You are on page 1of 16

ÔN = ẤM; LƯƠNG = MÁT; HÀN = LẠNH; NHIỆT = NÓNG

NHÓM Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng


Phát tán phong hàn, khu phong,
Bạch chỉ – Rễ Phế, Vị, Đại
Cay Ôn thắng thấp, chỉ thống, bài nùng,
của cây Bạch chỉ trường
hoạt huyết điều kinh, kiện cơ nhục

Kinh giới – Đoạn


Cay, Phát tán phong hàn, giải độc, khử
ngọn cành mang
Ôn Phế, Can ứ, chỉ huyết, chỉ kinh, khử phong,
lá, hoa của cây hơi đắng lợi đại tiểu tiện
Kinh giới

Ma hoàng – Toàn
Cay, Phế, Bàng Phát tán phong hàn, thông khí,
cây bỏ rễ và đốt Ôn
đắng quang bình suyễn, lợi niệu tiêu phù
cây Ma hoàng
TÂN ÔN
Phát tán phong hàn, thông dương
GIẢI Quế chi – Cành Cay,
Ôn
Phế, Bàng
khí, ôn kinh thông mạch, hành
BIỂU (7) non của cây Quế ngọt Quang, Tâm
huyết, chỉ thống

Tân di – Nụ hoa Phát tán phong hàn, thông khiếu,


Cay Ôn Phế, Vị
của Tân di thống kinh bất dựng

Tế tân – Rễ và
Phế, Tâm, Phát tán phong hàn, khử phong
thân rễ của các Cay Ôn
Thận giảm đau, khử ứ, chỉ khái
loại cây Tế tân

Tô diệp – Lá
(hoặc có lẫn Giải biểu tán hàn, hành khí hòa Vị
Cay Ôn Phế, Tỳ
nhánh non) của - Tô ngạnh: lý khí, an thai
cây Tía tô

TÂN Bạc hà nam – Bộ Tuyên tán phong nhiệt, kiện Vị chỉ


LƯƠNG phận trên mặt đất Cay Mát Phế, Can tả, chỉ khái, thanh đầu mục, thấu
cây Bạc hà nam chẩn
GIẢI
BIỂU Cát căn – Rễ củ Cay,
Tuyên tán phong nhiệt, giải độc,
(10) Bình Tỳ, Vị sinh tân dịch, chỉ khát, thanh Tâm
của cây Sắn dây ngọt
nhiệt
Cúc hoa – Cụm Tuyên tán phong nhiệt, thanh Can
Ngọt, Phế, Can,
hoa của cây Cúc Mát minh mục, bình Can hạ áp, giải
hơi đắng Thận
hoa vàng độc
Đạm trúc diệp – Ngọt, Hàn Phế, Tâm, Tuyên tán phong nhiệt, trừ phiền,
Toàn cây đã cắt nhạt Tiểu trường lợi tiểu
bỏ rễ con của cây
Đạm trúc diệp
(Cỏ lá tre)
Mạn kinh tử
Can, Phế, Tuyên tán phong nhiệt, thanh Can
(Quan âm biển) – Cay,
Hàn Bàng quang, minh mục, khu phong chỉ thống,
Quả chín của cây đắng
Vị lợi niệu
Mạn kinh tử
Ngưu bàng tử –
Cay, Tuyên tán phong nhiệt, thấu chẩn,
Quả chín của cây Hàn Phế, Vị
đắng giải độc, giải dị ứng, nhuận tràng
Ngưu bàng
Can, Đởm, Tuyên tán phong nhiệt, bình Can
Sài hồ – Rễ của Cay, Tâm bào,
Hàn giải uất, minh mục, kiện Tỳ, bổ
cây Sài hồ đắng
Tam tiêu trung ích khí

Tuyên tán phong nhiệt, cố biểu


Tang diệp – Lá Ngọt,
Hàn Phế, Can liễm hãn, thanh Can minh mục,
cây Dâu tằm đắng
thanh Phế chỉ khái
Thăng ma – Thân Cay, Phế, Tỳ, Vị, Tuyên tán phong nhiệt, thấu chẩn,
rễ của các loài Hàn thăng dương khí, thanh nhiệt, giải
Thăng ma hơi ngọt Đại trường độc
Thuyền thoái –
Tuyên tán phong nhiệt, giải kinh,
Xác lột con Ve Ngọt Hàn Phế, Can
thấu chẩn, tiêu màng
sầu lúc có cánh
Bổ hỏa trợ dương tán hàn, hoạt
Nhục quế – Vỏ Cay, Đại nhiệt Tâm, Thận, huyết thông kinh, chỉ thống, ấm
HỒI
thân của cây Quế ngọt CÓ ĐỘC Tỳ, Can Thận, hành thủy, chỉ huyết, tiêu
DƯƠNG độc
CỨU
Phụ tử – Rễ củ
NGHỊCH Đại nhiệt Hồi dương cứu nghịch, bổ hỏa trợ
nhánh (Rễ củ Cay, Tâm, Thận,
(2) con) của cây Ô ngọt Tỳ
dương tán hàn, chỉ thống, ấm
CÓ ĐỘC Thận, hành thủy, cầm tiêu chảy
đầu
Tâm, Phế,
Can khương – Phát tán phong hàn, ôn Vị, chỉ ẩu,
Tỳ, Vị,
Thân rễ phơi khô Cay Ôn hóa đờm, chỉ khái, giải độc, khử
Thận, Đại
của cây Gừng trùng
trường
Ôn dương, tán hàn, kiện Tỳ, tiêu
Đại hồi – Quả Cay, Can, Thận,
Ôn thực, lý khí, hoạt huyết, chỉ thống,
ÔN chín cây Đại hồi ngọt Tỳ, Vị
giải độc
TRUNG
Đinh hương – Nụ
KHỬ Phế, Tỳ, Vị, Ôn trung giáng nghịch, bổ Thận trợ
hoa cây Đinh Cay Ôn
HÀN (8) hương
Thận dương, chỉ thống

