You are on page 1of 22

GIẢI BIỂU

Phát tán phong hàn – Tân ôn g.biểu ( PTPH)


- Phát tán phong hàn
- Cảm mạo do lạnh
- Ho hen do lạnh
- Đau cơ, đau thần kinh do lạnh
- Dị ứng do lạnh

 Kiêng kị bn tự ra mồ hôi do khí hư, mồ hôi trộm, thiếu máu, đái ra máu, mụn nhọt đã vỡ, ban chẩn mọc
hết, sốt do âm hư, thời kì hồi phục của các bệnh truyền nhiễm
Sinh Thân rễ tươi Cay h.Ôn Giải biểu phát hãn, nôn, 5-12 – Ho do phế
khương ho, giải độc nhiệt
( gừng – Vị nhiệt 
sống) nôn
Tía tô Toàn thân Cay Ôn PTPH, lý khí, g.độc, giải dị 6-12 Biểu hư
trên mặt đất ứng, an thai
Kinh giới Thân, lá Cay Ôn PTPH – chỉ huyết 4-12 -Động kinh
-Sợi, đậu đã mọc,
mụn nhọt đã vỡ
Thông Toàn cây Cay – Ôn PTPH - lý khí – cố thận – 3-6 -Biểu hư
bạch đắng kiện vị -Mật ong
Bạch chỉ Rễ p.khô Cay Ôn PTPH – trừ phog giảm 4-12 -Thuộc hư chứng
đau – tiêu viêm -Hỏa uất
Quế chi Cành nhỏ Cay – Ôn Phát hãn - giải cơ - ôn 4-12 -Âm hư hỏa vượng
ngọt kinh - thông dương -Chứng thấp nhiệt
-Tăm căn suy
-HA cao
-Chảy máu do bệnh
ôn nhiệt  tổn thw
t.dịch
-K.nguyệt ra nhìu
-PN thai
Cảo bản Rễ, thân Cay Ôn PTPH - nhức đầu do lạnh 3-6
Tế tân Rễ Cay Ôn PTPH - thông kinh - chỉ 2-8 -Âm hư hỏa vượng
ho long đờm -Ho khan k đàm
Tân di Hoa, búp Cay Ôn PTPH - đau đầu - ngạt 3-6
mũi
Ma hoàng B.phận trên Cay Ôn Ra mồ hôi - bình suyễn - 4-12 -Biểu hư
mặt đất p.k lợi niệu 2-3 -Phế hư sốt cao
-THA; ĐTĐ
-Suy tuyến giáp
Phát tán phong nhiệt – Tân lương g.biểu ( PTPN)
- Phát tán phong nhiệt
- Cảm mạo do nhiệt và thời kì khởi phát của bệnh truyền nhiễm
- Mọc các nốt ban chẩn
- Chữa ho, viêm phế quản, hen
- Một số ít có tác dụng giải dị ứng, lợi niệu
- Đa số có tác dụng hạ sốt

Bạc hà Toàn cây bỏ Cay Lương PTPN – mắt – họng – mọc 4-12 - Khí hư, hiểu hư
rễ pk ban - Huyết nhiệt
- Can (+) vượng
- TE < 6 tuổi, sơ
sinh
Cúc hoa Hoa vàng pk Ngọt – h.Hàn PTPN – giải độc – giáng áp – 8-16 - Tỳ vị hư hàn
đắng thanh can nhiệt - ỉa chảy mạn
- đau đầu do
phong hàn
Cát căn Rễ Cay – Bình Thăng dương – giải cơ – tán 4-8 - (-) hư hỏa vượng
ngọt nhiệt – sinh tân ( co cứng cơ - Thượng tiêu
do sốt) thực
- Hạ tiêu thực
Phù bình Toàn cây bỏ Cay Hàn PTPN – lợi niệu – giải độc dị 4-8 - Mồ hôi nhìu
rễ pk ứng - Thể hư
Sài hồ Rễ Cay – Hàn Hòa giải thiếu (+) – sơ can 3-6
đắng giải uất – thăng (+)
Thăng ma Thân rễ pk Cay – h.Hàn PTPN - giải độc - thăng (+) 4-8
ngọt
Tang diệp Lá tươi/ khô Ngọt – Hàn PTPN - lương huyết - nhuận 8-16
dâu tằm đắng phế - thanh can sáng mắt
Mạn kinh Qủa quan âm Cay – Bình PTPN – lợi niệu – thông kinh 4-12 - Huyết hư đau
tử đắng đầu
- Dùng nhìu ảnh
hưởng s.lý nam
giới
Ngưu Qủa chín pk Cay – Hàn PTPN – bình suyễn – lợi niệu 4-12 - Tỳ hư
bàng tử đắng - Tiết tả
Thuyền Xác ve sầu Ngọt – Hàn Sơ phong nhiệt – trấn kinh – 3-6 PN thai
thoái mặn mọc ban – g.độc
Phát tán phong thấp
- Phát tán phong thấp
- Chữa bệnh về khớp đặc biệt là viêm khớp dạng thấp, thoái khớp, đặc biệt là đau dây thần kinh ngoại biên,
nổi ban, dị ứng

