Professional Documents
Culture Documents
Học Thuyết Tạng Tượng Và Triệu Chứng Học
Học Thuyết Tạng Tượng Và Triệu Chứng Học
Phình, vỡ mạch
Độ đàn hồi tốt, đúng kích thước
Tâm Xuất huyết
Giữ huyết trong mạch
chủ mạch
Tắc nghẽn
Vận hành huyết, dinh, tân dịch
2. TÀNG THẦN( thần là trạng thái khí toàn thân hoạt động tốt nhất)
Tư duy kém
Tư duy
Tập trung kém
Tập trung
Giảm trí nhớ
Trí nhớ
Mất ngủ(mộng mị)--> mệt mỏi, ngủ gà,
Thức tỉnh
lơ mơ
- Rối loạn kinh nguyệt nữ, rối loạn sinh tinh ở nam
- Điều tiết công năng sinh dục
của cơ thể
2.CAN CHỦ CÂN
Bình thường khó nhận biết qua chức năng phần khí
Hình thể: mạnh, mềm mại --> yếu, cứng, chuột rút, co giật, run
3. CAN TÀNG HUYẾT
- Giữ huyết ở đúng chỗ --> xuất huyết--> huyết hư
- Giữ huyết “tĩnh” khi ngủ--> mất ngủ kiểu khó dỗ giấc ngủ
4. CAN TÀNG HỒN
- Có cảm xúc --> trầm cảm/hưng cảm
5. CAN CHỦ MƯU LỰ
- Tính toán chính xác, hợp lí--> thiếu chính xác
6. KHAI KHIẾU RA MẮT
- Đầy đủ, cân đối, trơn bóng
- Thị lực/thị trường: mờ, hoa mắt, chóng mặt, mù màu/ám điểm, mù
TỲ
Thức
ăn
1. VẬN HÓA THỦY
CỐC(K)
Vị Phế
phân
sống
Tinh
hoa
Dinh
Tiêu Tỳ
lỏng
cặn
bả
Tiểu trường
2. VẬN HÓA THỦY THẤP(KHÍ- CHỨC NĂNG)
- Vận thủy: vận chuyển dịch đi khắp cơ thể --> thủy thũng
- Hóa thấp: vận chuyển thấp ra ngoài (Vị: đi cầu/Phế: ho ra/BQ: tiểu ra/Bì
phu: mồ hôi)
3.CHỦ THĂNG(K)
- Thăng thanh(qua chức năng vận hóa thủy cốc --> mất nguồn sinh khí
huyết--> khí hư--> thiếu hơi, hụt hơi, đoản hơi...
- Thăng cử( chủ cơ nhục) --> tỳ khí hạ hãm --> sa nội tạng( thoát vị bẹn,
trĩ, sa hậu môn, trực tràng...)
4. SINH HUYẾT(K)
- CN VHTC--> Huyết hư --> hoa mắt, chóng mặt, sắc mặt trắng bệch, môi
chân tay lưỡi nhợt.
5.CHỦ CƠ NHỤC TỨ CHI
- Chắc --> teo, nhão
- Vận động mạnh --> yếu
6. TỲ TÀNG Ý
- Nghĩ ra cái mới
7. KHAI KHIẾU RA MIỆNG
- Cân đối, đầy đủ, hồng hào
- Cảm nhận vị giác, ngon miệng
PHẾ Khí
Ngoài mạch:
- Bảo vệ chống
trời ngoại tà
Thức
1.PHẾ CHỦ KHÍ ăn - Đóng mở bì phu
tấu lí
- Cảm giác
Tông
khí
Vị Phế
Trong mạch:
Đi khắp tạng phủ
Tinh dinh
hoa
Dinh
Khí âm
hóa
bàng
quang
Tỳ
Thận
2. QUẢN HÔ HẤP
- Quản về vấn đề hít, thở( hít thanh khí, thải trọc khí)--> khí hư
3. TUYÊN THÔNG
- Bài xuất trọc khí --> ho, suyễn
- Kéo dinh, khí, huyết, tân dịch đi khắp cơ thể --> đau ngực, khó thở
- Tuyên phát vệ khí toàn thân --> sợ lạnh, ra mồ hôi nhiều/ko ra mồ hôi
4. CHỦ TÚC GIÁNG
- Đưa thanh khí hít vào --> khí trệ, tông khí giảm, khó thở
- Giáng nước ở phế xuống bàng quang, giáng --> phù thũng
trọc khí xuống --> thở rút, ho, khạc đàm
- Dị vật ra ngoài làm sạch phế
