Professional Documents
Culture Documents
BẢNG QUY KINH THUỐC TH
BẢNG QUY KINH THUỐC TH
Ma hoàng – Toàn
Cay, Phế, Bàng Phát tán phong hàn, thông khí,
cây bỏ rễ và đốt Ôn
đắng quang bình suyễn, lợi niệu tiêu phù
cây Ma hoàng
TÂN ÔN
Phát tán phong hàn, thông dương
GIẢI Quế chi – Cành Cay,
Ôn
Phế, Bàng
khí, ôn kinh thông mạch, hành
BIỂU (7) non của cây Quế ngọt Quang, Tâm
huyết, chỉ thống
Tế tân – Rễ và
Phế, Tâm, Phát tán phong hàn, khử phong
thân rễ của các Cay Ôn
Thận giảm đau, khử ứ, chỉ khái
loại cây Tế tân
Tô diệp – Lá
(hoặc có lẫn Giải biểu tán hàn, hành khí hòa Vị
Cay Ôn Phế, Tỳ
nhánh non) của - Tô ngạnh: lý khí, an thai
cây Tía tô
Ngô thù du – Quả Cay, Can, Thận, Ôn trung, tán hàn, chỉ thống, giáng
Ôn
chín cây Ngô thù đắng Tỳ, Vị nghịch, chỉ ẩu, hành khí, trừ phong
Sa nhân – Quả
Ôn trung tán hàn, khai vị tiêu thực,
gần chín của cây Cay Ôn Tỳ, Vị, Thận
hành khí hóa thấp, an thai
Sa nhân
Thảo quả - Quả Cay Ôn Tỳ, Vị Ôn trung táo thấp, tiêu thực, trừ
chín của cây
đờm, triệt ngược
Thảo quả
Tiểu hồi – Quả Can, Thận, Tán hàn, hành khí, chỉ thống, hòa
Cay Ôn
chín cây Tiểu hồi Tỳ, Vị Vị, ôn Thận
Xuyên tiêu – Quả Phế, Tỳ, Ôn trung tán hàn, trừ thấp, sát
Cay Ôn
cây Xuyên tiêu Thận trùng
Mặn,
Sài đất – Phần trên Thanh nhiệt giải độc, tiêu
hơi Mát Tâm, Phế, Vị
mặt đất cây Sài đất thũng, chỉ thống
đắng
Thổ phục linh – Thân Ngọt, Thanh nhiệt giải độc, lợi niệu,
Bình Can, Vị
rễ ây Thổ phục linh nhạt khử phong thấp, lợi gân cốt
Chi tử – Quả chín cây Thanh nhiệt, trừ phiền, lợi tiểu,
Đắng Hàn Tâm, Phế, Tam tiêu
Dành dành lương huyết, chỉ huyết
THANH Thạch cao – Chất
NHIỆT khoáng thiên nhiên có Cay, Phế, Vị, Tam tiêu, Thanh nhiệt giáng hỏa, trừ
Hàn
GIÁNG thành phần chủ yếu là ngọt Tâm bào phiền, chỉ khát
HỎA (3) Canxi sulfat
Tri mẫu – Thân rễ của Ngọt, Thanh nhiệt, tả hỏa, trừ phiền
Hàn Phế, Vị, Thận
cây Tri mẫu đắng chỉ khát, nhuận táo
BÌNH La bặc tử – Hạt già Ngọt, Giáng khí, bình suyễn, hóa đờm,
Bình Phế, Tỳ, Vị
cây Cải củ cay tiêu thực trừ tích
SUYỄN
Tô tử – Quả chín già Giáng khí, tiêu đờm, bình suyễn,
(2) phơi khô cây Tía tô
Cay Ôn Phế
nhuận trường
Thiên ma – Thân rễ của Bình Can tức phong, trấn kinh, trừ
Cay Ôn Can
cây Thiên ma phong hóa đờm
Bá tử nhân – Hạt của cây Tâm, Thận, Dưỡng Tâm an thần, chỉ hãn,
Ngọt Bình
Trắc bá Đại trường nhuận trường thông tiện
Ngọt,
Lạc tiên – Thân, lá của
hơi Lương Tâm, Can An thần, thanh Can nhiệt
cây Lạc tiên
DƯỠN đắng
G TÂM Thảo quyết minh – Hạt Can, Thận, An thần, thanh Can minh mục,
Mặn Bình
AN của cây Thảo quyết minh Đại trường nhuận tràng thông tiện
THẦN Toan táo nhân – Nhân Ngọt, Tâm, Tỳ, Dưỡng Tâm an thần, liễm hãn,
(6) Bình
hạt cây Táo ta (Táo chua) chua Can, Đởm sinh tân
Viễn chí – Rễ cây Viễn Cay, Tâm, Phế, An thần ích trí, hóa đờm, chỉ khái,
Ôn
chí đắng Thận giải độc
Vông nem – Lá cây
Đắng Bình Tâm, Tỳ An thần, tiêu độc
Vông nem
KHAI Thủy xương bồ – Thân Khai khiếu tỉnh thần, trục đờm,
KHIẾU rễ của cây Thạch xương Cay Ôn Tâm, Can, Tỳ hành khí, tán phong, kiện Vị, chỉ
(1) bồ/Thủy xương bồ thống
STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng
Hành khí chỉ thống, khai
Hương phụ – Thân rễ
Cay, đắng Bình Can, Tỳ, Tam tiêu uất điều kinh, kiện Vị tiêu
của cây Hương phụ
thực, thanh Can hỏa
Râu bắp – Đầu và vòi Ngọt Bình Thận, Bàng quang Lợi thủy, tiêu thũng, lợi mật
nhụy của bắp cây Ngô
Tỳ giải – Thân rễ cây Can, Vị, Thận, Lợi tiểu, phân thanh trừ trọc, khu
Đắng Bình
Tỳ giải Bàng quang phong trừ thấp
STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng
Thông thảo – Lõi
Đankhô
thân sâmcủa
– Rễ câycây Ngọt.