Dây đau Toàn cây Chữa phog thấp – đau nhức 8-12
xương tươi/khô xương – rắn cắn
Độc hoạt Rễ pk Cay, Ôn Trừ phong thấp – hàn 6-12 - Âm hư hỏa
đắng vượng
- Huyết hư
Tang ký Toàn thân cây Đắng Bình Thông kinh – bổ thận – an 12- Khi mắt có màng
sinh tầm gửi cây thai – xuống sữa 24 mộng
dâu
Thiên Thân rễ củ Đắng – Nhiệt Trừ phong thấp – bổ thận, 3-6 -Âm hư nội nhiệt
niên kiện ráy cay – h. mạnh gân cốt – giảm đau -Cải củ
ngọt -Háo khát
-Táo bón; đau
đầu
Phòng Rễ pk Cay – Ôn Phát tán g.biểu – trừ phong 6-12
phong ngọt thấp
Tần giao Rễ pk Cay – Bình – Thanh nhiệt trừ thấp – hoạt 4-16 Dùng lâu hại tỳ
ngọt h.Hàn lạc thư cân – chỉ thống – an vị  ỉa lỏng
thai
Mộc qua Quả pk Chua Ôn Trừ thấp – thư cơ – dưỡng 6-12
huyết – thông kinh hoạt lạc –
thu liễm
Khương Rễ pk Cay – Ôn PTPH – trừ đau 4-10 -Huyết hư
hoạt đắng -K phải ng.nhân
p.hàn
Thương Thân rễ Cay – Ôn Tán hàn g.biểu – kiện tỳ trừ 4-6 - Âm hư nội nhiệt
truật đắng thấp – giải độc – trừ đàm - Đại tiện bí
- Nhìu m.hôi
Lá lốt Toàn cây Ôn Tê thấp – đau lưng – tay 8-12
chân tê
Ngũ gia bì Vỏ cây Cay Ôn Trừ phong thấp – mạnh gân 8-16
xg – lợi niệu – giảm đau
Thổ phục Thân rễ pk Ngọt Bình Trừ phong thấp – thanh 25- Đau d.dày
linh Khúc khắc nhiệt, giải độc – tán uất kết 40
Uy linh Rễ Kiến cò Cay – Ôn Trừ phong thấp – thông kinh 4-12
tiên mặn
Hy thiêm Cả cây lúc ra Đắng Hàn Trừ phong thấp – thanh 8-16
thảo hoa nhiệt giải độc
Ké đầu Qủa, toàn cây Cay – Ôn PTPH – PTPT – thông khiếu 4-12 - Huyết hư
ngựa thương nhĩ tử đắng – lợi niệu – giải độc – dị ứng - Tà k do phog
– tán kết nhiệt
- Thịt ngựa, lơn
Cà gai leo Rễ thái mỏng Hơi the Ôn PTPT – tiêu độc – đờm, trừ
pk ho – giảm đau – cầm máu
Cốt khí Củ cây hổ Đắng – Lương Khu phong – hoạt huyết – 15-
củ trượng chua tiêu viêm, kháng viêm – virus 20
– lợi tiểu – lợi sữa – chống ho
– tiêu đờm

THANH NHIỆT
Thanh nhiệt tả hỏa -– TNTH
- Chữa các chứng do hỏa độc, nhiệt độc phạm phần khí hay kinh dương minh
- Sốt cao, khát nước nhiều, nặng thì mê sảng phát cuồng
- Mạch hồng đại, lưỡi vàng khô
- Thuốc này có tính chất hạ sốt nên phối hợp với thanh nhiệt giải độc, thanh nhiệt trừ thấp để điều trị nguyên
nhân

 Người thuộc hư chứng phải chú ý đến chính khí, kèm thêm thuốc bổ dưỡng
Thạch Khoáng chất Cay – Đại Hàn TNTH – trừ phiền chỉ khát 12- - Dạ dày, tim
cao CaSO4.2H20 ngọt 80 - mạch vi tế
- (+) hư
Tri mẫu Thân rễ bỏ vỏ Đắng Hàn Thanh nhiệt giáng hỏa – tư 6-12 - Tỳ hư phân nát
mỏng, thái âm – nhuận tràng - biểu chứng chưa
mỏng giải
Chi tử Qủa chín pk Đắng Hàn TN giáng hỏa – huyết nhiệt – 10- - Tỳ hư
Dành dành lợi niệu 20 - đại tiện lỏng
Trúc diệp Lá tươi/pk Cay – Hàn TNTH – trừ phiền an thần 10-
Búp đạm – 20
ngọt
Hạ khô B:bông quả Cay – Hàn Thanh can hỏa – hoạt huyết – 10- - (-) hư
thảo N:toàn cây đắng lợi niệu 24 - Vị suy  ăn kém
- k uất kết
Thảo Hạt pk cây Mặn Bình Bình can – nhuận tràng 10- - Tỳ vị hư hàn
quyết Muồng 20 - ỉa chảy mạn
minh
Thanh nhiệt lương huyết – TNLH
- Để chữa các chứng bệnh gây ra do huyết nhiệt
- gây các bệnh ở phần dinh, huyết, ôn bệnh
- Mụn nhọt, lở loét do huyết nhiệt. Mụn nhọt, lở ngứa, đau các khớp do tạng nhiệt
- Sốt kéo dài do mất tân dịch
- Chỉ định cụ thể : sốt nhiễm trùng truyền nhiễm, có sốt cao mất nước nhiễm độc thần kinh có rối loạn thần
kinh, thành mạch gây chảy máu
- Các trường hợp táo bón dùng thuốc kháng sinh k hết sốt
- Tránh tái phát các bệnh thấp khớp, mụn nhọt, chống lại tình trạng dị ứng nhiễm trùng

 Cấm kị : tỳ hư gây ỉa chảy, tà còn ở khí phận


Sinh địa Rễ Ngọt – Hàn TNLH – dưỡng (–) sinh tân – 12- -Kỵ Cu  tổn
đắng chỉ khát – giải độc – điều 64 huyết, bại thận
kinh – an thai làm tóc Ag
-Tỳ hư, bụng đầy,
đại tiện lỏng
-(+) hư
-nhiều đờm thấp
nhiệt
Mẫu đơn Vỏ rễ cây hoa Cay – Hàn TNLH – hoạt huyết – g.độc 8-16 -K.nguyệt nhiều
bì mẫu đơn đắng -PNCT âm hư ra
nhiều mồ hôi
Địa cốt bì Vỏ rễ pk cây Ngọt Hàn TNLH – thanh phế nhiệt – 6-12 -Biểu chứng chưa
Khù khỏi dưỡng âm giải
Huyền Rễ củ pk Mặn – Hàn Thanh nhiệt giáng hỏa – 10- -Kỵ Cu  tổn
sâm đắng TNLH – giải độc – nhuyễn 20 huyết, bại thận
kiên làm tóc Ag
-Tỳ hư, bụng đầy,
đại tiện lỏng
-(+) hư
-nhiều đờm thấp
nhiệt
Xích Rễ Đắng h.Hàn TNLH – điều kinh – thanh 6-12 -kinh nguyệt
thược can nhiệt – hoạt huyết khứ ứ nhiều
– giải độc -không có ứ trệ
Tê giác Sừng Chua – Hàn TNLH – TNGĐ – chỉ huyết 2-50 -K có thực nhiệt,
đắng – PNCT thận
mặn trọng
-kiêng muối
Bạch mao Thân rễ tươi/ Ngọt Hàn Thanh nhiệt lương huyết– lợi 10- -PNCT
căn khô của rễ cỏ niệu 40 -ng hư hàn k có
tranh thực nhiệt

