giải cơ Phát hãn trừ Tán hàn giải Tân lương Sơ tán Tân lương Tán hàn khử thấp,
tán hàn, phát biểu, thấp, kiêm biểu, ôn Phế thấu biểu, phong nhiệt, tuyên tiết, ích khí giải biểu
tuyên phế điều hòa thanh lý nhiệt trừ ẩm (Bình thanh nhiệt tuyên Phế thanh Phế
bình suyễn dinh vệ suyễn chỉ khái giải độc chỉ khái bình suyễn

Ngoại cảm Ngoại cảm Ngoại cảm Ngoại cảm Ôn bệnh Phong ôn Ho suyễn do Khí hư + Ngoại
phong hàn phong hàn phong hàn phong hàn, thời kỳ thời kỳ đầu, biểu tà hóa cảm phong hàn
biểu thực biểu hư thấp, trong có thủy ẩm nội đầu: tà thương nhiệt, tắc thấp
chứng nhiệt uẩn đình (Phong Phế nghẽn ở Phế .
(Thái nhiệt biểu
Dương chứng)
bệnh Trúng
phong)

2
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Ma hoàng: Quế chi: Khương Ma hoàng: Kim ngân Tang diệp : Ma hoàng : Khương hoạt +
Phát hãn hoạt : Tán Phát hãn tán hoa+ Liên Thanh tuyên Tuyên Phế Độc hoạt: Phát
-Tán hàn
tán hàn, hàn trừ thấp, hàn, tuyên Phế kiều Phế nhiệt bình suyễn, tán phong hàn,
giải cơ
tuyên Phế khu phong bình suyễn kèm chỉ tân tán thấu khử thấp, chỉ
phát biểu -Thanh
bình chỉ thống khái, sơ tán tà thống để trừ
-Ôn trợ Vệ Quế chi: Tán nhiệt giải
suyễn. phong nhiệt Thạch cao: phong hàn thấp
dương hàn giải cơ độc,
mà thấu tà. Thanh tiết toàn thân mà chỉ
phát biểu phương
Phế nhiệt, thống.
hương trừ Cúc hoa
sinh tân chỉ
uế :Sơ tán
khát
phong nhiệt,
- Khinh tán
nhẹ đầu
thấu biểu
sáng mắt

Quế chi: Bạch Phòng Can khương, Bạc hà, Cát cánh: Hạnh nhân: Xuyên khung:
Tán hàn thược: Tư phong: Khu Tế tân: Ôn Ngưu Tuyên Phế Hoạt huyết hành
Giáng lợi Phế
giải cơ dưỡng dinh phong tán Phế tán hàn bàng tử: hóa đàm mà khí, khu phong
khí, chỉ khái
phát biểu, âm, thu hàn, thắng hóa ẩm Tân lương chỉ khái chỉ thống.
bình suyễn
ôn thông liễm âm thấp chỉ thấu biểu, Hạnh
Sài hồ: Giải cơ
kinh lạc. dịch thống. mát họng nhân:
phát biểu
Thương giải độc Tuyên giáng

3
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

truật: Khu Kinh giới, Phế khí mà


phong trừ Đạm đậu chỉ khái
thấp, phát xị: Tân tán
Bạc hà: Tân
hãn giải biểu thấu tà
lương thấu
biểu, sơ tán
phong nhiệt
Hạnh Sinh Tế tân :Sưu Ngũ vị tử: Ôn Cát cánh: Liên kiều: Chích cam Cát cánh: Tuyên
nhân: khương: phong tán liễm Phế khí Tuyên Phế Thanh nhiệt thảo - Hòa thông Phế khí,
Giáng lợi hàn chỉ thống để trừ ho hóa đàm giải độc, trung, điều hóa đàm chỉ khái
-Tân tán
Phế khí, suyễn chỉ khái khinh thấu hòa các vị
phong hàn, Bạch chỉ: Tiền hồ: Tuyên
chỉ khái tán tà thuốc.
trợ quân để Khu phong Bạch thược: Trúc diệp, lợi Phế khí, hóa
bình suyễn.
giải biểu tán hàn chỉ Dưỡng âm hòa Lô căn: Lô căn: đàm chỉ khái
điều vệ. thống . dinh; ngăn Thanh Thanh nhiệt
Chỉ xác: Hành
Ma, Quế phát nhiêt sinh sinh tân, trư
- Ôn Vị Xuyên khí khoan hung,
hãn thương tân, trừ phiền chỉ
chống nôn khung: Khu tiêu đàm trừ mãn
âm phiền chỉ khát
phong chỉ
Đại táo: khát Sinh khương,
thống, hoạt Bán hạ: Táo
Bổ ích Tỳ Bạc hà: Tân tán
huyết hành thấp hóa đàm,
Vị, trợ giải biểu mà hòa
khí. quyên (trừ) ẩm
Bạch thược trung
giáng trọc
để hòa Sinh địa:
Phục linh : Kiện
Dinh huyết Thanh nhiệt
tỳ thẩm thấp, để

4
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

dưỡng âm, trị nguồn gốc sinh


đồng thời đàm
phòng thuốc
Nhân sâm:
Tân ôn gây
tổn thương -Ích khí phù
Tân dịch chính, để khu tà
ra ngoài
Hoàng cầm:
Thanh tiết uất -Trong tán có bổ,
nhiệt không làm tổn
thương Nguyên
khí

Chích cam Chích cam Cam thảo: Chích cam Cam thảo: Cam thảo: Cam thảo : Điều
thảo: Hòa thảo: Điều Điều hòa các thảo: Điều Thanh Điều hòa hòa các vi thuốc
trung, điều hòa các vị vị thuốc hòa dược tính nhiệt giải dược tính
hòa các vị thuốc độc, điều
thuốc. hòa dược
tính

5
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Bài 3: PHƯƠNG THUỐC SONG GIẢI BIỂU LÝ

Giải biểu thanh lý Giải biểu công lý


Cát căn cầm liên thang Đại sài hồ thang Phòng phong thông thánh tán
1.Ngoại cảm phong nhiệt, trong có uất nhiệt, biểu lý
Thái dương biểu chứng cùng thực
chưa giải, nhiệt hãm dương Thiếu dương, dương minh hợp bệnh 2. Sang thương, phù nề, đau nhức
minh 3. Ngứa ngáy
Biểu lý cùng thực, nội nhiệt uẩn kết
Giải biểu thanh nhiệt, táo Hòa giải Thiếu dương, nội tả nhiệt Sơ phong giải biểu, thanh nhiệt thông tiện: sốt, sợ
thấp chỉ tả: sốt, hạ hơi hôi kết: hàn nhiệt vãng lai, đau bụng, lạnh, miệng đắng, họng khô, tiện bí kết, tiểu đỏ, lưỡi
thối, phiền khát, rêu vàng, tiện táo, lưỡi đỏ rêu vàng, mạch đỏ, rêu vàng, mạch sác.
mạch sác. huyền sác,…

6
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Cát căn : Sài hồ: Sơ tà thấu biểu Hãn


- Giải cơ phát biểu, Phòng phong, Kinh giới, Ma hoàng, Bạc hà : nhẹ,
- Thăng thanh dương chỉ phù, phát tán – sơ phong giải biểu
hạ lợi
Hạ
Hoàng cầm, Hoàng liên: - Hoàng cầm: thanh uất nhiệt Thiếu
Đại hoàng, Mang tiêu (Chích thảo), Hoạt thạch,
dương
- Thanh tiết Dương minh Chi tử (Điều Vị thừa khí thang) : Tiết nhiệt thông
nhiệt tà - Đại hoàng: Tiết nhiệt thông phủ tiện, phá kết thông phủ, giáng hỏa lợi thủy, đạo tà hạ
giải
- Thanh nhiệt táo thấp chỉ Chỉ thực: Hành khí phá kết
tả Thanh
= Tiết nhiệt trừ kết, hành khí trừ bĩ
Thạch cao, Hoàng cầm, Liên kiều, Cát cánh:
Thanh nhiệt giải độc (Phế Vị).
Chích cam thảo: Điều hòa - Bạch thược: Nhu Can, hoãn cấp Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung: Dưỡng
các vị thuốc chỉ thống huyết, hòa huyết (Bổ)
Bạch truật: Kiện Tỳ táo thấp
+ Đại hoàng : trị thực thống ở bụng,
Cam thảo: Điều hòa các vị thuốc
phối Chỉ thực lý khí, hòa huyết
Bán hạ - Sinh khương: Hòa vị
giáng nghịch, chống nôn.

