You are on page 1of 8

THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN

SÁCH
Bản thảo cương mục Lý Thời Trân XVI
Nam dược thần hiệu Tuệ Tĩnh XV
Những vị thuốc, cây thuốc VN Đỗ Tất Lợi 1919 - 2008

TÍNH NĂNG
 Dược vật:
- 4 khí, 5 vụ
- T, G, P, T
- Bổ tả
- Quy kinh
 Phối hợp:
TỨ KHÍ
HÀN _ LƯƠNG ÔN _ NHIỆT
(-) dược → Trầm, giáng (+) dược → Thăng, phù
Thanh nhiệt tả hỏa, giải độc Ôn trung tán hàn
Chữa chứng nhiệt Chữa chứng âm, chứng hàn
BÌNH

NGŨ VỊ
Toan Thu liễm cố sáp
Cố sáp: ra mồ hôi, tiêu chảy, di tinh
Khổ Thanh nhiệt, trừ thấp
Gây độc
Cam Bổ, hòa hoãn, giảm độc tính, điều hòa
Tân Phát tán
Chữa bệnh phần biểu, khí huyết ngưng trệ
Hàm Làm mềm khối cứng
Chữa táo bón, bướu cổ

T–G–P–T
Thăng Trên (+)
Thăng dương
Phù Ngoài Giải biểu
(biểu) Tán hàn
Giáng Dưới (-)
Tiềm dương
Trầm Trong Giáng nghịch
(lý) Thu liễm
Tẩy xổ

BỔ TẢ
Hư Bổ
Thực Tả
Hư + thực Công bổ kiêm trị

QUY KINH
 Là tác dụng đặc biệt của thuốc với bộ phận khác nhau của cơ thể
 1 vị thuốc có thể quy về 1 hoặc nhiều kinh khác nhau

Đơn hành
Tương tu Hiệp đồng
2 thuốc tính vị giống
Tương sử Hiệp đồng
2 thuốc tính vị khác
Tương úy Bị ức chế độc tính
Tương sát Tiêu trừ độc tính
Tương ố Kiềm chế td
Tương phản Phát sinh TD ko mong muốn
Ố + phản Cấm kỵ
Giải biểu (giải cảm)
Thanh nhiệt
Trừ hàn
Trừ phong thấp
(khu phong trừ thấp)
Trừ thấp lợi niệu
(Lợi thủy thẩm thấp)
Tiêu hóa (Tiêu đạo)
Tả hạ
Chữa ho & trừ đàm
Bình can tức phong (bình
can tiềm dương)
An thần
Hành khí (Lý khí)
Lý huyết (hoạt huyết)
Thuốc bổ
Cố sáp
Giải biểu (giải cảm)
Tân ôn gb Quế chi Ramulus Long não – Laura
(giải cảm hàn) Kinh giới Elshotzia Hoa môi - Lamia
Tía tô Perilla Hoa môi
Gừng tươi Zingiber Gừng
(sinh khương)
Tân lương gb Bạc hà Mentha Hoa môi
(giải cảm nhiệt) Lá dâu Morus Dâu tằm
(tang diệp)
Cúc hoa Chrysanthemum Cúc – Astera

 Đặc điểm:
- Đưa ngoại tà ra ngoài = đường mồ hôi
- Chữa bệnh còn ở biểu, ko cho xâm nhập vào lý
 Tác dụng:
- Vị cay
- Chủ thăng, chủ tán
- Chứa tinh dầu
- Quy kinh Phế
Tân ôn giải biểu Tân lương giải biểu
Vị cay tính ấm Vị cay tính mát
Phong hàn Phong nhiệt
Thông dương khí, kinh lạc Viêm họng
Lạnh Nốt ban chẩn

Quế chi thang QC, Gừng, Bạch thược, Cam thảo, Đại táo
Tang cúc ẩm BH, LD, CH, CT, Liên kiều, Cát cánh, Hạnh nhân, Rễ sậy

BP TP Vị - Kinh TD LS Liều
Quế Cành Tinh Ngọt Thông Đau nhức 4-20g
chi nhỏ dầu Phế, Tâm, BQ khớp, ứ nước,
bí tiểu
Kinh Thân, = Phế, Can Khu phong Sởi: đầu 4-16g
giới lá Chỉ huyết ORM, TRM 100g
Tía Toàn = Phế, Tỳ Hành khí, an Nôn 4-12g
tô cây thai, bổ thận Động thai
Gừn Thân, = Phế, Tỳ, Vị Tán hàn Ngoại cảm 4-12g
g rễ Nhựa
dầu
CB,
TB
Cay