Thanh nhiệt giải độc – TNGĐ


– là thuốc có tính hàn lương, chữa các bệnh do nhiệt độc, hỏa độc gây ra. Các vị thuốc này có tác dụng kháng
sinh và chống viêm nhiễm do đó có thể dùng để chữa các bệnh viêm cơ, viêm đường hô hấp. giải dị ứng,
hạ sốt, chữa các vết thương viêm màng tiếp hợp,..
– muốn có kết quả tốt phải kết hợp với các thuốc hoạt huyết để chống viêm, thuốc lợi niệu để nhuận tràng, hạ
sốt; thuốc thanh nhiệt, lương huyết để tránh tái phát, giảm bớt tình trạng thiếu tân dịch
XT Liên Cành lá thu Rất Hàn TNTT, giải độc, kích thích 10- - Rất đắng -> k
hái vào m.hè đắng tiêu hóa 20 dùng thời gian dài
trước khi cây
ra hoa, rễ thu
hái vào m.
đông
Bồ công Bộ phận trên Ngọt – Hàn TNGĐ – táo thấp – lợi niệu – 10- -Ung nhọt thể hư
anh mặt đất đắng lợi sứa 20 hàn
Kim ngân Nụ hoa, cành Ngọt – Hàn TNGĐ – thanh nhiệt táo thấp 12- -Hư hàn
hoa lá pk Nhẫn đắng – sát khuẩn 16 -mụn nhọt có mủ
đông hoa vỡ loét
Liên kiều Qủa chín pk Đắng Hàn TNGĐ – thanh giải biểu 10- -Ung nhọt vỡ mủ,
bỏ hạt nhiệt – tán kết 30 loét
Xạ Thân rễ pk Cay – Hàn TNGĐ – lợi niệu – thôg kinh 3-6 -Tỳ vị hư hàn
can(hơi Rẻ quạt đắng
độc, bỏng
nm
Diếp cá Bộ phận trên Cay – Hàn TNGĐ – táo thấp – thanh can 10-
mặt đất chua sáng mắt - trĩ 20
Sài đất Toàn cây Đắng Lương Thanh nhiệt giải độc 25-
tươi/khô 30
Mỏ quạ Lá, rễ Chữa thương phần mềm 10-
30
Sâm đại Củ tươi,khô Ngọt – Lương Giải độc – bổ huyết 4-
hành Tỏi đỏ nhạt 12k
12-
30
tươi

Thanh nhiệt táo thấp


– là các vị thuốc đắng, lạnh dùng để chữa các chứng bệnh do thấp nhiệt gây ra
– thấp nhiệt gây ra các bệnh
Ÿ nhiễm trùng đường tiết niệu, sinh dục, viêm bàng quang, việm niệu đạo, viêm thận, viêm loét tử cung,
viêm tinh hoàn
Ÿ nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm gan virut, viêm túi mật, đường dẫn mật, ỉa chảy
Ÿ bệnh ngoài da do bội nhiễm, tràm, ghẻ lở, nhiễm trùng
Ÿ viêm tuyến mang tai
– chú ý:
Ÿ không nên dùng thuốc liều cao khi tân dịch đã mất
Ÿ muốn cho thuốc có hiệu quả cần kết thuốc hợp thuốc khác (sốt cao thì thanh nhiệt tả hỏa, thanh nhiệt lương
huyết; xuất huyết, xung huyết thì thêm các loại thuốc hoạt huyết cầm máu)
Hoàng Thân rễ Đắng Hàn TNTT – giải độc 6-12 - Tỳ hư, ỉa chảy
liên do lên đậu
- PNCT thận
trọng
Hoàng bá Vỏ thân, vỏ Đắng Hàn TNTT – giải độc – trừ 6-12 - Tỳ vị hư hàn
cành đã cạo phong thấp - đại tiện lỏng
lớp bần, pk - vị yếu, ăn uống k
tiêu
Hoàng Rễ pk Đắng Hàn Thanh thấp nhiệt – giải 6-12 - Ghét Sinh
cầm độc – lương huyết – an khương
thai
XT Liên Cành lá thu Rất Hàn TNTT – giải độc – kích 10-20 - Rất đắng  k
hái vào m.hè đắng thích tiêu hóa dùng thời gian
trước khi cây dài
ra hoa,
Rễ thu hái
vào m. đông
Nhân Bộ phận trên Đắng h.Hàn TNTT – phát hãn – lợi 8-12
trần mặt đất pk, (bình) tiểu – thôg kinh
thu hái khi ra
hoa
Khổ sâm Lá Đắng Hàn TNTT – giải độc 6-12
cho lá
Cỏ sữa Toàn cây Đắng Lương TNTT – giải độc 16-40 Khô
50-100
tươi
Rau xam Toàn cây Chua Hàn TNTT – giải độc – 8-16 khô - Tỳ hư
tươi/khô nhuận tràng 50-100 - PNCT
tươi
Mơ lông Lá tươi Đắng Lương TNTT – nhuận tràng 30-50 lá
tươi
Mức hoa Vỏ thân và Đắng Bình TNTT ( lỵ amip) Vỏ thân:
trắng hạt 10
Hạt 3-6

Giải thử
Thanh nhiệt giải thử - TNGT
mùa hè khi trời nóng bị thương thử, toàn thân sốt cao, tự ra mồ hôi, lúc đầu phiền khát thích uống nc, nhức đầu,
chóng mặt, mặt đỏ, tiểu tiện ít, ngắn, đỏ, nhẹ gọi là thương thử, nặng gọi là trúng thử
Lá sen Lá tươi/khô Đắng Bình TNGT – thăng phát tỳ 15-20
cây Hà diệp dương – khứ ứ chỉ huyết
Dưa hấu Nước ép từ Ngọt – Hàn TNGT – sinh tân – lợi niệu 40- - Tỳ vị hư hàn
ruột và vỏ nhạt 100 - bệnh hàn thấp
Tây qua
Thanh Toàn cây thu Đắng Hàn Thanh thử tịch uế – trừ âm 6-20 - Tỳ hư
hao hoa hái khi đang phân phục nhiệt
vàng ra hoa