Đại táo: Hòa trung, điều hòa các vị


thuốc

7
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Thanh nhiệt (chính) + giải Sài, Cầm+ Hoàng, Chỉ: đặc điểm Trong Tiết có Bổ, khiến “Hãn bất thương biểu, Hạ
biểu phối ngũ chính. bất thương lý”

Bài 4: PHƯƠNG THUỐC TẢ HẠ

TẢ HẠ
Hàn hạ Ôn hạ Nhuận hạ Trục thủy Công bổ kiêm thi
(Lý nhiệt tích trệ) (Lý hàn tích trệ) (tiện bí do tt tân dịch (thủy ẩm ứ tích – lý
(lý thực tích trệ kèm
Trường Vị) thực chứng) chính hư)
ĐẠI THỪA KHÍ MA TỬ NHÂN HOÀNG LONG
ÔN TỲ THANG THẬP TÁO THANG
THANG HOÀN THANG
Dương minh phủ thực Tiện bí do Tỳ dương Tiện bí do Vị trường Huyền ẩm Nhiệt kết Dương
(Táo +Thực +Bĩ bất túc, hàn tích tắc trệ táo nhiệt, tân dịch bất minh, khí huyết bất
Cổ trướng
+Mãn) túc túc
Tả hạ tích nhiệt, Công hạ hàn tích, Nhuận trường tả nhiệt, Công trục thủy ẩm Tả nhiệt thông tiện,

8
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

hành khí tiêu tích ôn bổ Tỳ dương hành khí thông tiện ích khí dưỡng huyết
➔Tuấn hạ nhiệt kết
Q: Đại hoàng Q: Phụ tử Q: Hồ ma nhân Q: Cam toại Bài “Đại thừa khí
thang”: tả nhiệt thông
Khổ hàn tiết nhiệt, Ôn tráng Tỳ dương, ôn Tư Tỳ nhuận táo, hoạt Công trục thủy thấp
tiện, hành khí trừ tích
thanh trừ Trường Vị tán hàn ngưng, tuyên trường thông tiện đàm ẩm ở kinh mạch
tích trệ thông hàn tích

T: Mang tiêu T: Can khương T: Hạnh nhân T: Đại kích T: Nhân sâm,
Đương quy
Hàm hàn tả nhiệt, trợ Phụ tử ôn Tỳ Khổ tiết giáng khí, Tả thủy thấp đàm ẩm
nhuyễn kiên nhuận dương để tán hàn nhuận trường thông tạng phủ Ích khí dưỡng huyết
táo thông đại tiện ngưng tiện vừa phù chính vừa
Nguyên hoa:
khu tà, khiến hạ
Nhân sâm: Bạch thược:
Tiêu phục ẩm đàm tích không thương chính
Bổ Tỳ ích khí, tránh Dưỡng Âm trợ nhuận ngực sườn
Đại hoàng tả hạ hạ
thương Tỳ
Cam thảo: bổ Tỳ ích
khí
Tá: Chỉ thực Tá: Đại hoàng Tá: Tá: Đại táo Tá: Cam thảo
Phá khí tán kết, tiêu Thông lợi trừ tích Đại hoàng Ích khí hộ Vị, hòa Điều hòa các vị thuốc

9
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

tích trừ bĩ Chỉ thực hoãn độc tính, ngăn Hạ


Hậu phác: Hậu phác ko thương chính
Hành khí tán mãn
Sứ: Mật ong

Hoàng +Tiêu: tương Ma + Hạnh + Thược: Toại + Kích +


tu, vừa công vừa nhu, Dưỡng Âm tăng dịch, Nguyên: tương tu, sức
tăng lực thanh trừ nhuận trường thông tả thủy trục ẩm mạnh,
nhiệt kết ➔ trị Táo tiện trừ tích tụ tiêu thũng
+Thực. mãn
Chỉ +Phác: trợ
Hoàng, Tiêu ➔ tiêu
trừ tích trệ, công hạ
nhiệt kết.
Tiểu thừa khí thang: Đại hoàng phụ tử Ngũ nhân hoàn: PN cần thận, không
ĐTKT bỏ Mang tiêu thang: phối với Cam thảo
Q: Ngũ nhân (Đào
➔Khinh hạ nhiệt kết,
Q: Đại hoàng nhân, Hạnh nhân, Bá
Dương minh nhiệt kết
tử nhân, Tùng tử nhân,
táo thực bĩ mãn nhẹ. T: Phụ tử, Tế tân
Úc lý nhân)
➔Tán hàn thông tiện
T: Trần bì
Điều vị thừa khí
➔ nhuận trường thông
thang: ĐTKT bỏ Chỉ

10
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

thực, Hậu phác + Tam vật bị cấp hoàn: tiện (ng già or PN
Chích thảo ➔ Hoãn huyết hư)
Q: Ba đậu
hạ nhiệt kết, Dương
minh táo thực bĩ mãn T: Can khương
vừa. Tá: Đại hoàng
➔Công trục hàn tích

Bài 5: PHƯƠNG THUỐC HÒA GIẢI

HÒA GIẢI
Hòa giải Thiếu Dương Điều hòa Can Tỳ Điều hòa Trường Vị
BÁN HẠ TẢ TÂM
TIỂU SÀI HỒ THANG TỨ NGHỊCH TÁN TIÊU DAO TÁN
THANG
1. Thiếu dương thương 1. Chứng “tứ nghịch” do Kinh nguyệt không đều do Trường Vị bất hòa, hàn
hàn (bán biểu bán lý dương khí nội uất Can khí uất kết, huyết hư Tỳ nhiệt kết hợp dẫn đến vùng
chứng) 2. Đau tức ngực sườn nhược dưới Tâm nặng tức
2. PN thương hàn, nhiệt bụng do Can Tỳ bất
nhập huyết thất hòa

11
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

3. Ngược tật, Hoàng đản/ “Tứ nghịch”: tay chân ko


Thiếu dương chứng ấm, m.huyền.
Hòa giải Thiếu dương Sơ Can lý Tỳ, Sơ Can giải uất, Điều hòa hàn nhiệt,
(thấu biểu tiết nhiệt, sơ thông thấu tà giải uất dưỡng huyết kiện Tỳ tán kết tiêu bĩ,
kinh khí) hòa Vị giáng nghịch
Hàn nhiệt vãng lai, ngực Đau tức ngực sườn bụng, Đau hai bên sườn, hoa mắt, Vùng dưới ngực nặng tức,
sườn đầy tức, miệng đắng, mạch huyền ăn ít, mệt mỏi, lưỡi nhạt, m ko đau, nốn ói, hạ lợi, rêu
mạch huyền huyền tế hư. Đau bụng kh vàng mỏng, lưỡi bệu
hành kinh, đau đầu, hoa mắt
đau tức vú m huyền
Q: Sài hồ Q: Sài hồ Q: Sài hồ Q: Bán hạ
Lượng nhiều để Thấu đạt tà Sơ Can lý khí, thấu tà giải Sơ Can lý khí giải uất Tân khai tán kết để trừ bĩ,
khí ở Thiếu dương uất hòa Vị giáng nghịch
Tân tán sơ thông kinh khí ứ
trệ ở Thiếu dương
T: Hoàng cầm: T: Bạch thược: T: Đương quy: T: Can Khương:
Thanh tiết nhiệt ở Thiếu Dưỡng âm nhu Can, Dưỡng huyết bổ Can, Ôn trung tán hàn
dương hoãn cấp chỉ thống điều huyết hành trệ Hoàng Liên, Hoàng Cầm:
Bạch thược: Thanh giáng tiết nhiệt
Dưỡng huyết liễm âm,
nhu Can hoãn cấp

12
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Tá: Tá: Tá: Tá:


Bán hạ, Sinh khương: Chỉ thực: Bạch truật, Phục linh: Nhân Sâm: bổ Tỳ vị
Hòa Vị giáng nghịch chống Hành khí đạo trệ, lý Tỳ Kiện Tỳ ích khí, sinh hóa Đại táo: phòng ôn táo, khổ
nôn dinh huyết, bổ thổ phòng hàn tổn thương Tỳ.
mộc thừa
Nhân Sâm, Đại táo:
Ích khí phù chính khu tà Bạc hà:
Sơ đạt Can khí, trợ Sài hồ
giải Can uất

Sinh Khương:
Ôn Vị hòa trung

Sứ: Chích thảo Sứ: Chích thảo Sứ: Chích thảo Sứ: Chích thảo
Phối bách thược để dưỡng
âm hoãn cấp chỉ thống, ích
khí
Sài + Cầm: thấu biểu tiết Sài + Thược: sơ Can khí, Sài + Quy + Thược: sơ Can Khương, Hạ + Cầm,
nhiệt, điều tiết khí cơ, hgiải điều Can, dưỡng âm huyết bổ khí điều Can, dưỡng âm Liên: dùng chung hàn
Thiếu dương Can huyết bổ Can nhiệt để đ/h hàn nhiệt, vừa
Thược + Thảo: toan cam tân khai khổ giáng để tán
hóa âm, tăng lực td cho kết tiêu bĩ
Thược.
Sài + Chỉ: sơ Can lý Tỳ,
điều thông khí cơ

13
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Hao cầm thanh đởm thang


CT: Thiếu dương thấp nhiệt
đàm trọc
CD: thanh đởm lợi thấp, hòa
Vị hóa đàm, hòa giải Thiếu
dương
Q: Thanh hao, Hoàng cầm.

