You are on page 1of 4

suy dinh dưỡng (chứng cam)

ỉa chảy SDD/ tỳ hư/ tỳ cam/ độ II bổ khí, bổ tỳ vị tiêu cam lý tỳ thang


nếu do trùng tích: lô hội phì nhi hoàn

SDD thể khô/ khí huyết hư, can thận bổ khí huyết, bát trân thang
hư/ can cam/ độ III bổ can thận tỳ
vị
tiêu chảy (chứng tiết tả)
cấp do thấp nhiệt/ vi khuẩn thanh nhiệt trừ thấp cát căn cầm liên thang

cấp do hàn thấp/ virus phương hương hóa thấp hoắc hương chính khí tán

tiêu chảy kéo dài/ RLTH do bổ tỳ ích vị sâm linh bạch truật tán
loạn khuẩn tiêu chảy kéo dài => chứng sa: bổ
trung ích khí thang

do tích trệ tiêu thực đạo trệ (tích sữa) tiêu nhũ hoàn
bảo hòa hoàn
mộc hương hoàn
sức khỏe yếu: sâm linh bạch truật tán

trùng tích/ giun đũa hoặc kiện tỳ, trừ thấp, trừ trùng lô hội phì nhi hoàn
giun kim
sởi (chứng ma chẩn)
thời kì phát sốt/ khởi tuyên thấu giải độc/ giải thăng ma cát căn thang
phát, sởi chưa mọc cơ thấu biểu, tân lương tuyên độc phát biểu thang
giải biểu nấu nước hạt mùi

thời kì sởi mọc/ toàn giải cơ thấu biểu, thanh thăng ma cát căn thang
phát nhiệt giải độc - nếu sốt cao: hóa độc thanh biểu thang
- nếu viêm phổi, biến chứng độc tà phế bế: ma
hạnh thạch cam thang
- nếu nhiễm độc thần kinh, tà hãm vào tâm
can: hóa ban thang gia giảm
- nếu ỉa chảy: thanh nhiệt đạo trệ thang

thời kì sởi bay/ hồi bổ khí huyết, dưỡng âm, ngân hồ mạch đông tán
phục thanh hư nhiệt tả bạch tán + sa sâm mạch đông thang
tay chân miệng (ôn bệnh, dịch lệ / ôn bệnh học)
thấp độc tập phu tuyên phế giải biểu, thanh nhiệt cam lộ tiêu độc đơn
hóa thấp hoàn ngân kiều giải độc

tâm tỳ tích nhiệt thanh nhiệt, tả hỏa, giải độc thanh vị tán + đạo xích tán

thấp nhiệt uẩn kết thanh nhiệt hóa thấp, giải độc thanh ôn bại độc ẩm
lương huyết

khí âm lưỡng hư ích khí kiện tỳ, dưỡng âm sinh sinh mạch tán
tân
sa trực tràng
giai đoạn đầu/ độ I bổ trung ích khí thăng đề bổ trung ích khí thang

giai đoạn 2/ độ II, III bổ trung ích khí thăng đề, bổ trung ích khí thang
thanh nhiệt trừ thấp
táo bón mạn tính chức năng (chứng tiện bí)
tích trệ/ nhũ tích- tiêu tích hóa trệ, thanh nhũ tích: tiêu nhũ hoàn
thực tích nhiệt hòa trung thực tích: bảo hoà hoàn

táo nhiệt nội kết thanh phủ tiết nhiệt, nhuận thanh nhiệt nhuận táo: lưng cách tán
trường thông tiện lương huyết nhuận táo: ma tử nhân hoàn
dưỡng âm nhuận táo: điều vị thừa khí thang

khí cơ uất trệ sơ can lý khí, hóa trệ lục ma thang


thông tiện

huyết hư dưỡng huyết nhuận táo nhuận trường hoàn


nếu tân dịch đã hồi phục mà vẫn táo: ngũ
nhân hoàn

khí hư ích khí nhuận trường hoàng kỳ thang


nếu khí hư hạ hãm => sa: bổ trung ích khí
thang
quai bị (trá tai)
thể nhẹ sơ phong thanh nhiệt, giải độc tán kết sài cát giải cơ thang
tiêu sưng hạt gấc giã +giấm