Ôn tán thử thấp – OTTT


– mùa hè ăn đồ lạnh lại bị thử kết hợp với hàn thấp lấn át nên xuất hiện sốt, sợ lạnh, k có mồ hôi, nhức đầu
– nếu thử kết hợp với thấp thì xuất hiện các chứng ngực bụng đầy tức, nặng đầu muốn nôn ọe, mình nặng nề
ra mồ hôi, khát, thuốc uống. Nôn mửa, ỉa chảy thường dùng các dùng các loại thuốc phương hướng hóa
thấp
Hương Toàn cây Cay Ôn OTTT – phát hãn giải biểu – 3-8 Âm hư
nhu lợi niệu – điều hòa tỳ vị khí hư
Hoắc Toàn cây pk Cay Ôn Hành khí – giải thử 6-12
hương
Bạch biển Hạt thu hái Ngọt Ôn Kiện tỳ – hóa thấp – sinh tân 8-16
đậu khi quả chín dịch
của Đậu ván
trắng

BỔ
Bổ (-)
– các bệnh do rối loạn hoạt động ức chế thần kinh, mất ngủ, THA, tâm căn suy nhược, thể ức chế giảm
– các chứng bệnh rối loạn thực vật do lao, triều nhiệt, gò má đỏ, ho ra máu, ra mồ hôi trộm
– viêm khớp dạng thấp và rối loại thực vật do bệnh các chất tạo keo, nhức trong xương, hâm hấp sốt, khát
nước
– trẻ em ra mồ hôi trộm, đái dầm, tình trạng dị ứng nhiễm trùng do hệ thần kinh chưa phát triển hoàn chỉnh
– các trường hợp sốt cao kéo dài không rõ nguyên nhân (do thiếu tân dịch gây ra)
Mạch Rễ Ngọt – h. Hàn Hạ sốt – nhuận phế – sinh 10-20
môn đông h. đắng tân
Thiên Rễ Ngọt Hàn Dưỡng (-) – thanh nhiệt 6-12
môn đông
Sa sâm Rễ Ngọt – Hàn Dưỡng (-) thanh phế - dưỡng 6-12
h. đắng vị sinh tân
Ngọc trúc Rễ pk Ngọt h.Hàn Dưỡng âm sinh tân chứng táo 6-12
nhiệt ở phế,vị
Bách hợp dò pk Đắng Hàn Nhuận phế – an thần – 6-12 -Cảm mạo p.hàn
nhuận tràng – lợi niệu -Tỳ vị hư hàn
-ỉa lỏng
Câu kỷ tử Quả chín pk Ngọt Bình Bổ can thận – cố tinh – làm 6-12
sáng mát
Bạch Rễ cạo bỏ vỏ Ngọt – Hàn Bổ huyết – liễm âm – cơn 5-15-
thược ngoài Thược đắng – đau nội tạng 30
dược chua
Thạch Thân nhiều Ngọt – Bình Dưỡng âm thanh nhiệt – sinh 8-16 -
hộc loại phong lan mặn tân – bổ vị (-) hơn
Quy bản Yếm rùa pk Ngọt – Hàn Bổ thận – mạnh gân xương 12-40 -(-) hư k có nhiệt
sao vàng mặn -PN thai
Miết giáp Mai baba pk Mặn Hàn Tư âm tiềm dương – phá ứ 12-16 -Tỳ vị hư hàn
tán kết -ỉa chảy
-PN thai

Bổ (+)
- chữa các bệnh do hưng phấn thần kinh giảm:
Ÿ bệnh tâm căn suy nhược do ức chế và hưng phấn đều giảm với các triệu chứng :di tinh, liệt dương, đau
lưng, ù tai, chân tay lạnh, mạch trầm nhược
Ÿ những người lão suy gây đau lưng tiểu tiện nhiều lần
Ÿ những người đái dầm thể hư hàn
– trẻ em chậm phát dục, chậm biết đi, chậm mọc răng, thóp chậm liền, trí tuệ kém phát triển
– bệnh hen phế quản mãn tính thể hư hàn do thận hư không nạp được phế khí
– một số ng mắc bệnh thoái khớp lâu ngày
Ba kích Rễ pk bỏ lõi Cay – Ôn Ôn thận dương, – mạnh gân 6-12 - (-) hư hỏa vượng
đắngngọt xương – trừ thấp - Đại tiện bí kết
Đỗ trọng Vỏ thân pk h.Cay – Ôn Ôn bổ can thận khỏe gân x –, 8- -
ngọt chữa đau lưng - 1020
Aan thai
Tục đoạn Rễ pk Cay – h.Ôn Liền gân xương, – chữa đau 10-
đắngngọt khớp, – bổ can thận - an thai 156-
12
Ích trí Quả, hạt Cay Ôn Ôn thận tỳ dương, sáp niệu -
nhân
Cẩu tích Thân rễ pk Ngọt – Ôn Ôn dưỡng can thận, – trừ 6-12 - Thận hư
Lông culi đắng phong thấp - (-) hư có nhiệt
- Tiểu tiện k thôg
- Miệng đắng lưỡi
khô
Lộc Sừng non Ngọt Ôn Bổ ấm thận dương, – bổ tinh 2-6
nhung hươu nai mọc huyết
m.xuân
Cáp giới Toàn con tắc Mặn Ôn Bổ thận ích phế, – chữa ho 4-8k
kè hen
Cốt toái Thân rễ pk Đắng Ôn Bổ thận, – khỏe gân xương – , 6-20- - Thực nhiệt
bổ hoạt huyết –, chữa thương 12
tích
Ích trí Quả, hạt Cay Ôn Ôn thận tỳ dương – sáp niệu – 4-8
nhân cầm ỉa chảy
Phá cố chỉ Hạt pk Cay – Ôn Bổ thận dương, – kiện tỳ, – 6-12 - Lm da nhạy cảm
đắngngọt chữa hư hàn ở hạ tiêu ( ỉa vs tia cực tím +
chảy, di tinh, di niệu ) dễ tạo sắc tố
Thỏ ty tử Hạt chín pk Cay – Bình Bổ can thận – làm sáng mắt 6-12- - Đại tiện bí kết
Dây tơ hồng ngọt – , cố tinh – cầm ỉa chảy 16