Bài 6: PHƯƠNG THUỐC LÝ KHÍ

LÝ KHÍ
Việt cúc hoàn Bán hạ hậu phác thang Tuyền phúc đại giả Định suyễn Tô tử giáng khí
thang thang thang

Hành khí Hành khí tán kết, giáng Giáng khí hóa đàm, ích Tuyên Phế giáng giáng khí bình suyễn,
Giải uất nghịch hóa đàm. khí hòa vị khí, thanh nhiệt khu đàm chỉ khái
hóa đàm

14
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Các chứng đầy bụng, ợ Chứng Mai hạch khí: Ho nhiều đờm nhớt,
chua, ợ hơi, nôn đàm, cảm giác có vật gì ở cổ tức ngực, khó thở
ăn uống không tiêu họng, nuốt không xuống,
khạc nhổ không ra kèm
ngực sường đau tức hay
gặp ở những người lo
lắng, trầm cảm.
Chứng đàm thấp ủng trệ
gây ngực sườn đầy tức,
ho hoặc nôn mửa thêm
vị Ô dược

Quân:
Hương phụ: hành khí Bán hạ hóa đàm tán kết, Tuyền phúc hoa: giáng Ma hoàng tuyên Tô tử giáng khí bình
giải uất, trị khí uất hòa vị giáng nghịch khí tiêu đàm. Phế bình suyễn, suyễn, hóa đàm chỉ
Hậu phác hành khí khai kiêm tán phong khái
uất, trừ mãn hàn
Bán hạ giáng nghịch Bạch quả hóa
hóa đàm giúp Hậu phác đàm, liễm phế,
tuyên Phế tán kết bình suyễn.

15
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Thần: Tang bạch bì


Thương truật: táo thấp, Phục linh: thẩm thấp Đại giả thạch giáng thanh phế, chỉ Chế Bán hạ giáng
kiện tỳ, trị thấp trệ kiện tỳ giúp Bán hạ hóa nghịch, trị vị khí nghịch khái, bình suyễn nghịch trừ đàm
đàm Sinh khương ôn Vị hóa Hoàng cầm Hậu phác giáng khí
Tô diệp: Tuyên Phế sơ đàm, giáng nghịch cầm thanh nhiệt hóa bình suyễn, trừ mãn
Can giúp Hậu phác khai nôn đàm
uất tán kết Bán hạ táo thấp hóa
đàm, giáng nghịch hòa
Vị

Tá:
Xuyên khung: hành khí Sinh khương: ôn tỳ, Đảng sâm, Đại táo ích Hạnh nhân, Tô Tiền hồ giáng khí trừ
hoạt huyết, trị huyết ứ giáng nghịch, hòa trung khí bổ hư tử, Bán hạ chế, đàm
Khoản đông Nhục quế ôn thận
hoa: giáng khí nạp khí, ôn hóa thủy
bình suyễn, hóa ẩm
đàm chỉ khái. Đương quy dưỡng
huyết hòa huyết trợ
giáng khí
Tô diệp, Sinh
khương tuyên Phế
giáng hàn, hòa Vị
giáng nghịch

16
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Thần khúc, chi tử Cam thảo Cam thảo Cam thảo, Đại táo

Bài 7: PHƯƠNG THUỐC LÝ HUYẾT

Hoạt huyết
Hoạt huyết hóa ứ Chỉ huyết
PHỤC HUYẾT BỔ DƯƠNG
ÔN SINH NGUYÊN PHỦ TRỤC CÁCH HẠ HOÀN NGŨ
TIỂU KẾ ẨM HOÀNG THỔ
KINH HÓA HOẠT Ứ THANG TRỤC Ứ THANG
TỬ THANG
THANG THANG HUYẾT THANG
THANG
Ôn kinh Hoạt Hoạt huyết Hoạt huyết Hoạt huyết Di chứng sau Lương huyết Ôn dương kiện tỳ,
dưỡng huyết hóa hóa ứ khử ứ, hành hóa ứ, hành trúng phong: chỉ huyết, lợi dưỡng huyết chỉ
huyết, ứ, ôn kinh khí chỉ khí chỉ Khí hư ứ niệu thông lâm huyết
hoạt chỉ thống thống thống huyết
huyết
điều kinh

17
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Mạch PN sau Các chứng Hung trung Dưới ngực Bổ khí hoạt Huyết lâm, Tỳ dương khí hư
Xung sinh sản sưng đau do ứ huyết ứ huyết huyết thông niệu huyết do tiện huyết/Băng
Nhâm hư dịch chưa sang chấn lạc nhiệt kết hạ lậu
hàn kiêm ra hết gây phần mềm tiêu Sắc huyết sẫm,
ứ huyết đau bụng, Tiểu đỏ rát lưỡi nhạt, rêu
RLKN. kích thích buốt lưỡi đỏ trắng, mạch trầm
Thống tạo sữa mạch sác tế vô lực
kinh cho sản
phụ
Xích Đương Hồng hoa, Đào hồng Ngũ linh Hoàng kỳ: Tiểu kế: lương Hoàng thổ: ôn
thược, quy: bổ Đào nhân, tứ vật ( chi sao, Đại bổ khí huyết chỉ huyết trung thu liễm chỉ
Xuyên huyết, Xuyên sơn bạch thược Đào nhân, của tỳ vị huyết
khung: hoạt giáp Đương thay xích Hồng hoa,
Dưỡng huyết, hóa quy tương tu thược, thục đương quy,
huyết ứ, sinh tân nhau để hoạt địa thay Xuyên
kiêm hoạt huyết sinh địa) khung,
huyết, đào hồng Xích thược,
khu ứ Hoạt huyết đơn
khử ứ mà bì,Diên hồ
dưỡng huyết sách, Ô
dước: hoạt
huyết khử ứ

18
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

A giao, Xuyên Sài hồ Tứ nghịch Hương Đương quy Ngẫu tiết, Bồ Bạch truật, Phụ
Đương khung, Lô căn tán (Sài hồ, phụ, Chỉ vĩ : hoạt huyết hoàng: lương tử :
quy, Đào Chích thảo, xác: hành hóa ứ mà huyết chỉ huyết Ôn bổ tỳ dương
Mạch nhân: chỉ thực, khí khai uất không thương tiêu ứ
môn: hoạt huyết Thược huyết Sinh địa:
dưỡng hóa ứ dược: Hành thanh nhiệt
huyết Bào khí hòa lương huyết
hoạt khương: huyết mà sơ chỉ huyết, tư
huyết ôn kinh, can âm dưỡng
Ngô thù chỉ thống huyết
du, Quế
chi : ôn
kinh tán
hàn
Đảng
sâm: ích
khí sinh
huyết
Đơn bì:
hoạt
huyết khu

19
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Bán hạ Chích Cam thảo Cát cánh: Cam thảo Đào nhân, Hoạt thạch, Sinh địa, A giao:
Khương thảo: khai tuyên hồng hoa, Trúc diệp, chỉ huyết dưỡng
thảo hợp Rượu để phế khí, dẫn Xuyên Mộc thông: huyết
Đảng gia tăng thuốc đi lên khung, Xích thanh nhiệt lợi Hoàng cầm: chỉ
sâm bổ tdung hoạt Ngưu tất: thược: Hoạt niệu thông lâm huyết
trung khí huyết hóa Thông lợi huyết khử ứ Chi tử: thanh Bạch truật, phụ
kiện Tỳ ứ huyết mạch Địa long: nhiệt tả hỏa, tử
vị dẫn huyết đi Thông kinh dẫn nhiệt hạ
xuống hoạt lạc hành
Đương quy:
dưỡng huyết
hòa huyết, dẫn
huyết quy kinh

Cam thảo Cam thảo

20
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Bài 8: PHƯƠNG THUỐC THANH NHIỆT - TRỪ THỬ

THANH NHIỆT – TRỪ THỬ


Thanh nhiệt
Thanh nhiệt khí phận Thanh dinh lương huyết Thanh hư nhiệt Thanh thử lợi thấp
giải độc
TRÚC
TÊ GIÁC HOÀNG
DIỆP THANH THANH HAO THANH
BẠCH HỔ ĐỊA LIÊN GIẢI LỤC NHẤT
THẠCH DINH MIẾT GIÁP THỬ ÍCH
THANG HOÀNG ĐỘC TÁN
CAO THANG THANG KHÍ THANG
THANG THANG
THANG
Thanh nhiệt Thanh nhiệt Thanh Thanh nhiệt Thanh nhiệt tả Dưỡng âm tiết Thanh nhiệt lợi Thanh thử
sinh tân, tả sinh tân, ích dinh giải giải độc, hỏa giải độc nhiệt thấp nhiệt, ích
Vị hỏa khí hòa Vị. độc, tiết lương huyết nguyên khí
nhiệt, trợ tán ứ
âm
Nhiệt thịnh Nhiệt thịnh Nhiệt tà Nhiệt tà Ôn dịch Ôn bệnh giai Cảm thử tà Thử nhiệt gây
xâm nhập tổn thương nhập dinh nhập dinh đoạn cuối tổn hao tân
khí phận, tà khí phận hóa dịch
mạnh vượt ra độc
ngoài;
Ngoại cảm
sốt cao, đau
đầu, chảy
máu răng,