thể nặng/ thanh nhiệt giải độc nhuyễn kiên, tán phổ tế tiêu độc ẩm
nhiệt độc kết / thanh ôn bại độc ẩm
uất kết thanh nhiệt, giải độc, tức phong, trấn - viêm tinh hoàn: long đởm tả can thang
kinh - biến chứng viêm não màng não: linh giác
câu đằng thang
viêm phổi (chứng phế viêm)
phong hàn/ virus tuyên phế khí, tán hàn tà hoa cái tán
cam thảo thang gg

phong nhiệt độc/ vi khuẩn/ tuyên phế hóa đàm, thanh nhiệt ma hạnh thạch cam thang
mycoplasma giải độc - nếu nặng: bạch hổ thang

đàm nhiệt/ nặng do vi khuẩn thanh nhiệt giải độc, tuyên phế đình lịch đại táo tả phế thang+
trừ đàm ma hạnh thạch cam thang
thanh tâm dịch đàm thang

phế hư/ giai đoạn sau của VP bổ thổ sinh kim cứu thoát nhân sâm ngũ vị thang
nặng
thấp tim
thể viêm khớp cấp chưa có tổn khu phong thanh nhiệt giải độc, cao hy thiêm
thương tim/ phong thấp nhiệt/ hoạt huyết lợi niệu trừ thấp bạch hổ quế chi thang + nhị
nhiệt tý diệu tán
quế chi thược dược chi mẫu
thang
- sốt cao kéo dài, mất nước:
thiên kim tê giác thang

viêm khớp cấp kèm tổn thương bổ ích tâm tỳ, khu phong thanh quy tỳ thang
tim, viêm nội tâm mạc/ nhiệt tý nhiệt, hoạt huyết lợi niệu trừ - có loạn nhịp: chích cam thảo
và tâm tỳ hư thấp thang - phục mạch thang

viêm khớp kèm hiện tượng suy khu phong thanh nhiệt, kiện tỳ bát trân thang
tim/ nhiệt tý-tâm tỳ hư-khí trệ ích huyết, hành khí hoạt huyết
huyết ứ lợi niệu
nôn trớ (chứng ẩu thổ)
vì ăn bú tiết chế ăn uống, - tích sữa: tiêu nhũ hoàn
ko điều khôi phục công - tích thực: bảo hòa hoàn
độ năng vận hóa, tiêu - tích thực mà vị ko hàn: đại hòa trung ẩm/ tiểu hòa trung ẩm
đạo làm chủ, ôn vị - tích thực kiêm đàm thấp: lục yên tiễn
hòa trung làm tá - thương thực thổ mà tỳ vị ko vận hóa: điều trung ẩm

vì hàn ôn vận tỳ dương, đinh du lý trung thang


giãng nghịch, chỉ - do ăn đồ sống lạnh: dưỡng trung tiễn
thổ - kiêm tỳ thận hư hàn, nhiều đờm dãi, suyễn, âm huyết hư: lý âm
tiễn
- tỳ hàn: hoắc hương yên vị tán

vì nhiệt thanh vị hòa trung ôn đởm thang


chỉ ẩu - vị hỏa nội nhiệt: ngọc tuyền tán/ trúc diệp thạch cao thang
- đờm thực nhiệt kiêm hỏa trệ: nhị trần thang
- tỳ vị hư nhược kiêm hỏa: nhân sâm yên vị tán/ quất bì trúc nhự
thang
- vị hỏa khát nước: trúc nhự thang
- mùa hạ dương khí hại vị: thập vị hương nhu ẩm
- trời nóng mà dùng đồ đồ lạnh làm hại tỳ: ngũ linh tán

vì giun ôn trung yên hồi ô mai hoàn


- tạng hàn: lý trung yên hồi thang
- tạng nhiệt: liên mai yên hồi thang

vì kinh sợ trấn kinh an thần, toàn yết quan âm tán/ định thổ hoàn
hòa vị khu phong
viêm cầu thận cấp (thủy thũng)
dương phong thủy/ do lạnh, viêm tuyên phế phát hãn, lợi niệu việt tỳ thang
thủy nhiễm

thủy thấp/ bán cấp thông dương hành thủy ngũ linh tán + ngũ bì ẩm

thấp nhiệt/ do mụn nhọt thanh nhiệt giải độc trừ thấp đạo xích tán
phù nặng: trục thủy