Bổ khí
- toàn thân:
Ÿ nâng cao thể trạng, chữa chứng suy nhược cơ thể, ăn kém, sút cân, mệt nhọc sau khi ốm, lao động quá sức
Ÿ thúc đẩy quá trình lợi niệu, chữa chứng phù thũng do viêm thận mạn, phù dinh dưỡng
Ÿ an thần chữa mất ngủ hồi hộp, vì tỳ không nuôi dưỡng được tâm huyết
Ÿ một số trường hợp xuất huyết cơ năng lâu ngày như rong huyết, rong kinh, chảy máu do huyết tán, tỳ khí
không thống huyết
Ÿ một số thuốc có tác dụng cấp cứu choáng, trụy mạch do mất nước, mất máu nghiêm trọng như Nhân Sâm
- bệnh về bộ máy tiêu hóa:
Ÿ ăn kém, ngại ăn, chậm tiêu, hay đầy bụng
Ÿ ỉa chảy kéo dài do tỳ hư
Ÿ viêm đại tràng mạn tính, viêm loét dạ dày tá tràng, viêm gan mạn tính
– bệnh về tuần hoàn : suy tim, thiếu máu, tâm phế mạn
– bệnh về hô hấp : dãn phế quản, hen suyễn, viêm phế quản mạn, phế khí thũng
– bệnh về trương lực cơ thể giảm,sa dạ dày, sa trực tràng, táo bón về già, phụ nữ đẻ nhiều lần, sa sinh dục,
giãn tĩnh mạch, phế khí thũng
Cam thảo Rễ, thân Ngọt Bình Bổ trung khí – hòa hoãn cơn 4-10 -Ng phù nề; HA
đau – giải độc – dưỡng huyết cao
– nhuận phế chỉ ho -Kỵ đại kích, cam
toại, nguyên hoa,
hải tảo
Hoài sơn Rễ cây củ mài Ngọt Bình Bổ tỳ vị – bổ phế âm – bổ thận 12-40 -Thực tà thấp nhiệt
khí
Hoàng kỳ Rễ Ngọt Ôn Bổ khí – thăng dương tỳ – cầm 6-20
mồ hôi – lợi niệu – tiêu viêm –
bổ vệ khí – sinh cơ bớt mủ
Bạch Rễ củ Ngọt – h.Ôn Kiện tỳ– táo thấp – cầm mồ 6-12 -(-) hư háo khát
truật đắng hôi – an thai – lợi thủy
Đại táo Quả chín pk Ngọt Bình Bổ tỳ vị – điều hòa thuốc – hòa 8-12
hoãn cơn đau – ích khí dưỡng
huyết
Nhân sâm Rễ Ngọt – h.Ôn Đại bổ nguyên khí – , ích 2-12 -Đau bụng đi
h.đắng huyết – , sinh tân dịch ngoài
-Bệnh có thực tà
-HA cao
-PN sắp sinh
-Ung thư
Đảng sâm Rễ củ Ngọt Bình Bổ dưỡng tỳ vị - phế khí 8-2010-
dưỡng huyết – sinh tân – bổ 15
trung ích khí – 30 thay
Aan thần mất ngủ nhân
sâm
Bố chính Rễ củ Ngọt Bình Tt đảng sâm 10-208- -
sâm 10

Sâm đại Củ tươi,khô Ngọt – Lương Giải độc – bổ huyết 8-12


hànhSâm Tỏi đỏ nhạt
đại hành

Thổ nhân Củ Ngọt Bình TT đảng sâm 8-20 -


sâm
Đại táo Quả chín pk Ngọt Bình Bổ tỳ vị, điều hòa thuốc, hòa 8-12 -
hoãn cơn đau
Cam thảo Rễ Ngọt Bình Bổ trung khí, hòa hoãn cơn 4-10 -
đau, giải độc
Hoàng kỳ Rễ Ngọt Ôn Bổ khí, thăng dương tỳ, cầm 6-10 -
mồ hôi, lợi niệu, tiêu viêm
Hoài sơn Rễ cây củ mài Ngọt Bình Bổ tỳ vị, bổ phế âm 12-40 -
Bạch Rễ củ Ngọt – h.Ôn Kiện tỳ, táo thấp, cầm mồ hôi, 6-12 -
truật đắng an thai

Bổ huyết
– chữa các chứng thiếu máu mất máu sau khi mắc bệnh lâu ngày, cơ thể suy nhược, sắc mặt xanh vàng, da
thô sáp, hoa mắt ù tai hồi hộp, kinh nguyệt không đều, ít, mạch tế sác vô lực
– các bệnh đau khớp và dây thần kinh có teo cơ cứng khớp gọi là huyết hư không nuôi dưỡng được cân
– tâm căn suy nhược, suy nhược cơ thể vì huyết không nươi dưỡng được cân
– các bệnh phụ khoa do can thận tỳ huyết hư gây rối loại kinh nguyệt, rong huyết, rong kinh, thống kinh, dọa
sẩy hay sẩy thai đẻ non
A giao Da trâu, bò, Ngọt Bình Tư âm bổ huyết, – huyết hư 6-12 Ng tiêu hóa kém
lừa, ngựa kèm phế lao – an thai
Tang Quả dâu gần Ngọt – Hàn Bổ huyết, – trừ phong 12-20
thầm chín pk chua
Đương Rễ pk Ngọt – Ôn Bổ huyết, – hành huyết – 6-12 - PN thai và cho
quy cay điều kinh – nhuận tràng – thôg con bú
tiện - Tý vị thấp nhiệt
- ỉa lỏng
RL t.hóa
Thục địa Củ sinh địa Ngọt h.Ôn Bổ huyết – , dưỡng âm – sinh 8-16 - - Tý vị hư hay ỉa
chưng rượu tân chỉ khát 30 chảy
pk 9l
Hà thủ ô Rễ củ pk Đắng – Ôn Bổ ích can thận, – bổ huyết, 12-20
chát – cố tinh

HÀNH KHÍ
Hành khí giải uất
- khí trệ ở tỳ vị - can khí uất kết
Ÿ đau bụng do co thắt đại tràng Ÿ tinh thần uất ức hay cáu gắt thở dài
Ÿ đầy bụng, ợ hơi, ợ chua Ÿ đau mạn sườn, đau liên sườn
Ÿ lợm giọng, nôn mửa, nấc Ÿ kinh nguyệt không đều, thống kinh
Ÿ táo bón do trương lực cơ bị giảm, mót rặn