21
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

chảy máu
cam
Thạch cao: Trúc diệp: Tê giác, Tê giác, Tam hoàng Thanh hao: Hoạt thạch: Hoàng liên,
thanh nhiệt thanh thực Sinh địa, Sinh địa: (Hoàng liên, thanh nhiệt, thanh nhiệt lợi Trúc diệp,
tả hỏa, giải nhiệt ở Tâm Đan thanh nhiệt, Hoàng bá, triệt ngược trừ thấp Liên diệp, Vỏ
khát trừ Phế, trừ sâm: lương Hoàng cầm): hư nhiệt, cốt dưa lê: thanh
phiền phiền nhiệt, thanh huyết, tả tả hỏa giải chưng nhiệt giải thử
yên Vị khí nhiệt, hỏa độc độc ở Tam
lương tiêu
huyết, tả
hỏa
Tri mẫu: tư Thạch cao: Kim Bạch Chi tử: thanh Tri mẫu, Sinh Tây dương
âm, sinh tân, thanh nhiệt ngân, thược: nhiệt lương địa, Đơn bì: sâm: ích khí
giải khát trừ tả hỏa, giải Liên dưỡng âm, huyết, lợi thấp thanh nhiệt, tư Mạch môn,
phiền khát trừ kiều, lương huyết âm lương Thạch hộc,
phiền Hoàng huyết Tri mẫu,
liên: Ngạnh mễ:
thanh dưỡng âm,
nhiệt giải thanh nhiệt
độc
Ngạch mễ: Bán hạ chế: Huyền Đơn bì: Miết giáp: tư
sinh tân trừ nôn sâm, dưỡng âm âm tiềm
Gạo tẻ: ích Mạch lương huyết dương, trị các
Vị khí môn: chứng sốt cao
Nhân sâm: dưỡng kéo dài

22
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

bổ Tỳ khí âm, sinh


tân
Trúc
diệp: trừ
phiền
nhiệt
Chích cam Cam thảo: hòa Cam thảo:
thảo: hòa Vị trung, điều Vị hòa trung, điều
khí, dưỡng Vị
âm
Thanh long phủ nhiệt
ĐẠO XÍCH LONG ĐỞM TẢ THANH VỊ HOÀNG CẦM BẠCH ĐẦU
TẢ BẠCH TÁN
TÁN CAN THANG THANG THANG ÔNG THANG
Thanh Tâm nhiệt, Tả thấp nhiệt ở Tả Phế nhiệt, bình Thanh Vị lương Thanh nhiệt hòa Thanh nhiệt chỉ
lợi thủy Can kinh suyễn, chỉ khát huyết trung chỉ thống thấp lỵ
Nhiệt tà ở Tâm Can kinh thực Nhiệt tà ở Phế gây Nhiệt tà ở Vị Nhiệt tà ở trường Thấp nhiệt ở
nhiệt ho suyễn, sốt cơn về vị trường vị
chiều
Sinh địa: thanh Long đởm thảo: Tang bạch bì: tả Hoàng liên: tả Hoàng cầm: Bạch đầu ông:
nhiệt tả hỏa, tả hỏa ở Can kinh, Phế nhiệt, bình thấp nhiệt ở Tỳ Vị thanh thấp nhiệt, thanh nhiệt độc,
lương huyết chỉ trừ thấp nhiệt ở Hạ suyễn tả hỏa chỉ tả lỵ, cầm
huyết tiêu máu
Trúc diệp: thanh Hoàng cầm, Chi Địa cốt bì: thanh Sinh địa, Đơn bì: Bạch thược, Cam Hoàng liên,
Tâm nhiệt tử: thanh lợi thấp Phế trừ hư nhiệt thanh nhiệt lương thảo, Đại táo: hòa Hoàng bá: thanh
Mộc thông: lợi nhiệt huyết trung, ích Vị, chỉ nhiệt lợi thấp, trừ

23
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

thủy tiết nhiệt Trạch tả, Mộc thống tả lỵ


-> tả Tâm hỏa thông, Xa tiền: Trần bì: thanh
lợi thấp tiết nhiệt Can nhiệt, trừ
thấp lỵ
Sài hồ: sơ thông Sinh cam thảo, Thăng ma: thăng
Can khí -> tiết Gạo tẻ: hòa trung dương khí trợ Tỳ
nhiệt ích Vị, bổ Phế Đương quy:
Đương quy, Sinh dưỡng huyết
địa: tư dưỡng Can
huyết
Sinh cam thảo: Cam thảo: hòa
giảm tính đắng, trung, giải độc
lạnh, nê trệ của
các vị thuốc

Bài 9: PHƯƠNG THUỐC NHUẬN TÁO

NHUẬN TÁO
Ngoại táo=> Khinh tuyên nhuận táo Nội táo=> Cam hàn tư nhuận
Lương táo Ôn táo
HẠNH TÔ ẨM THANH TÁO SA SÂM MẠCH QUỲNH NGỌC BÁCH HỢP CỐ MẠCH MÔN
CỨU PHẾ

24
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

THANG ĐÔNG THANG CAO KIM THANG ĐÔNG THANG


Khinh tuyên Thanh phế nhuận Dưỡng phế vị Dưỡng âm nhuận Dưỡng âm sinh Sinh tân ích vị,
nhuận táo táo sinh tân phế tân, nhuận phế hóa giáng nghịch hạ
đờm khí
Ngoại cảm lương Táo tà thương Phế: Táo khí thương Phế hư lao gây: ho Phế Thận âm hư: Phế Vị âm hư:
táo: sợ lạnh, nóng, đau đầu, tức Phế- Vị: họng khô khan, họng khô, họng khô, ho đờm họng khô, ho
không mồ hôi, ngực, khó thở, ho miệng khát, ho khạc ra máu vướng máu, bứt nhiều, nôn đờm
ho… khan,… khan rứt,… dãi,…
Tô diệp, Sinh Tang diệp, Thạch Sa sâm, Mạch Nhân sâm: ích Bách hợp, Sinh Mạch môn: sinh
khương: giải cao: thanh phế môn: dưỡng phế phế khí, sinh tân địa, Thục địa: tân, nhuận phế vị
biểu tán hàn nhuận táo âm thanh nhiệt, tư
nhuận phế thận
Bán hạ, Tiền hồ, Mạch môn, A Ngọc trúc, Thiên Sinh địa: bổ thận Mạch môn: nhuận Nhân sâm, Cánh
Cát cánh, Phục giao: tư âm nhuận hoa phấn, Biển âm phế chỉ khái mễ, Cam thảo,
linh: hóa thấp trừ phế đậu: sinh tân giải Đại táo: ích vị
đờm khát Bạch linh: kiện tỳ sinh tân
Huyền sâm: tư
Hạnh nhân, Tỳ
thận thanh nhiệt
Chỉ xác, Quất bì, bà diệp: thông
Hạnh nhân: giáng phế khí
giáng khí bình Đương quy, Bạch
suyễn thược: dưỡng

25
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

huyết
Cam thảo, Đại Nhân sâm: ích khí Tang diệp: thanh Bối mẫu, Cát Bán hạ chế:
táo: hòa trung nhiệt, nhuận phế cánh: thanh phế, giáng nghịch hóa
hóa đờm chỉ khái đờm
Cam thảo Cam thảo Cam thảo

Bài 10: PHƯƠNG THUỐC TRỪ THẤP

PHƯƠNG THUỐC TRỪ THẤP


Phương hương hóa thấp Thanh nhiệt lợi thấp Lợi thủy hóa thấp Ôn hóa thủy thấp
BÌNH VỊ TÁN HOẮC HƯƠNG NHÂN TRẦN BÁT CHÍNH NGŨ LINH TÁN TỲ GIẢI PHÂN
CHÍNH KHÍ CAO THANG TÁN THANH ẨM
TÁN
Táo thấp kiện Tỳ, Giải biểu hòa Thanh nhiệt lợi Thanh nhiệt tả Hóa khí lợi thủy Ôn Thận lợi thấp,
hành khí đạo trệ trung, lý khí hóa thấp hỏa, lợi thủy thông phân thanh khử

26
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

thấp lâm. trọc.


Tỳ Vị thấp trệ: Tỳ Vị thấp trệ do Hoàng đản do thấp Các chứng nhiệt Tiểu tiện không Tỳ Thận dương
chán ăn, đầy cảm nhiễm ngoại nhiệt: da vàng như lâm, thạch lâm, thông lợi gây nên hư gây tiểu đục
bụng, nôn mửa, ợ tà: phát sốt, sợ màu quả quýt, các chứng: tiểu phù. như nước vo gạo.
chua, miệng lạt lạnh, đầu đau, khát nước, vã mồ gắt, ít, đau, nhiều
tiêu chảy, thân ngực tức, bụng sôi hôi, bụng đầy, đại lần, bụng dưới
mình nặng nề đau, nôn mửa, tiêu tiểu tiện không đầy, mồm táo,
chảy…(biểu hàn thông. họng khô, lưỡi đỏ,
nội thấp) rêu vàng, mạch sác
có lực ( thấp nhiệt
Bàng quang)
Thương truật: Hoắc hương: Nhân trần: thanh Cù mạch, Biển Bạch linh, Trư Tỳ giải: lợi thấp,
kiện Tỳ, táo thấp phương hướng hóa Can Đởm uất súc, Mộc thông, linh, Trạch tả: trị tiểu đục.
thấp, lý khí hòa nhiệt, lợi thấp Xa tiền tử, Hoạt thẩm thấp lợi tiểu.
trung, giải biểu thoái hoàng, thạch: thanh nhiệt
chuyên trị hoàng lợi thấp.
đản
Chi tử: thanh lợi
thấp nhiệt ở tam
tiêu
Hậu phác: trừ Tô diệp, bạch Đại hoàng: tả uất Chi tử, Đại Quế chi: bàng Ích trí nhân: ôn
thấp, giảm đầy chỉ: giải biểu, tán nhiệt hoàng: thanh quang khí hóa, bổ Tỳ Thận
hơi hàn, hóa thấp nhiệt tả hỏa là giúp cho các vị dương.
Hậu phạc, đại Thần thuốc tăng tác Ô dược: ôn Thận
phúc bì: trừ thấp, dụng lợi tiểu hóa khí cùng