Tiên thiên( chủ yếu ở thận): vật chất sống ban đầu và tinh của người mẹ nạp vào
TINH
Hậu thiên: tinh chất đồ ăn thức uống nạp vào --> tinh tạng phủ
Thận tinh sinh
- Cốt chưng
Sinh dục Tủy
- Đau kiểu hư chứng
bể
Nam: số lượng tinh--> tinh ít - Còi xương
Não Cốt - Yếu--> xương dễ gãy
mật độ--> ko có
- Đau kiểu hư chứng
Thừa
Nữ: kinh nguyệt(sắc, số
Thông
lượng)--> nhợt nhạt, ít/vô
Răng rụng, lung lay
kinh
- Mất ngủ
- Hoa mắt - Ù tai - Kém tập trung
- Chóng mặt - Giảm thính - Giảm trí nhớ
- Mắt khô - Điếc - Tư duy chậm chạp
2.CHỦ NẠP KHÍ
- + THẬN -
- Giảm bớt quá trình bài xuất
- Tác dụng đóng(tàng)
--> Bí tiểu
MỆNH
-/+ MÔN
HỎA
MỆNH MÔN HỎA
- Cửa của sự sống, nơi duy trì dương khí trong
cơ thể
KHÍ VÀ HUYẾT
Ngoài mạch:
Khí - bảo vệ chống
trời ngoại tà
Thức
ăn - Đống mở bì phu
tấu lí
- Cảm giác
Tông
khí
Vị Phế
Trong mạch:
Đi khắp tạng phủ
Tinh dinh
hoa
Khí Dinh
hóa
âm Tâm
bàng
quang
Tỳ
Thận
- Thúc đầy
KHÍ - Ôn ấm
- Phòng vệ
- Cố nhiếp
- Khí hóa
- Tư nhuận
TÂN DỊCH - Cân bằng âm dương
- Bài tiết chất cặn bã
NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH
NGOẠI CẢM - lục dâm
- Lệ khí
Phong tà
Phong
Hàn tà
Hàn
Thử tà
Thử
Thấp
LỤC KHÍ LỤC DÂM Thấp tà
Táo tà
Táo
Hỏa tà
Hỏa
- Tính nhẹ, phát tán, dễ tổn thương--> phần đầu mặt: đau di chuyển,
cứng cổ gáy, mắt miệng méo
- Di chuyển và biến hóa--> đau khớp ko cố định, nổi ban sẩn lúc có lúc k
- Tính động--> gây rung lắc, co giật, chóng mặt
- Nguồn của trăm bệnh
HÀN TÀ
- Vui mừng quá độ tâm thần không yên, mất trí
Giận dữ Can
- Giận dữ quá mức Can khí: khí ngịch, bụng đầy trướng, xuất huyết
Buồn phiền Phế
- Là tình chí của phế, buồn quá mức làm phế không thư thái, người bệnh
hay thở dài
- Buồn phiền kéo dài ảnh hưởng chức năng tạng phế
Lo lắng Tỳ
-tập trung tư tưởng để suy nghĩ, đắn đo lo nghĩ
-Suy tính đắn đo quá mức lo lắng Tỳ bị ảnh hưởng: ăn
uống thất thường, gầy, hồi hợp, mất ngủ….
Kinh sợ Thận
- Kin sợ quá mức làm cho thân tinh hao tổn: di tinh, bạch đới,
mất ngủ
ĂN UỐNG HOẠT ĐỘNG
- Lao lực quá độ
- Ăn uống không điều độ - Lao thần quá độ
- Ăn uống thiên lệch - Phòng dục quá độ
- Ăn uống không sạch - Sống quá tĩnh tại( ko lao động,
không động não, ko vận ộng)
1. SẢN PHẨM BỆNH LÍ
- ĐÀM ẨM
- HUYẾT Ứ
- KẾT THẠCH
2. NGUYÊN NHÂN KHÁC
- NGOẠI THƯƠNG
- TRÙNG TÍCH
- TIÊN THIÊN
- Tình chí
- Phong, hàn, táo, thấp tà - Ăn đồ béo ngọt - Tiên thiên bất túc
- Bệnh nội thương lâu ngày - Uống rượu/ uống thuốc - Bệnh nội thương lâu ngày
tích nhiệt
NỘI THẤP
Đàm nhiệt
Đàm thấp
SINH PHONG
KHÍ TRỆ HUYẾT Ứ