âm tỳ dương hư ôn bổ tỳ dương, lợi thấp thực tỳ ẩm


thủy
tỳ thận dương hư ôn thận tỳ dương chân vũ thang
khi ổn định:
- kiện tỳ lợi thấp - sâm linh bạch truật tán
- ôn thận lợi thấp - tế sinh thận khí hoàn

âm hư dương xung bình can dưỡng âm lợi thủy kỷ cúc địa hoàng thang

dương hư âm nghịch/ mạn ôn dương giáng nghịch - nôn nhiều: bán hạ tả tâm
tính có ure máu cao thang
đái dầm (di niệu)
hạ nguyên hư hàn ôn bổ thận dương, cố sáp tang phiêu tiêu tán

tỳ phế hư tổn bổ khí kiện tỳ, ích khí thăng dương bổ trung ích khí thang

tâm thận bất giao thanh tâm tư thận, an thần cố sáp giao thái hoàn + đạo xích tán

thấp nhiệt ở can kinh/ do thanh nhiệt lợi thấp, tả can, sáp niệu long đởm tả can thang
viêm đường tiết niệu
thủy đậu (chứng thủy hoa)
thể nhẹ/ tà phạm phế vệ sơ phong giải biểu, trừ thấp, thông xị cát cánh thang
giải độc đại kiều liên ẩm
cỏ chân vịt

thể nặng/ hỏa độc vào khí dinh sơ phong thanh nhiệt, giải độc, thanh ôn bại độc ẩm
thẩm thấp
bại não (chứng ngũ nhuyễn, ngũ trì, chứng nuy)
can thận bất túc/ múa vờn, phối bổ thận ích tủy, dưỡng can lục vị địa hoàng thang
hợp cường cân, khai khiếu tinh thần hà sa đại tạo hoàn

tâm tỳ hư/ liệt nhẽo, thất điều kiện tỳ dưỡng âm, bổ ích khí điều nguyên tán
huyết

đàm ứ trở trệ/ di chứng viêm trừ đàm khai khiếu, hoạt huyết thông khiếu hoạt huyết thang +
não màng não, di chứng chấn thông lạc nhị trần thang
thương sọ não, vàng da nhân
hen phế quản (chứng háo suyễn)
thực hen hàn/ lãnh háo/ ôn phế tán hàn, hóa đàm tiểu thanh long thang
chứng phong hàn phạm phế định suyễn

hen nhiệt/ nhiệt háo/ thanh nhiệt tuyên phế hóa ma hạnh thạch cam thang
phong nhiệt phạm phế đàm định suyễn

phế đàm/ đàm trọc trở trừ đàm, giáng khí, bình cam thảo thang+ nhị trần thang
phế suyễn

hư phế khí hư/ hen lâu bổ phế, cố biểu, ích khí, ngọc bình phong tán
chứng ngày, CNHH giảm, thời định suyễn - thiên về âm hư: sinh mạch tán
kỳ đầu tâm phế mạn

tỳ khí hư kiện tỳ ích khí trừ đàm lục quân tử thang

thận khí hư bổ thận nạp khí


- thận dương hư: ôn thận - bát vị quế phụ
nạp khí
- thận âm hư: tư bổ thận - lục vị địa hoàng thang
âm, nạp khí
co giật (kinh phong)
cấp điều trị cấp cứu thông quan tán

- ngoại cảm phát sốt


*tà vào vệ khí
- phong nhiệt - sơ phong thanh nhiệt chỉ kinh - ngân kiều tán
- phong hàn - phát tán phong hàn, trừ đàm chỉ kinh - sâm tô ẩm
*tà vào dinh huyết thanh tâm tiết nhiệt chỉ kinh đạo xích tán
- nếu hôn mê ngủ li bì la
hét: tử tuyết đan

- co giật đàm nhiều hóa đàm, trán kinh tức phong tô hợp hương hoàn
bế tắc

vì kinh sợ => co giật an thần định chí chu sa an thần hoàn

mạn kinh phong bồi dưỡng nguyên khí, ôn bổ tỳ vị lục quân tử thang

You might also like