27
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

tiêu trệ tương tu với Ích


trí nhân để khí
hóa Bàng quang,
lợi thủy.
Trần bì: lý khí, Bán hạ chế, Trần Bạch truật: kiện Thạch xương
hóa thấp bì: lý khí, hòa vị, Tỳ táo thấp, vận bồ: hóa thấp hòa
giáng nghịch, chỉ hóa thủy thấp. Vị.
ẩu
Cát cánh: tuyên
phế, thông lợi thấp
trệ
Khương, Táo, Linh, Truật, Cam thảo: điều
Cam thảo: điều Thảo: ích khí kiện hòa các vị thuốc
hòa Tỳ Vị tỳ, giúp vận hóa,
lợi thấp

28
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Bài 11: PHƯƠNG THUỐC TIÊU ĐÀM

TIÊU ĐÀM
Táo thấp hóa đờm Nhuận táo hóa đờm Khu hàn hóa đờm Khu phong hóa đờm Thanh nhiệt hóa
đờm
BÁN HẠ
NHỊ TRẦN BỐI MẪU QUA LÂU TIỂU HÃM HUNG
LÃNH HÁO HOÀN BẠCH TRUẬT
THANG TÁN THANG
THIÊN MA THANG
Táo thấp hóa đờm, Nhuận phế thanh nhiệt, Ôn phế tán hàn, Hóa đờm tức phong, Thanh nhiệt hóa
lý khí điều trung lý khí hóa đờm hóa đờm bình suyễn kiện tỳ táo thấp đờm, khoan hung
khai kết
Thấp đàm chứng Táo đờm khái thấu. Hàn đờm khái thấu Phong đờm thượng Đàm nhiệt hỗ kết
Tỳ dương hư ➔ Tỳ Nhiệt tà/táo tà thương Tỳ thận dương hư nhiễu Đàm nhiệt cùng kết
bất kiện vận, đàm khí phế đốt tân dịch thành ➔hàn tích thành Tỳ thấp sinh đờm, thấp lại vùng dưới tim,
trệ uất tích thành đờm, phế khí thượng đờm trọc thượng nhiễu ➔ vùng ngực bụng, khí
đờm nghịch Can phong nội động ➔ uất kết không thông
phong đờm thượng gây nên
nhiễu

29
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Ho nhiều đờm, màu Ho khan, ho ít đờm, khó Vùng lưng bị hàn tà, Đau đầu, chóng mặt, Ngực bụng trên đầy
trắng, dễ khạc, đầy khạc, mũi khô, họng gặp lạnh phát ho đờm nhiều, ngực đầy trướng, ấn đau, ho
tức ngưc, ợ hơi, buồn khô, tức ngưc, đầu lưỡi suyễn, ngực và cách trướng, rêu lưới trắng đàm vàng dính, khó
nôn, nôn, rêu lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng mỏng, mạc đầy tức, ngồi nhờn, mạch huyền hoạt khạc, phiền nhiệt
nhờn, mạch hoạt mạch sác dựa mà thở, ko nằm lưỡi đỏ, rêu vàng
đc, lưỡi nhuận, rêu nhờn, mạch hoạt sác
trắng, mạch hoạt
khẩn
Q: Bán hạ Q: Bối mẫu, Qua lâu Q: Ma hoàng, Hạnh Q: Bán hạ, Thiên ma: Toàn qua lâu:
Táo thấp hóa đờm, thanh nhiệt, hóa đờm, nhân: ôn phế tán hàn hóa đờm tức phong trị thanh nhiệt hóa
hòa vị, chỉ nôn nhuận phế chỉ khái Ô đầu, Thuc tiêu: ôn đau đầu chóng mặt đờm, tán kết, thông
trung tán hàn bế tắc của ngực
hoành
T: Trần bì T: Thiên hoa phấn T: T: Bạch truật, Phục Hoàng liên: thanh
Lý khí hóa đờm sinh tân nhuận táo Bán hạ, Nam tinh: linh: kiện tỳ trừ thấp nhiệt tả hỏa, trừ tâm
giáng khí hóa đờm hạ bí kết
Bạch phàn, Tạo Khương bán hạ:
giác: nhuyễn kiên, khai ôn, trừ đàm,
tiêu đờm điều trị chứng ngực
bụng đầy trướng
Tá: Phục linh Tá: Quất hồng, Phục Tá: Tế tân: khu Tá: Quất hồng
kiện tỳ lợi thấp linh: thuận khí, hóa phong tán hàn lý khí hóa đờm
đờm Tử uyển, Khoản
đông hoa: chỉ khái
bình suyễn

30
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Sứ: Cam thảo Sứ: Cát cánh Sứ: Cam thảo Sứ: Cam thảo, Sinh
hòa trung kiện Tỳ tuyên phế, lợi yết. Điều hòa các vị thuốc khương, Đại táo

Bài 12: PHƯƠNG THUỐC TIÊU ĐẠO HÓA TÍCH

TIÊU ĐẠO HOÁ TÍCH

31
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Tiêu thực đạo trệ Tiêu trưng hoá tích

BẢO HOÀ HOÀN KIỆN TỲ HOÀN CHỈ THỰC ĐẠO TRỆ QUẾ CHI PHỤC LINH
HOÀN HOÀN

Tiêu tích, hoà Vị Kiện Tỳ hoà Vị, tiêu thực chỉ Tiêu thực đạo trệ, thanh Hoạt huyết hoá ứ, tiêu u cục
tả nhiệt trừ thấp

Thực tích do ăn nhiều thức Tỳ hư thực đình Thấp nhiệt thực tích Ứ huyết tắc trệ bào cung
ăn béo ngọt

Sơn tra: tiêu thực tích Bạch truật, Phục linh: kiện Đại hoàng: công tích tả Bạch thược: dưỡng huyết,
Tỳ thẩm thấp, chỉ tả nhiệt hoà huyết khử ứ

32
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Thần khúc: tiêu thực kiện Nhân sâm, Cam thảo: ích Chỉ thực: hành khí tiêu tích Quế chi: ôn thông kinh mạch,
Tỳ khí kiện Tỳ hành ứ
La bặc tử: hạ khí tiêu thực Sơn dược, Nhục đậu khấu: Phục linh: thẩm thấp, lợi hạ,
kiện Tỳ, chỉ tả ích Tỳ
Sơn tra, Thần khúc, Mạch
nha: tiêu thực hoá tích

Bán hạ, Trần bì, Phục Mộc hương, Sa nhân, Trần Hoàng liên, Hoàng cầm: Đào nhân, Đơn bì: hoạt
linh: kiện Tỳ, hoà Vị, lợi bì: lý khí hoà Vị thanh nhiệt táo thấp, chỉ kiết huyết, hoá ứ, thanh nhiệt
thấp lỵ
Hoàng liên: thanh nhiệt táo Bạch thược: dưỡng huyết,
Liên kiều: thanh nhiệt tán thấp Phục linh, Trạch tả: lợi hoà huyết, khử ứ
kết thuỷ thẩm thấp, chỉ tả
Bạch truật: kiện Tỳ táo thấp
Thần khúc: tiêu thực kiện
Tỳ

Chích cam thảo


Mật ong

33
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Bài 13: BÀI THUỐC KHU PHONG

KHU PHONG
Sơ tán ngoại phong Bình Can tức phong
LINH GIÁC
TIỂU TỤC MỆNH QUYÊN TÝ ĐỘC HOẠT A GIAO KÊ TỬ
CÂU ĐẰNG
THANG THANG KÝ SINH THANG THANG
THANG
Phù chính khu phong Ích khí hòa doanh, Khu phong trừ thấp Bình Can tức phong, Dưỡng huyết tư âm,

34
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

khu phong trừ thấp tán hàn, bổ Can Thận, thanh nhiệt chỉ kinh nhu Can tức phong
ích khí huyết, chỉ
thống

Liệt VII, trúng phong kinh Phong tý Phong hàn thấp/ Can Nhiệt tà phạm Can Cửu nhiệt thương
lạc Điều trị vùng trên: cổ Thận âm hư kinh ➔ Can kinh âm gây huyết hư
tay, cổ gáy, vai THK gối, TK tọa, … nhiệt thịnh, nhiệt cực sinh phong
Vùng dưới sinh phong