Trần bì Vỏ quýt già Cay Ôn Hành khí – tiêu đờm 4-12 - Ho khan
p.khô -Âm hư k có đàm
Sa nhân Quả + hạt gần Cay Ôn Hành khí – hóa thấp kiện tỳ - 3-6
chín p.khô ôn trung chỉ tả - hành khí
vận trệ - tiêu đạo trệ - an thai
Mộc Rễ p.khô Cay – Ôn Kiện tỳ hòa vị - điều khí chỉ 3-6 -Khí hư k có
hương đắng thống – chỉ tả - hành khí tỉnh nhiệt
tỳ -Huyết hư mà táo
Hương Thân rễ p.khô Cay – Ôn Hành khí giải uất – điều kinh 8-12 -Âm hư
phụ đắng -Huyết nhiệt
Ô dược Rễ p.khô Cay Ôn Thuận khí tiêu thực – ôn 4-8 -Khí hư
thận sáp niệu -Nội nhiệt
Bạch đậu Quả p.khô Cay Ôn Hành khí khoan trung – tiêu 3-6 -Âm hư
khấu thực -Huyết táo k biểu
hiện hàn thấp

Phá khí giáng nghịch


- được dùng trong các trường hợp:
Ÿ phế khí không lợi gây ra ho suyễn, khó thở, tức ngực
Ÿ can khí phạm vi gây chứng nôn mửa, đầy, ợ hơi, nấc
- vì tác dụng của thuốc mạnh nên không dùng trong th phụ nữ có thai, người yếu sức khỏe
Chỉ thực Quả non tự Đắng - Hàn Phá khí giáng đàm – tán kết 8-12 - Ng k có khí trệ
rụng chua tiêu bĩ - Tà thực
- PN có thai/ yếu
Chỉ xác Quả già Đắng - h.Hàn Phá khí giáng đàm – tiêu 4-12 - Ng k có khí trệ
chua thực - Tà thực
- PN có thai/ yếu
Thanh bì Vỏ quả non tự Cay – Ôn Phá khí tán kết – k.thích 4-12
rụng/ vỏ quả đắng t.hóa – tiêu đờm
chín p.khô
Đại phúc Vỏ quả + vỏ Cay Ôn Hành khí – lợi niệu – thăng 6-12 - Khí hư
bì giữa khí
Hậu phác Vỏ thân/ vỏ rễ Cay – Ôn Hạ khí tán mãn – ôn trung 2-4 - Cơ thể nhiệt
p.khô đắng táo thấp - Tân dịch k đủ
- Tỳ vị suy
nhược
- PN thai
Trầm Nhựa Cay – h.Ôn Giáng khí bình suyễn – ôn 3-6 -Âm hư hỏa
hương đắng trung chỉ thống vượng
-Khí hư hạ hãm
Thị đế Tai quả hồng Đắng – Bình Giáng khí chỉ nấc 2-12
h.chát
HÀNH HUYẾT
Hoạt huyết
– chữa cơn đau tạng phủ hay tại chỗ do ứ huyết, do sunh huyết, phù nề chèn ép vào các đoạn thần kinh cảm
giác như con đau dạ dày, cơn đau do viêm nhiễm, thống kinh cơ năng, sang chấn do ngã
– chống viêm nhiễm do sưng nóng đỏ đau và có tác dụng thúc đẩy hiệu lực các thuốc kháng sinh giải độc :
mụn nhọt, viêm tuyến vú, viêm khớp cấp
– chữa một số trường hợp xuất huyết do sunh huyết gây thoát quản, rong kinh, rong huyết. trĩ chảy máu,
chảy máu dạ dày, đái ra máu do sỏi
– điều hòa kinh nguyệt, chữa kinh nguyệt không đều thống kinh, bế kinh
– chữa phù dị ứng nổi ban do histamin làm dãn tắc mao mạch, gây ứ huyết thoát quản huyết tương
– chữa tăng huyết áp do dãn mạch máu ở thận và ngoại biên
Hồng hoa Hoa p.khô Cay Ôn Hoạt huyết thông kinh – tán 3-6 - PN có thai
ứ - chỉ thống
Đào nhân Nhân hạt Đắng – Bình Phá huyết – trục ứ nhuận táo 8-12 - PN có thai/ yếu
ngọt - PN thiểu/ vô
kinh do huyết ứ
- Đau bụng sau
sinh
- Đau thượng vị
- Khí hư
- K có ứ trệ; tích
huyết
- Đại tiện lỏng
Đan sâm Rễ p.khô Đắng – h.Hàn Khứ ứ chỉ thống – hoạt huyết 8-20 K có ứ trệ
ngọt thôg kinh – thanh Tâm trừ
phiền
Xuyên Thân rễ p.khô Đắng Ôn Hành khí – hoạt huyết – khu 4-12 - Âm hư hỏa
khung phong chỉ thống vượng
-Khí nghịch nôn
mửa
-Nhức đầu do can
thịnh
-K.nguyệt quá
nhìu
-Xuất huyết
Ngưu tất Rễ p.khô Chua – Bình Hoạt huyết – bổ can thận – 6-12 - Khí hư
đắng mạnh gân cốt - PN thai
Nhũ Nhựa Cay – Ôn Hoạt huyết thư cân – hành 4-12 -PN thai
hương đắng khí chỉ thống
Một dược Nhựa Đắng Bình Hành khí hoạt huyết – tiêu 3-6 - PN thai
thũng chỉ thống - Mụn nhọt đã
vỡ
Ích mẫu T.cây bỏ rễ Cay – Mát Hoạt huyết điều kinh – sáng 6-12 - PN thai
p.khô đắng mắt – ích tinh - huyết hư
- huyết k bị ứ
đọng
Kê huyết Thân dây leo Đắng – Bình Bổ huyết – hoạt huyết – 12-
đằng h.ngọt thông lạc 20
Xuyên Vảy khô con Mặn Hàn Thông kinh lạc – trừ phong 4-12 Mụn nhọt đã vỡ
sơn giáp tê tê hoạt huyết – tiêu thũng
xuống sữa

Phá huyết
Khương Củ cái p.khô Cay – Ôn Phá huyết hành ứ - thông
hoàng đắng kinh chỉ thống
Nga truật Rễ p.khô Cay – Ôn Phá huyết – hành khí – tiêu 6-12 - PN có thai
đắng hóa thức ăn – chống đau - Ng yếu k có tích
trệ
Tam lăng Thân rễ Đắng Bình Phá huyết – hành khí – tiêu 6-12 - PN có thai
tích thôg kinh - K có thực tích
- Tỳ vị hư nhược
Tô mộc Gỗ cây Vang Ngọt – Bình Hành huyết khứ ứ - tiêu 3-6 - PN có thai
mặn thũng chỉ thống – thanh
tràng chỉ lỵ
Bồ hoàng Phấn hoa Ngọt Bình Hành huyết – chỉ huyết 3-9 - Âm hư
- K bị ứ huyết
Uất kim Củ nhánh con Cay – Hàn Hành huyết phá ứ – hành khí 3-6 -Âm hư hỏa
của cây nghệ đắng giải uất – lợi đởm thoái vượng
hoàng -Khí hư hạ hãm