thân
Hơi Lợi tiểu, thanh nhiệt, thông khí,
Phế, VịHoạt huyết, thông kinh, trấn thống, thanh
Đắng
nhạt Hànmát Tâm, Can tănghuyết
tiết sữa
Đan sâm
Thông thảo Tâm lương
Đào nhân
Trạch – Nhân
tả – Thân rễ Ngọt, Hoạt huyết, khử ứ, nhuận tràng (nhuận
hạt cây Đào Ngọt, Bình
đắng
Tâm, Can
trường), Lợi
trừ đờm, thông thấp
tiện,nhiệt
chỉ khái
khô đã cạo sạch vỏ Hàn Thận, Bàng quang tiểu, thanh
mặn
ngoài
Hồngcây
hoaTrạch
– Hoatả Hoạt huyết thông kinh, tán huyết ứ, chỉ
Cay Ôn Tâm, Can
của cây Hồng hoa thống, giải độc, nhuận trường, thông tiện
Can, Phế, Thận,
Xa tiền tử – Hạt của Lợi thủy thông lâm, thanh Can
Huyền hồ - Rễ củ Ngọt
Cay, Lương Tiểu trường, Bàng
cây Mã đề Ôn Phế, Can,quang
Tỳ Hoạt huyết,minhtánmục
ứ, hành khí, chỉ thống
cây Diên hồ sách đắng
Trư linhgiác
Huyết – Nấm trư
– Lõi Ngọt,
Bình Thận, Bàng quang Lợi tiểu, táo thấp
linh
gỗ phần gốc thân nhạt
Đắng, Hoạt huyết chỉ thống, tán ứ sinh tân, chỉ
Bình Tâm, Can
có chứa nhựa cây chát huyết, sinh cơ
Ý dĩ – Hạt của quả Lợi thủy, trừ thấp, kiện Tỳ, chỉ tả,
Huyết giác Ngọt Hàn Tỳ, Phế
chín cây Ý dĩ bổ Phế, thanh nhiệt, bài nùng
Ích mẫu – Phần
THUỐC trên mặt đất đã Cay, Hoạt huyết khử ứ, lợi thủy tiêu thũng,
HOẠT được cắt thành đắng
Hàn Tâm, Can
thanh Can nhiệt, giải độc
từng đoạn cây Ích
HUYẾT mẫu
(11)
Kê huyết đằng –
Ngọt,
Thân dây leo cây Ôn Can, Thận Hoạt huyết thông lạc, bổ huyết
đắng
Kê huyết đằng
Một dược – Chất
Hoạt huyết khử ứ, thông kinh, chỉ thống,
gôm nhựa cây Một Đắng Bình Tâm, Can, Tỳ
tiêu sưng, sinh cơ
dược
Ngưu tất – Rễ cây Đắng, Hoạt huyết, thông kinh, bổ Can Thận,
Bình Can, Thận
Ngưu tất chua mạnh gân cốt, lợi thủy thông lâm
Nhũ hương – Chất
Cay, Hoạt huyết khử ứ, chỉ thống, tiêu sưng,
gôm nhựa lấy từ Ôn Tâm, Can, Tỳ
đắng sinh cơ
cây Nhũ hương
Xuyên khung –
Can, Đởm, Hoạt huyết, hành khí, chỉ thống, trừ phong
Thân rễ cây Xuyên Cay Ôn
Tâm bào hàn
khung
THUỐC Hoa hòe – Nụ hoa Can, Đại Lương huyết, chỉ huyết, thanh Can tả hỏa,
Đắng Hàn
LƯƠNG cây Hòe trường hạ áp, thanh nhiệt, thanh Phế
HUYẾT
CHỈ Trắc bá diệp – Đầu
Đắng,
cành và lá cây Hàn Phế, Can, Tỳ Lương huyết, chỉ huyết
HUYẾT chát
Trắc bá
(2)
Hy thiêm – Bộ phận
Khu phong trừ thấp, bình Can, tiềm
trên mặt đất cây Hy Đắng Hàn Can, Thận
dương, an thần, thanh nhiệt giải độc
thiêm
Tang chi – Cành non Đắng Bình Can Khử phong thấp, thông lợi khớp,
lấy từ cây Dâu lợi thủy