Ma hoàng, Phòng phong, Khương hoạt, Độc hoạt, Tang ký Linh dương giác, A giao, Kê tử
Phòng kỷ, Sinh khương: Phòng phong: sơ sinh: khu phong trừ Câu đằng: thanh hoàng, Sinh địa: tư
khu phong, giải biểu, thông phong trừ thấp thấp, hoạt lạc thông nhiệt lương Can tức nhuận huyết dịch
kinh lạc tý phong chỉ kinh
Nhân sâm, Phụ tử, Nhục Hoàng kỳ, Cam Ngưu tất, Đỗ trọng, Tang diệp, Cúc hoa Bạch thược: liễm
quế: ích khí trợ dương thảo: ích khí Thục địa: bổ ích Can Bạch thược, Sinh địa Can âm
Đương quy, Xích Thận, cường cân Câu đằng: bình Can
thược: hòa doanh tráng cốt tiềm dương
hoạt huyết Xuyên khung,
Khương hoàng: lý Đương quy, Bạch
khí thược: bổ huyết hoạt
huyết
Đảng sâm, Phục
linh, Cam thảo: ích
khí kiện Tỳ
Xuyên khung, Bạch Sinh khương, Đại Tần giao, Tế tân, Bối mẫu Trúc nhự Thach quyết minh,

35
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

thược: điều hòa khí huyết táo: hòa doanh vệ Phòng phong, Nhục Phục thần Mẫu lệ, phục thần:
Hạnh nhân: tuyên Phế quế: phát tán phong trấn kinh an thần
hàn thấp chỉ thống
Cam thảo Cam thảo Cam thảo

36
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Bài 14: PHƯƠNG THUỐC CỐ SÁP

PHƯƠNG THUỐC CỐ SÁP


Liễm hãn cố Liễm Phế Sáp trường chỉ tả Cố tinh chỉ di Cố băng chỉ đới
biểu chỉ khái
Mẫu lệ tán Cửu tiên tán Chân nhân Ích hoàng Kim tỏa Tang phiêu Súc Cố kinh hoàn
dưỡng tạng tán cố tinh tiêu tán tuyền
thang hoàn
Cố biểu, liễm Ích khí, liễm Bổ hư ôn Điều khí, Cố Thận Bổ Thận chỉ Ôn Thận, Tư Can Thận
hãn. Phế chỉ khái. trung, sáp hòa Tỳ, ôn sáp tinh. di. sáp niệu. âm, chỉ huyết
trường chỉ tả trung, chỉ cố băng.
tả.
Tâm khí hư: dễ Phế khí hư: Tỳ hư: chán Tỳ thổ hư Thận tinh Tâm Thận Thận khí Kinh ra không
hoảng hốt, hồi ho lâu ngày ăn, bụng đau hàn ở trẻ hư: di tinh, bất giao: di hư hàn cầm được, băng
hộp, ra mồ hôi không khỏi/ âm ỉ, tiêu chảy em, rốn lồi, mộng tinh, tinh, mộng gây đi trung lậu hạ
nhiều khi gắng háo suyễn sống phân, bụng xuất tinh tinh, di niệu, tiểu nhiều (băng huyết,
sức. (khó thở, thở phân nhiều trướng to, sớm, tiểu dễ hoảng hốt, hoặc trẻ rong huyết,
có tiếng rít, nhày nhớt. thân hình nhiều lần, hay quên nhỏ tiểu rong kinh), sắc
ngáy), ra mồ gầy còm, đau mỏi kèm thêm dầm. huyết đỏ sậm
hôi nhiều khi nôn mửa, vùng thắt tiểu són, tiểu hoặc vón cục
gắng sức (tự tiêu chảy. lưng, tai ù. nhiều lần, kèm cảm giác
hãn). tiểu không tự buồn bực, bụng

37
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

chủ. dưới đau.


Mẫu lệ: liễm Nhân sâm: Nhân sâm, Trần bì, Sa uyển tật Tang phiêu Ích trí Quy bản: tư
âm, tiềm ích Phế khí. Bạch truật: Thanh bì: lê: bổ Thận tiêu: bổ Thận nhân: ôn Thận âm để
dương, chỉ A giao: bổ ích khí, kiện lý khí, hòa ích tinh. cố tinh, chữa bổ Tỳ tiềm dương.
hãn. Phế âm. Tỳ. Tỳ. di niệu. Thận, cố Bạch thược:
tinh sáp liễm Can âm để
niệu. bình Can.
Hoàng kỳ: ích Ngũ vị tử, Ô Nhục đậu Đinh Long cốt, Phục thần, Ô dược: Hoàng cầm,
khí, cố biểu. mai, Cù túc khấu, Nhục hương: ôn Mẫu lệ: Viễn chí, ôn Thận Hoàng bá,
xác: liễm Phế quế: ôn Tỳ trung chỉ tiềm dương Xương bồ: và Bàng Xuân căn bì:
chỉ khái. Thận để chỉ tả. ẩu. cố sáp. định Tâm, an quang hư thanh nhiệt để
Tang bạch Đương quy, Kha tử: Khiếm thần. hàn. chỉ huyết, cố
bì, Khoản Bạch thược: sáp trường thực, Liên Long cốt, (kinh) băng.
đông hoa, dưỡng huyết chỉ tả. tu: cố Thận Quy bản:
Bối mẫu: hạ hòa huyết. sáp tinh. điều hòa
khí, hóa đờm, Tâm Thận.
chỉ khái bình
suyễn.
Ma hoàng Cát cánh: Kha tử, Cam thảo: Liên nhục: Nhân sâm, Hương phụ: sơ
căn: cố biểu long đờm, Thạch lựu bì: bổ Tỳ hòa minh thần, Đương quy: Can lý khí để
chỉ hãn. dẫn thuốc lên sáp trường chỉ Vị, phối thanh Tâm. bổ khí huyết. điều kinh giải
hầu họng. tả. hợp điều uất.
khí, hòa
Tỳ, ôn
trung, chỉ

38
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

tả.
Phù tiểu Mộc hương,
mạch: liễm Chích thảo:
âm, chỉ hãn. lý khí hòa
trung.

39
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Bài 15: PHƯƠNG THUỐC KHAI KHIẾU

KHAI KHIẾU
Lương khai Ôn khai
An cung ngưu Ngưu hoàng thanh Tô hợp hương Thông quan
Tử tuyết đơn Chí bảo đơn
hoàng hoàn tâm hoàn hoàn tán
Thanh nhiệt khai Thanh nhiệt khai Thanh nhiệt khai
Thanh tâm, khai Thông quan,
khiếu, trừ đờm khiếu, tức phong khiếu, hoá trọc Giải uất, khai khiếu
khiếu an thần khai khiếu
giải độc chỉ kinh giải độc
Nhiệt tà nội hãm
Ôn nhiệt bệnh,
Tâm bào, nhiệt Trúng thử, trúng Trúng phong, đột
nhiệt tà nội hãm Đột nhiên hôn
thịnh động phong phong, ôn bệnh Bứt rứt, mê sảng nhiên co quắp tay
Tâm bào mê, bất tỉnh,
* viêm não B, đờm nhiệt do nội (nhiệt nhập Tâm chân, môi mím, bất
* viêm não B, đàm quyết (thở
viêm màng não tuỷ bế Tâm bào bào) tỉnh hoặc hôn mê
viêm màng não khò khè, hàm
do vi-rút, hôn mê * viêm não B, Đột nhiên bất tỉnh * hôn mê do xuất
tuỷ do vi-rút, răng cắn chặt,
gan, viêm phổi viêm màng não tuỷ (Can dương cang huyết não, co thắt
tiêu chảy do miệng sùi nước
nặng, tinh hồng do vi-rút, tiêu thịnh) mm não, mạch vành
trúng độc, u-rê bọt, tay chân
nhiệt, nhiễm trùng chảy do trúng độc, * hôn mê do nhiễm * viêm não B, hôn
huyết, TBMMN, lạnh toát)
mủ, trẻ nhỏ sốt u-rê huyết, hôn mê trùng, viêm não, co mê gan,TMCT thuộc
hôn mê gan do (bế chứng - thực
cao co giật thuộc gan do nhiệt tà nội giật do sốt cao hàn thấp đờm trọc
nhiệt tà nội hãm chứng)
nhiệt tà nội hãm hãm Tâm bào che lấp Tâm khiếu
Tâm bào
Tâm bào, nhiệt