AN THẦN
Dưỡng tâm an thần
do âm hư và huyết hư không nuôi được tâm,can gây các triệu chứng : ít ngủ, hồi hộp. các vị thuốc này đều có tác
dụng dưỡng tâm huyết và can huyết,để hồi phục chứng năng tâm tàng thần, can định trí gây ngủ

Lạc tiên Bp trên mặt Ngọt Mát - An thần giải nhiệt – thanh 16-
đất p.khô bình can 20
Viễn chí Vỏ rễ bỏ lõi Đắng Ôn Bổ tâm thận – an thần – hóa 3-6 - PN có thai
đàm - Kinh tâm thực
hỏa
- Đồ sắt
Long Cùi nhãn Ngọt Bình Bổ huyết – kiện tỳ - bổ thận – 6-12 - Ng chứng ẩm
nhãn an thần thấp trở ngại
trung tiêu
Bình vôi Rễ củ Đắng Hàn An thần – kiện vị - chỉ ho – 4-12
giải độc
Lá vông Lá Nhạt – Bình a.thần – thông kinh hoạt lạc 6-30 - Âm hư
nem đắng – – tiêu độc – sát khuẩn – trừ - K bị ứ huyết
h.chát thấp khu phog
Bá tử Hạt của quả Ngọt Bình Bổ huyết – kiện tỳ - a.thần – 6-12 -ỉa lỏng
nhân liễm hãn – nhuận tràng

Toan táo Nhân hạt Ngọt - Bình Dưỡng tâm an thần – sinh 6-12 -Sốt
nhân p.khô chua tân chỉ khát – cầm mồ hôi -Cảm nặng
Tâm sen

Trọng trấn an thần


– dưỡng tâm an thần chữa các chứng mất ngủ, hồi hộp, vật vã, hoảng sợ, ra mồ hôi trộm
– bình can tiềm dương. Chữa các chứng hoa mắt, chóng mặt, tai ù, nhức đầu, phiền toái, dễ cáu gắt, mặt đỏ
Trân Vỏ trai Ngọt Hàn a.thần – trấn kinh – tư (-) cố 20-
châu mẫu tinh – sinh cơ 40
Mẫu lệ Vỏ con hàu Mặn Bình trấn kinh an thần – tư (-) 12-
tiềm (+) – thu liễm cố sáp – 40
hóa đờm nhuyễn kiên – tán
kết – lợi niệu
Long cốt Khối xương Ngọt - Bình Bình can tiềm (+) – trấn kinh 12-
hóa thạch sáp an thần – cố sáp 32
Long xỉ Hàm răng hóa Sáp Mát trấn kinh – an thần
đá sắc trắng
Chu sa HgS, HgSe Ngọt h.Hàn a.thần – trấn kinh – g.độc 0.2 –
0.6
Từ thạch Loại quặng Cay Hàn trấn kinh an thần - Bình can 9-30
chứa chất sắt tiềm (+) – minh mục – bổ
từ thận – nạp khí bình suyễn
Hổ phách Nhựa kết Ngọt Bình Bình can tiềm (+) – trấn kinh 3-4
thành cục lâu an thần – lợi niệu
năm dưới đất
Thạch Vỏ ốc cửu Mặn Bình Bình can tiềm (+) – minh 12- - Tỳ vị hư hàn
quyết khổng mục – thông lâm 40
minh
TRỪ ĐÀM
Thanh hóa nhiệt đàm
khi sốt cao gây hôn mê co giật, nhiệt ở phế hoặc phế âm hư, tân dịch bị giảm sút hoặc khô cạn, ngưng lại thành
đờm vàng đặc hôi, khó khạc ra ngoài, mắt đỏ, miệng họng khô, rêu lưỡi vàng, mạch hoạt sác
Trúc lịch Dịch chảy ra Ngọt Đại Hàn Khử đàm khai bế - thanh 510ml K có đàm nhiệt
sau khi đốt tâm trừ phiền
nóng các ông
tre tươi/ măng
tre
Trúc nhự Lớp vỏ giữa Ngọt h.Hàn Thanh phế lợi đàm – thanh vị 6-12 - Tỳ vị hư hàn
sau khi đã cạo cầm nôn
bỏ lớp vỏ
ngoài ở thân
tre
Thiên Cục bột Ngọt Hàn Thanh nhiệt trừ đàm – định 3-6 - Ng k có đàm
trúc trắng/ vàng tâm – a.thần – đuổi phong tà sắc nhiệt
hoàng đọng lại trong 1-3
ống tre bột
Bối mẫu Tèp dò khô Đắng Hàn Thanh táo nhuận phế - hóa 4-12 Kỵ ô đầu
đàm – tán kết
Qua lâu Hạt p.khô Ngọt Hàn Thanh nhiệt hóa đàm – 8-20 - Kỵ ô đầu
nhân nhuận phế - chỉ ho – nhuận - Tỳ vị hư hàn
tràng - ỉa chảy mạn
- đờm trắng
loãng

Ôn hóa hàn đàm


– do tỳ vị dương hư k vận hóa đc thủy thấp ứ lại thành đàm, đờm dễ khạc, mệt mỏi, chân tay lạnh, đại tiện
lỏng
– hàn đàm ứ lại ở phế gây ho, hen suyễn, ứ lại ở kinh lạc gây các khớp đau, ở thịt gây thành bệnh âm trở (đau
các bắp thịt,ê ẩm nhưng đau không nhất định ở chỗ nào)

Bạch giới Hạt chín của Cay Ôn Ôn phế trừ đàm – tiêu viêm – 4-12 - khí hư có nhiệt
tử cải trắng chỉ thống - ho khan do phế

Bán hạ Thân rễ Cay Ôn Ráo thấp hóa đàm – giáng 4-12 - PN thai
chế nghịch cầm nôn - tán kết – - Táo, nhiệt
tiêu viêm - Kỵ ô đầu, phụ tử