Tần giao – Rễ 1 số Can, Đởm, Vị, Khử phong thấp, chỉ thống, thanh
Đắng Bình
loài Tần giao Đại trường thấp nhiệt
Uy linh tiên – Rễ và
Cay, Khu phong trừ thấp, thông kinh lạc,
thân rễ cây Uy linh Ôn Bàng quang
mặn chỉ thống
tiên
Hoắc hương – Bộ
HÓA phận trên mặt đất cây Cay Ôn Phế, Tỳ, Vị
Phương hương hóa thấp, giải thử,
THẤP Hoắc hương chỉ ẩu
HÒA VỊ
Thương truật – Thân Cay, Hóa thấp, kiện Tỳ, khu phong trừ
(2) Ôn Tỳ, Vị
rễ cây Thương truật đắng thấp, phát hãn giải biểu, minh mục
THUỐC
Đại hoàng – Thân Tâm, Can, Tỳ, Tả nhiệt thông trường, tả hỏa, giải
HÀN rễ Đắng Hàn
Vị, Đại trường độc, lương huyết, trục ứ thông kinh
HẠ (1)
THUỐC
Ma nhân – Hạt Tâm, Phế, Tỳ, Bổ Can Thận, dưỡng huyết, chỉ
NHUẬN của cây Mè đen Ngọt Bình
Can, Thận huyết, nhuận táo, lợi sữa
HẠ (1)
Ngọt,
Kim anh tử - Quả Phế, Thận,
chua, Bình Cố tinh, sáp niệu, sắp trường, chỉ tả
giả Bàng quang
chát
CỐ TINH
SÁP Khiếm thực – Hạt
Ngọt,
Bình Tỳ, Thận Ích Thận, cố tinh, kiện Tỳ, chỉ tả
NIỆU (3) chát
Đắng,
Kha tử - Quả chín Phế, Đại Sáp trường, chỉ tả, liễm Phế, lợi hầu
chua, Bình
cây Chiêu liêu trường họng
SÁP chát
TRƯỜNG
Nhục đậu khấu – Tỳ, Vị, Đại Sáp trường, chỉ tả, ôn trung, hành
CHỈ TẢ Hạt Cay Ôn
trường khí
(3)
Ô mai – Quả già Chua, Sáp trường chỉ tả, liễm Phế, sát
Ôn Can, Tỳ, Phế
cây Mơ chát trùng
THUỐC Bạch đồng nữ - Thanh nhiệt giải độc, khu phong trừ
Đắng Lương Tâm, Tỳ
DÙNG Thân lá thấp, tiêu viêm
NGOÀI Xà sàng tử - Quả Cay, Sát khuẩn, giảm ngứa, khử phong
Ôn Thận
(2) chín đắng thấp, ôn Thận
THUỐC Bạch biển đậu – Hạt Kiện Tỳ, hòa trung, hạ khí, hóa thấp,
BỔ KHÍ già cây Đậu ván Ngọt Ôn Tỳ, Vị
giải độc, sinh tân
trắng
(7)
Bổ Tỳ ích khí, hòa đàm chỉ khái,
Cam thảo bắc – Rễ Tỳ, Vị, Phế,
Ngọt Bình hoãn cấp chỉ thống, giải độc, điều
cây Cam thảo Tâm
hòa các vị thuốc
Đại táo – Quả chín Ngọt Ôn Tỳ, Vị Bổ trung ích khí, dưỡng huyết an
cây Đại táo thần
Đảng sâm – Rễ cây Bổ trung ích khí, kiện Tỳ, ích Phế,
Ngọt Bình Phế, Tỳ
Đảng sâm lợi niệu
Hoài sơn – Rễ củ Tỳ, Vị, Phế, Bổ Tỳ, dưỡng Vị, chỉ tả, sinh tân, ích
Ngọt Bình
cây Củ mài Thận Phế, bổ Thận, sáp tinh
Bạch thược – Rễ đã
Đắng, Bổ huyết, dưỡng âm, thư cân, bình
cạo bỏ lớp bần cây Hàn Can, Tỳ
chua Can, chỉ thống
Thược dược
Đương quy – Rễ cây Ngọt, Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh, chỉ
THUỐC Đương quy Ôn Tâm, Can, Tỳ
cay thống, nhuận tràng, giải độc
BỔ