40
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

thịnh động phong


Quân: Quân:
Quân:
Ngưu hoàng – Tê giác, Xạ Quân: 10 loại
Tê giác, Linh
thanh Tâm giải hương – thanh hương*
dương giác, Xạ Quân:
độc, tức phong nhiệt khai khiếu Quân: Ngưu → tương tu với
hương – thanh Tạo giác –
định kinh, trừ Băng phiến, An hoàng – thanh tâm, nhau – khai khiếu
Tâm lương khai, thông khiếu, tiêu
đờm khai khiếu tức hương – khai khiếu hành khí, giải uất
khai khiếu tức đờm
Tê giác – thanh phương hương → tương sử Tất bát
phong
nhiệt lương khai khiếu, trừ uế – tán hàn, khai uất
huyết, giải độc hoá trọc
Thần:
* Hoàng liên, Thần:
Thần:
Hoàng cầm – Thạch cao, Hàn Thần:
Ngưu hoàng, Đồi
thanh nhiệt tả thuỷ thạch, Hoạt * Chu sa - trấn Thần:
mồi – thanh nhiệt
hoả, giải độc thạch, Huyền tâm, an thần Sừng trâu (Tê giác)
giải độc
* Sơn chi tử - sâm, Thăng ma – * Hoàng cầm – thanh Tâm giải
Chu sa, Hổ
trợ Ngưu hoàng thanh nhiệt tả hoả tương tu Hoàng độc tương sử với Thần:
phách - trấn Tâm
để thanh Tâm Mộc hương, Đinh liên, Chi tử - thanh Chu sa - trấn kinh Tế tân – khoát
an thần
bào nhiêt hương, Trầm nhiệt tả hoả an thần đờm, khai khiếu
Hùng hoàng - trừ
* Xạ hương – hương – hành khí * Uất kim (khai
đờm giải độc
khai khiếu tỉnh thông khiếu khiếu, giải uất)
thần tương sử Ngưu
Tá: Tá: Tá: hoàng Tá:
* Kim bạc y, Hoàng kim, Chu Kim bạc, Ngân Bạch truật - trợ
Trân châu, sa, Từ thạch - bạc – trấn Tâm dương, kiện Tỳ

41
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Chu sa - trấn trọng trấn an thần thần, định kinh sợ tương sử với Kha tử
Tâm an thần * Mang tiêu, Tiêu - liễm hãn
* Hùng hoàng - thạch - tiết nhiệt
trợ Ngưu hoàng tán kết
trừ đờm giải độc
Sứ:
Kha tử - ôn sáp,
liễm khí
Sứ: Sứ:
CCĐ: chứng
Mật ong – hoà Cam thảo – ích
CCĐ: thai phụ, sốt thoát (miệng há
Vị điều trung khí hoà trung
gây hôn mê co giật to, tay chân duỗi
(nhiệt bế) mềm), XH -
chấn thương não
Ghi chú
* 10 loại hương: Thanh mộc hương, An tức hương, Xạ hương, Hương phụ, Bạch đàn hương, Trầm hương, Đinh hương,
Băng phiến, Tô hợp hương, Nhũ hương

42
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Bài 16: PHƯƠNG THUỐC AN THẦN

THUỐC PHƯƠNG AN THẦN


PHƯƠNG THUỐC AN THẦN
DƯỠNG TÂM AN THẦN TRỌNG TRẤN AN THẦN
Chu sa an thần hoàn Trân châu mẫu
Thiên vương Bổ Toan táo nhân thang Bá tử dưỡng Tâm
(lan thất bí tang) hoàn (Bảo anh toát
Tâm đơn (Kim quỹ yếu lược) hoàn
yếu)
Định quý
Tư âm thanh nhiệt Thanh nhiệt trừ phiền Dưỡng Huyết
Trấn kinh, an thần Tư âm
Bổ Tâm an thần Dưỡng huyết/ Tâm an An thần
Thanh nhiệt Trấn kinh
thần Bổ Thận tư âm

43
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Huyết hư/ Tâm thận


Tâm hư huyết thiểu, Can phong nội động
Can khí uất hóa hỏa / bất giao: Tâm quí,
thần chí bất an Nhiệt cực sinh phong Can Thận âm hư
Cửu nhiệt thương âm / Chính xung, Thất
Cửu nhiệt thương âm (nóng, bứt rứt, thất ( kinh sợ, hồi hộp, sắc
Can huyết bất túc, âm miên, Đạo hãn, kiện
(nóng, bứt rứt, đạo miên, mê sảng co giật) mặt ít tươi, đầu
hư nội nhiệt vong
hãn, thất miên) choáng, mắt hoa)
Quân:
Sinh địa, Huyền sâm: Trân châu mẫu, Tê
thanh nhiệt lương giác, Phục thần,
Bá tử nhân: dùng liều Chu sa: có tác dụng an
huyết. Toan táo nhân: dưỡng Long cốt : có tác
cao tác dụng dưỡng tâm thần, thanh tâm
Đan sâm, Đương Can huyết an thần dụng bình Can trấn
Tâm an thần hỏa
quy: hoạt huyết nghịch, an thần định
dưỡng huyết để cùng quý
dưỡng Tâm an thần
Hoàng liên: có tác Nhân sâm, Đương
Huyền sâm, Mạch dụng thanh nhiệt, tả quy, Thục địa: có tác
Bá tử nhân, Viễn chí: Xuyên khung: điều
môn: tư âm thanh tâm hỏa; Sinh địa, dụng ích nguyên khí,
định Tâm an thần; hòa huyết, giúp Táo
nhiệt; Đương quy, Đương qui: dưỡng dưỡng âm huyết;
Ngũ vị tử, Toan táo nhân tăng tác dụng an
Thục địa, Câu kỷ tử: huyết tư âm cùng Bá tử nhân, Toan táo
nhân: liễm Tâm an thần
bổ ích tinh huyết tương sử Chu sa để tả nhân:dưỡng Tâm an
thần
Tâm hỏa. thần là Thần
Đảng sâm, Phục Phục linh: định Tâm
Thạch xương bồ,
linh: bổ ích Tâm khí; an thần; Trầm hương: giáng
Phục thần: định tâm Tá, Sứ: Chích thảo
Thiên môn, Mạch Tri mẫu: thanh nhiệt khí nghịch
an thần
môn: tư âm thanh trừ phiền

44
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

nhiệt.
Cát Cánh Cam thảo Cam thảo

45
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Bài 17: PHƯƠNG THUỐC ÔN LÝ

ÔN LÝ
Ôn trung khu hàn Hồi dương cứu nghịch
LÝ TRUNG NGÔ THÙ DU TIỂU KIẾN TỨ NGHỊCH SÂM PHỤ CHÂN VŨ
HOÀN THANG TRUNG THANG THANG THANG
THANG

Công dụng: Công dụng: Công dụng: Công dụng: Công dụng: Công dụng:
Ôn trung khu Ấm can vị, Ôn trung, bổ Hồi dương cứu Hồi dương, ích Ôn dương, lợi
hàn, bổ ích tỳ giáng nghịch, hư, chỉ thống, nghịch khí cố thoát thủy
vị: chỉ ẩu: hòa lý hoãn
cấp:

Chỉ định: Chỉ định: Chỉ định: Chỉ định: Chỉ định: Chỉ định:
Các chứng Hàn khí ở Can Các chứng Tỳ vị Thiếu âm chứng hoặc Chứng Dương khí Thận dương hư
trung tiêu hư thượng nghịch hư gây mệt mỏi, Thận dương hư với tay hư thoát khiến đầu thủy phiếm, khiến
hàn gây tiêu gây đau thượng ngủ ít, ăn kém, chân lạnh, người mệt choáng, ngã ngất, bệnh nhân sợ lạnh,
chảy, nôn mửa vị, buồn nôn, đau bụng nhưng mỏi, tiêu sống phân chân tay lạnh ngắt, mình và chân tay
bụng đầy, đau, nôn khan, đau chườm nóng thì hoặc chân dương hư thở nhanh nông, đều phù thủng,
ăn ít hoặc đầu vùng trán. dễ chịu thoát với triệu chứng mồ hôi vã đầm đìa, bụng đau, tiện
chứng huyết hư mặt môi tái nhợt, tay mạch nhanh nhỏ lỏng, tiểu ít
do Tỳ dương chân lạnh toát, vã mồ không bắt được.

46
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

hư. hôi, mạch nhanh nhỏ


và không bắt được

Quân: Quân: Quân: Quân: Quân: Quân


Can Khương: Ngô thù du: - Đường phèn Thục phụ tử: Nhân sâm: Phụ tử:
=> Khu hàn, => Ấm can vị (Di đường): => Ôn phát dương => Đại bổ nguyên => Ôn thận, tráng
hồi phục tỳ tán hàn, giáng => Ôn trung bổ phát dương khí, khu khí dương, khu hàn
dương trọc hư tán hàn tà.
- Quế chi:
=> Ôn trung
tán hàn
Thần: Thần: Thần: Thần: Thần: Thần:
Đảng sâm: Bổ Sinh khương: Bạch thược: Can khương: Ôn trung Phụ tử: Ôn tráng Bạch linh, Bạch
khí kiện tỳ Ấm vị chỉ ẩu Hòa can, liễm tán hàn hợp với Phụ tử chân dương để trụ truật: Kiện tỳ lợi
âm gia tăng tác dụng hồi nguyên khí, tương thủy
dương. sử với Nhân sâm
Tá: Tá: Tá, sứ: Tá, sứ: Tá:
Bạch truật: Đảng sâm: Ích - Cam thảo: điều Chích thảo: Ôn dưỡng Sinh khương: Ôn
Kiện tỳ táo khí kiện tỳ, trung, ích khí dương khí làm giảm tán thủy khí, tăng
thấp dưỡng vị sinh - Sinh khương, bớt tính cay nóng của thêm tác dụng của
tân Đại táo: Điều Khương, Phụ. Linh Truật
Sứ: Tá, Sứ: hòa dinh vệ Sứ:
Chích thảo: Bổ Đại táo: bổ tỳ Bạch thược: Hòa
tỳ hòa trung, khí, tính ngọt vinh, chỉ thống,
điều hòa các vị làm bớt cay táo tính toan hàn, liễm