Bạch phụ Củ con đã Cay – Ôn Trừ phog thấp – táo thấp – 3-6 - Kỵ Bán hạ
tử được chế biến mặn hóa đàm – thông tý Bối mẫu
của cây Ô đầu Qua lâu
nhân
Bạch cập
Thiên hoa
phấn
Nam tinh Thân rễ Cay – Ôn Khu phog hóa đàm – tán kết 3-4
đắng – tiêu thũng
Tạo giác Quả bỏ hạt Cay Ôn Trừ đàm thôg khiếu – trừ mủ 4-12 - Khí hư có nhiệt
- tán kết - Ho khan do
phế hư
- PN thai

Cát cánh Rễ p.khô Cay – h.Ôn Ôn phế tán hàn – chỉ khái – 6-12 - (-) hư hỏa vượng
đắng trừ đàm ho lâu ngày
- Ho máu
- Ho k thuộc phế
Húng Lá tươi/ tinh Cay Nhiệt Ho – hen – v.họng – amidan – 10-
chanh dầu cảm cúm – v.phế quản 16
5-
7lá
Hạnh Nhân của quả Đắng Ôn Tả phế - giải biểu – hạ khí – 6-12 - ỉa chảy
nhân nhuận táo – tiêu đờm - Tỳ vị hư
Bách bộ Rễ Ngọt Bình Nhuận phế chỉ khái – trừ 3-6 - Viêm loét d.dày
giun kim – sát trùng - ỉa chảy
Bạch quả Hạt Ngọt – Bình Liễm phế  ho, hen suyễn 6-12 - liều cao
đắng – - có thực tà
sáp - ng dùng thuốc
chống đôg
- độc vs bộ máy
tiêu hóa
- gây đau đầu
La bạc tử Hạt quả già/ Ngọt Bình Hóa đàm giáng khí – k.thích 6-12 -Khí hư k có thực
chín p.khô t.hóa – lợi niệu tích, đàm trệ
của cây cải củ
Khoản Nụ hoa p.khô Cay – Ôn Nhuận phế - hạ khí – giảm ho 6-12 -K quá liều 
đông hoa ngọt – trừ đờm k.thích bứt rứt,
bồn chồn, tăng
h.hấp
-Phế hỏa vượng
thiêu đốt
-Phế (-) suy hư
-Ho nhiều
Tử uyển Thân rễ, rễ Đắng – Ôn Dưỡng phế  giáng khí 6-12
ngọt nghịch, trừ ho, hen

Thanh phế chỉ khái


dùng để chữa chứng do táo nhiệt làm tổn thương phế khí gây ra ho, đàm dính, ho khan, mặt đỏ, miệng khát, đại
tiện táo, người sốt khó thở, lưỡi vàng dày, mạch phù sác, hay gặp ở bệnh viêm phế quản cấp, viêm phổi
Bạch tiền Rễ Ngọt – h.Hàn Hạ đàm giáng nghịch 6-12
cay
Tang Vỏ rễ bỏ lớp Ngọt Hàn Thanh phế nhiệt – chữa hen 6-12 - PN có thai
bạch bì bần –lợi niệu tiêu phù - Kinh tâm thực
hỏa
- Đồ sắt
Mã dâu Quả Cay – h.Hàn Thanh phế nhiệt – chỉ khái – 4-8
linh đắng bình suyễn
Tỳ bà Lá Đắng Bình Thanh phế nhiệt – vị nhiệt – 6-12
diệp hạ khí giáng nghịch – chỉ 2-
khát 3lá
LỢI THỦY
– lợi thủy thông lâm,để chữa đái buốt, đái rắt, đái ra máu hay gặp ở các bệnh, viêm bàng quang, viêm đường
tiết niệu, sỏi tiết niệu
– lợi niệu trừ phù thũng, chữa các chứng phù do nước ứ lại trong các bệnh viêm thận cấp, viêm thận mạn,
thận hư nhiễm mỡ, phù dị ứng, sưng nóng đỏ đau do viêm nhiễm
– lợi niệu chữa chứng vàng da do viêm gan siêu vi trùng, viêm đường dẫn mật, ứ mật do các nguyên nhân
khác
– chữa thấp khớp do phong thấp ứ lại ở kinh lạc, gân xương cử động khó, sưng đau, thuốc lợi thấp đưa tác
nhân gây bệnh ra bên ngoài
– kiện tỳ cầm ỉa chảy, do tỳ hư không vận hóa được thủy thấp xuống đại trường gây ỉa chảy mạn, tăng cường
bài tiết thủy thấp bằng đường tiểu tiện sẽ cầm ỉa chảy
Mộc Thân leo Đắng Hàn Thanh tâm hỏa – trị thấp 6-12 - PN có thai
thông nhiệt - Tiểu quá nhiều
Thông Lõi thân Ngọt – Hàn Lợi niệu – thanh thấp nhiệt – 4-12 - Ng k có thấp
thảo nhạt lợi sữa nhiệt
- K bí tiểu
Trạch tả Thân rễ đã Ngọt – Hàn Lợi thủy thẩm thấp – thanh 8-16 - Thận hỏa hư
cạo vỏ mặn thấp nhiệt - Tiểu tiện k cầm
- Tỳ hư
Râu ngô Vòi, núm hoa Ngọt Bình Lợi niệu – lợi mật 12-
24
Ý dĩ Nhân hạt Nhạt – h.Hàn Lợi thấp – kiện tỳ - lợi sữa – 6-30 - Âm hư
ngọt thư cân – g.độc - K bị ứ huyết
Xa tiền tử Hạt mã đề Ngọt Hàn Lợi niệu – thanh phế can 8-16 -PN thai
nhiệt
Đăng tâm Ruột xốp Ngọt – Hàn Thanh nhiệt thẩm thấp – 2-3 -tiểu nhiều
thảo nhạt a.thần -tiểu k cầm đc
Kim tiền Phần trên mặt h.Mặn Bình Lợi niệu thôg lâm – TNGĐộc 10-
thảo đất 40

Bạch Thể quả nấm Ngọt – Bình Lợi thủy thẩm thấp – kiện tỳ 12-
phục linh kí sinh trên rễ nhạt – định tâm a.thần 16
cây thông
Xích tiểu Hạt Ngọt – Bình Lợi niệu – hoạt huyết – trừ 10-
đậu h.chua mủ 40
Tỳ giải Thân rễ Đắng Bình Lợi thấp hóa trọc – g.độc 6-12 (-) k có thấp
nhiệt

You might also like