HUYẾT Hà thủ ô – Rễ cây Ngọt,
Dưỡng huyết, bổ Can Thận, làm đen
đắng, Ôn Can, Thận
(6) Hà thủ ô đỏ tóc, nhuận tràng thông tiện
chát
Bách hợp – Vảy thân Dưỡng âm, nhuận Phế, thanh Tâm an
Ngọt Hàn Phế, Tâm
hành cây Bách hợp thần, giải độc
Ngọc trúc – Thân rễ Dưỡng âm, nhuận táo, sinh tân, chỉ
Ngọt Lương Phế, Vị
THUỐC cây Ngọc trúc khát, chỉ khái
BỔ ÂM Sa sâm – Rễ cây Sa Ngọt, Dưỡng âm thanh Phế, trừ hư nhiệt,
(4) Hàn Phế, Vị
sâm bắc đắng ích Vị sinh tân
Phá cố chỉ – Quả Cay, Tâm bào, Thận, Bổ Thận tráng dương, cố tinh, sáp
Ôn
chín cây Phá cố chỉ đắng Tỳ niệu, chỉ tả
Lức (Sài hồ nam) – Phát tán phong nhiệt, giúp tiêu hóa,
Đắng Hàn Can, Đởm
Phần trên mặt đất trấn thống
Ngũ trảo – Cành Bình Giải biểu, hóa thấp, lợi tiểu, điều
Cay
mang lá Mùi thơm kinh, trừ giun
THUỐC TIÊU Rẻ quạt (Xạ Thanh nhiệt giải độc, tán huyết,
Đắng Mát Phế, Can
ĐỘC (1) can) – Thân rễ tiêu đờm
THUỐC CHỮA Bồ kết – Gai – Tiêu thũng, trừ độc, trừ mủ, sát
Cay Ôn Can, Vị
VẾT THƯƠNG tạo giác thích trùng
NHIỄM TRÙNG Cam thảo đất – Ngọt, Bổ Tỳ, sinh tân, nhuận Phế,
Hàn Phế, Can, Tỳ, Vị
(2) Toàn cây đắng thanh nhiệt giải độc, lợi niệu
THUỐC CHỮA Sả - Thân rễ, lá Cay Ôn Phế, Tỳ, Vị Kích thích tiêu hóa, giải cảm
TÍCH TRỆ (2) Riềng – Thân rễ Cay Nóng Tỳ, Vị Ôn trung tán hàn, tiêu thực, chỉ thống
STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng
THUỐC Khôi tía – Lá Nhạt Bình Tỳ, Vị Giáng Vị khí, hòa Vị, chỉ thống
CHỮA VIÊM
LOÉT DẠ Uất kim – Củ con Hành khí, hành huyết, thanh Can
DÀY – TÁ Đắng Hàn Tâm, Can, Đởm
cây Nghệ vàng lợi mật, chỉ huyết, hóa đàm giải uất
TRÀNG (2)
Cà gai leo – Phần Ôn Phát tán phong thấp, tiêu độc, trừ ho,
Đắng
THUỐC trên mặt đất HƠI ĐỘC giảm đau, cầm máu
CHỮA Hoạt huyết điều kinh, thanh nhiệt giải
ĐAU Cỏ xước – Toàn Đắng,
Bình Can, Thận biểu, khu phong trừ thấp, lợi thủy
cây chua
NHỨC, thông lâm
PHỤC
Hàn Tả thực nhiệt, khử tích trệ, tiêu ứ
HỒI Dây thần thông -
Đắng huyết, tán ung độc, lợi tiểu, lợi tiêu
VẬN Thân KO ĐỘC hóa, thông kinh, hạ nhiệt
ĐỘNG
Dây đau xương - Khu phong thư cân, thanh nhiệt hoạt
(6) Đắng Lương Can, Thận
Thân huyết, triệt ngược
Đắng, Ôn
Gấc – Hạt Can, Tỳ, Vị Tán kết tiêu sưng, giải độc
ngọt ĐỘC
THUỐC
Đắng, chát,
CHỮA TẢ Ổi - Lá chua
Ôn Vị, Đại trường Sáp trường chỉ tả, sát trùng
LỴ (1)
THUỐC
Bổ ngũ tạng, tiêu thực, lợi sữa, chỉ
BỔ Đinh lăng – Rễ Ngọt Bình
ho, chỉ thống, trừ thấp giảm đau
DƯỠNG