47
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

thuốc của Can khương âm, điều hòa được


và Ngô thù du. tính cay nóng của
các vị thuốc

Bài 18: PHƯƠNG THUỐC BỔ DƯỠNG

BỔ KHÍ
Tứ quân tử thang Bổ trung ích khí thang
Ích khí kiện Tỳ, dưỡng Vị Điều bổ Tỳ Vị, thăng dương ích khí
Tỳ Vị hư hàn Tỳ khí hư hạ hãm
Nhân sâm: kiện Tỳ, ích khí, dưỡng Vị, bổ trung ích Nhân sâm, Hoàng kì: ích khí, thăng dương, cố biểu
khí
Bạch truật, Phục linh: kiện Tỳ táo thấp Thăng ma, Sài hồ: hợp cùng Sâm, Kì tăng cường thăng dương
Chích cam thảo: ích khí bổ trung hòa Vị Bạch truật, Trần bì: kiện Tỳ, lí khí
Đương quy: dưỡng huyết
Cam thảo: ích khí, bổ trung, hòa Vị
*Gia: Trần bì → Dị công tán: Chỉ ẩu, tiêu chảy, không
muốn ăn uống, ợ hơi, thượng vị đầy tức.
*Gia: Trần bì, Bán hạ → Lục quân tử thang: Tỳ Vị khí
hư có đàm thấp

48
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

*Gia: Trần bì, Bán hạ, Mộc hương, Sa nhân: →


Hương sa lục quân tử thang: Viêm loét dạ dày thể hư
hàn
*Đảng sâm (thay Nhân sâm), Bạch truật, Phục linh,
Cam thảo, Hoài sơn, Bạch biển đậu, Liên nhục, Ý dĩ,
Cát cánh, Sa nhân, Trần bì, Đại táo → Sâm linh bạch
truật tán: Bổ khí kiện Tỳ, thẩm thấp hòa Vị, lí khí hóa
đàm.

BỔ ÂM
- Phế âm hư: Bách hợp cố kim
- Vị âm hư: Ích Vị thang
- Can âm hư: Nhất quán tiễn
- Thận âm hư: Lục vị địa hoàng hoàn
ĐẠI BỔ ÂM TẢ QUY
NHẤT QUÁN TIỄN LỤC VỊ ĐỊA HOÀNG HOÀN
HOÀN HOÀN
Tư âm sơ Can Tư âm giáng hỏa Tư âm bổ Thận, Tư Âm bổ Thận
điền tinh ích tủy

Can Thận âm hư, Can Thận âm hư, Can Thận tinh Thận âm hư

49
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Can khí uất kết hư hỏa bốc huyết hư CCĐ: RLTH, tiêu chảy
CCĐ: Tỳ Vị hư
yếu
Đau tức hông sườn, miệng đắng ợ Mặt đỏ, tai ù, mắt Đau lưng mỏi Đau lưng mỏi gối, váng đầu hoa mắt,
chua, mạch tế nhược hoặc hư huyền, hoa, dễ nổi giận, gối, chóng mặt, miệng khô họng khát, lưỡi đỏ ít rêu, mạch
lưỡi họng khô ráo. ngủ ít, hay mơ, hoa mắt, ù tai, di trầm tế sác
lưng đau, chân tinh, thân thể
yếu gầy mòn

Sa sâm, Mạch môn, Đương quy, Bổ gốc “Lục vị địa Tam bổ


Sinh địa, Kỷ tử: hoàng hoàn” bỏ
Tư dưỡng Can Thận Thục địa: Tam tả, thêm: QUÂN:
Tư âm chấn tinh/ Thỏ ty tử. Câu Thục địa: Thục địa tư âm bổ Thận, ích
QUÂN: Kỷ tử Đại bổ chân âm kỷ tử: tinh
bổ ích Can Thận
Quy bản: Lộc giác giao: THẦN:
Tư âm tiềm bổ nhanh cho Hoài sơn: Bổ Tỳ cố tinh
dương/ tráng thủy tinh huyết Sơn thù: Dưỡng Can, bổ Thận sáp tinh
chế hỏa Ngưu tất:
mạnh gân cốt
Xuyên luyện tử: Thanh gốc Bổ ích Can Thận Tam tả
Sơ Can lý khí mạnh hơn Lục vị
Hoàng bá: TÁ:
Tả tướng hỏa để Trạch tả: Thanh tả Thận hỏa
làm mạnh phần Đơn bì: Thanh Can hỏa

50
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

âm Phục linh: Kiện Tỳ trừ thấp

Tri mẫu:
Tư Thận nhuận
Phế/ Giáng hỏa
bảo âm
Gia Bạch Gia Sa Gia Bá tử TRI BÁ KỶ CÚC BÁT TIÊN
thược, nhân, nhân, Toan ĐỊA ĐỊA TRƯỜNG
Hương Mộc táo nhân, HOÀNG HOÀNG THỌ
phụ chế, hương, Ngũ vị tử HOÀN HOÀN HOÀN
Cam thảo Kê nội
kim
Hòa Can Hành khí Dưỡng Tâm Lục vị gia Lục vị gia Lục vị gia
lý khí chỉ tiêu thực an thần Tri mẫu, Câu kỷ tử, Mạch môn,
thống (tiêu hóa Hoàng bá Cúc hoa Ngũ vị
(bụng đau kém, bụng QUÂN: Kỷ
nhiều) đầy hơi) tử, Cúc hoa
Tư âm Tư bổ Can Phế Thận
giáng hỏa: Thận/ Âm âm hư gây
Lao, sốt hư Canhỏa ho nhiều
kéo dài, vượng: mắt
ĐTĐ, mờ, đau đầu,
cường giáp chóng mặt,
c/g nóng
phừng mặt

51
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

trong THA,
tiền mãn kinh

BỔ DƯƠNG
THẬN KHÍ HOÀN HỮU QUY ẨM HẬU THIÊN BÁT VỊ PHƯƠNG
Ôn bổ thận dương Ôn bổ thận dương Tỳ hư
Chứng thận dương hư Thận dương bất túc Dương khí hậu thiên hư tổn
Phụ tử: ôn bổ thân dương Nhục quế, phụ tử: ôn dưỡng thận dương Bố chính sâm, bạch truật: nhuận phế, sinh
Nhục quế: dẫn hỏa quy nguyên tân, kiện tỳ, ích khí

Thục địa, sơn thù, trạch tả, đơn Thục địa, sơn dược, sơn thù, kỷ tử, đỗ Hoàng kỳ:
bì, hoài sơn: tư dưỡng thận âm, trọng: tư âm, ích thận, dưỡng can, bổ tỳ -Bố sâm: bổ phế khí
củng cố thận dương -Bạch truật: bổ vị dương
Bạch linh: an thần Đương quy: tư âm, dưỡng huyết Chích thảo, ngũ vị tử, liên nhục: ôn trung,

52
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

kiện tỳ, sinh tân


Phụ tử: giúp tỳ dẫn hỏa vào trong thổ

BỔ HUYẾT
(Tâm, Tỳ, Can)
*TỨ VẬT THANG *QUY TỲ THANG
Bổ huyết, hoạt huyết điều kinh Kiện Tỳ dưỡng Tâm, ích khí bổ huyết
(Cơ chế: kiện tỳ + an thần)
Huyết hư, huyết ứ: sắc mặt vàng tái, hoa mắt chóng mặt, móng tay móng Tâm Tỳ lưỡng hư, khí huyết bất túc: mất
chân nhợt, kinh nguyệt không đều, môi lưỡi nhợt, mạch huyền tế. ngủ, chán ăn, mệt mỏi, hay quên, hoảng sợ.
Thiếu máu, RLKN, đau bụng kinh, tắt kinh, mề đay, dị ứng. Suy nhược cơ thể, trầm cảm
Thục địa: Tư âm bổ huyết Sâm, Kỳ, Truât, Thảo: (tứ quân)
Kiện Tỳ ích khí
Đương quy: Dưỡng huyết hoạt huyết Phục thần, Viễn chí, Táo nhân, Long nhãn,
Đương quy:
Dưỡng huyết bổ doanh, bổ Tâm an thần
Bạch thược: Dương huyết hòa Can Mộc hương: Lý khí
Xuyên khung: Hành khí hoạt huyết Sinh Khương, Đại táo:
Điều hòa doanh vệ
Đảng sâm, Đào Nhục quế, Liên kiều, Hương phụ Đương quy bổ huyết thang + Tứ quân
Hoàng Kỳ nhân, Bào khương Hoàng cầm, chế, Uất kim
Hồng hoa Đơn bì, Sinh địa
thay Thục địa

53
CLB HỌC THUẬT KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Bổ khí Hoạt Ôn dưỡng Thanh nhiệt Hành khí giải


sinh huyết/ huyết khu huyết mạch/ lương huyết/ uất, điều kinh
Huyết hư ứ/ Ứ Huyết có hàn Huyết hư sinh chỉ thống/
kiêm khí huyết nội nhiệt Huyết hư trệ,
hư đau kinh

54

You might also like