BP TP Vị TD LS Liều
Bạc Toàn Tinh Cay Hạ sốt, Cảm nắng 6-12g
hà cây dầu Bình giảm ho Đau bụng
bỏ rễ Phế, Can
Lá Lá Caroten Đắng, ngọt Trừ đàm 6-12g
dâu Tanin Hàn Sáng mắt
V.C Phế, Can HHA
Đường
TD
Cúc Hoa = = Thanh Chữa phong 4-24g
hoa V.A Hàn: trắng đầu, mục
Cay, đắng, ấm:
vàng
Phế, Can, Thận

Thanh nhiệt
Giải thử Sen Nelumbo Sen
Dưa hấu Citrullus Bí ngô – Cucurbita
(tây qua bì)
Giải độc Bồ công anh Latuca Mũi mác, diếp dại
(hoàng liên giải Cúc
độc) Kim ngân hoa Lonicera Cơm cháy
Kim ngân
Dấp cá Houttuynia Diếp cá
(ngư tinh thảo)
Giáng hỏa Thạch cao Gypsum
(bạch hổ) Tri mẫu Anemarrhena Hành
Táo thấp Hoàng liên Coptis Mao lương
Hoàng cầm Radix Hoa môi
Nhân trần Adenosma Hoa mõm sói
Lương huyết Sinh địa Rehmannia Hoa mõm sói
(tê giác địa Rễ tranh Imperata Lúa
hoàng thang) (bạch mao căn)
Mẫu đơn bì Paeonia Mẫu đơn

 Đặc điểm:
- Tính chất hàn lương, chữa lý nhiệt, thanh pháp
 Tác dụng:
- Hạ sốt
- Giải độc → nhiễm khuẩn, truyền nhiễm
- Dưỡng âm sinh tân → sốt kéo dài, khát, họng khô, táo bón
- An thần → sốt gây vật vã, phiền muộn, mê sảng
- Chống co giật
- Cầm máu
 Thận trọng: tỳ vị suy nhược, âm thịnh cách dương, chân hàn giả nhiệt
Giải thử Giải độc Giáng hỏa Táo thấp Lương huyết
Giải trừ thử tà Nhiệt, hỏa độc Hạ hỏa NT ĐSD
Ngọt / nhạt Đắng
Bình / hàn Hàn, lương
Sinh tân chỉ KS, kháng
khát viêm
Dược liệu tươi Phối hợp = =

BP TP Vị TD LS Liều
Sen Lá Alkaloid Đắng Ứ chỉ Thử thấp 4-12g
Bình huyết tiết tả 40-80g
Can, Tỳ, Vị
Dưa Ruột, Glucozit = Lợi niệu HA cao 40-100g
hấu vỏ Hàn Nóng BQ
Tâm, Vị
BCA Cây bỏ Lactuxerin Đắng, ngọt Kiện vị Sưng vú 8-20g
rễ đắng Hàn
Can, Tỳ, Vị
KNH Hoa Tanin = Mụn nhọt 12-20g
chưa nở Saponozit =
P, V, Tâm, Tỳ
DC Cây bỏ Tinh dầu Cay, chua BQ Phế ung, 12-20g
rễ = trĩ 50-100
P, ĐT, BQ
TC Khoáng Ca sulfat Ngọt, cay Thu liễm Sốt 12-40g
chất Hàn
P, V, tam tiêu

TM Thân, Saponin Đắng Tư âm Tiêu khát 4-16g


rễ Hàn
Tỳ, V, Thận
HL Rễ khô TD Đắng Thanh Vị tràng 4-12g
Hàn tâm Tâm hỏa
Tâm, Tỳ, Vị
HC Rễ khô TD = Thanh Hàn nhiệt 4-12g
Flavon = can nhiệt vãng lai
Tâm, P, ĐT,
TT, C, Đ
NT Cây trừ TD Đắng, cay Phát hãn VD, tiểu 20-40g
rễ Flavon Ôn ko tốt
Saponin C, Đ, BQ
SĐ Thân, Glucozit Đắng, mát: Dưỡng Thương 12-40g
rễ tươi âm sinh hàn, yết
Đắng, ngọt, tân hầu
hàn: CB
RT Rễ Arundoin Ngọt Lợi niệu 8-16g
Hàn
P, V
MĐ Vỏ, rễ Acid Đắng 8-16g
B Glucozit Hàn
Alkaloid Tâm, C, Thận
Saponin

You might also like