Ngô thù du – Quả Cay, Can, Thận, Ôn trung, tán hàn, chỉ thống, giáng
Ôn
chín cây Ngô thù đắng Tỳ, Vị nghịch, chỉ ẩu, hành khí, trừ phong
Sa nhân – Quả
Ôn trung tán hàn, khai vị tiêu thực,
gần chín của cây Cay Ôn Tỳ, Vị, Thận
hành khí hóa thấp, an thai
Sa nhân

Thảo quả - Quả Cay Ôn Tỳ, Vị Ôn trung táo thấp, tiêu thực, trừ
chín của cây
đờm, triệt ngược
Thảo quả
Tiểu hồi – Quả Can, Thận, Tán hàn, hành khí, chỉ thống, hòa
Cay Ôn
chín cây Tiểu hồi Tỳ, Vị Vị, ôn Thận
Xuyên tiêu – Quả Phế, Tỳ, Ôn trung tán hàn, trừ thấp, sát
Cay Ôn
cây Xuyên tiêu Thận trùng

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng

Bồ công anh – Toàn Ngọt,


Thanh nhiệt giải độc, tiêu viêm
bộ phận trên mặt đất hơi Hàn Can, Vị
tán kết
của cây Bồ công anh đắng

Diệp hạ châu – Toàn Ngọt, Thanh nhiệt giải độc, tán ứ,


Mát Phế, Can
thân cây Diệp hạ châu đắng thông huyết, lợi tiểu

THANH Kim ngân hoa – Nụ Thanh nhiệt giải độc, lương


Ngọt Hàn Phế, Vị, Tâm
NHIỆT hoa cây Kim ngân huyết, tán phong nhiệt
GIẢI Liên kiều – Quả chín Tâm, Đởm, Tam Thanh nhiệt giải độc, tiêu sưng
Đắng Hàn
ĐỘC (6) cây Liên kiều tiêu, Đại trường tán kết

Mặn,
Sài đất – Phần trên Thanh nhiệt giải độc, tiêu
hơi Mát Tâm, Phế, Vị
mặt đất cây Sài đất thũng, chỉ thống
đắng

Thổ phục linh – Thân Ngọt, Thanh nhiệt giải độc, lợi niệu,
Bình Can, Vị
rễ ây Thổ phục linh nhạt khử phong thấp, lợi gân cốt
Chi tử – Quả chín cây Thanh nhiệt, trừ phiền, lợi tiểu,
Đắng Hàn Tâm, Phế, Tam tiêu
Dành dành lương huyết, chỉ huyết
THANH Thạch cao – Chất
NHIỆT khoáng thiên nhiên có Cay, Phế, Vị, Tam tiêu, Thanh nhiệt giáng hỏa, trừ
Hàn
GIÁNG thành phần chủ yếu là ngọt Tâm bào phiền, chỉ khát
HỎA (3) Canxi sulfat
Tri mẫu – Thân rễ của Ngọt, Thanh nhiệt, tả hỏa, trừ phiền
Hàn Phế, Vị, Thận
cây Tri mẫu đắng chỉ khát, nhuận táo

THANH Hoàng bá – Vỏ thân


NHIỆT và vỏ cành (đã cạo bỏ Thanh nhiệt táo thấp, tư âm
Đắng Hàn Thận, Bàng quang
lớp bần) của cây giáng hỏa, giải độc
TÁO
Hoàng bá
THẤP
(5) Tâm, Phế, Can, Thanh nhiệt táo thấp, tả hỏa
Hoàng cầm – Rễ cạo
Đắng Hàn Đởm, Đại trường, giải độc, lương huyết, chỉ
vỏ của cây Hoàng cầm
Tiểu trường huyết, an thai
Hoàng liên – Thân rễ Đắng Hàn Tâm, Tỳ, Vị, Can, Thanh nhiệt táo thấp, thanh
Tâm hỏa, trừ phiền, thanh Can
nhiều loài Hoàng liên Đởm, Đại trường
minh mục, giải độc, chỉ huyết
Long đởm thảo – Rễ
Can, Đởm, Bàng Thanh thấp nhiệt ở Hạ tiêu, tả
và thân rễ của nhiều Đắng Hàn
quang hỏa ở Can Đởm
loại Long đởm
Nhân trần – Thân,
Cay, Thanh nhiêt lợi thấp, thoái
cành mang lá và hoa Hàn Can, Đởm
đắng hoàng
cây Nhân trần
Bạch mao căn – Thân Thanh nhiệt, lương huyết, chỉ
Ngọt Hàn Phế, Vị, Bàng quang
rễ của cây Cỏ tranh huyết, lợi niệu
Cỏ mực – Toàn bộ
Chua, Lương huyết chỉ huyết, bổ Can
phận trên mặt đất cây Hàn Can, Thận
ngọt Thận
Cỏ mực
THANH
NHIỆT Địa cốt bì – Vỏ rễ của
Ngọt Hàn Phế, Can, Thận
Lương huyết, trừ cốt chưng,
LƯƠN cây Câu kỷ thanh Phế, giáng hỏa
G Huyền sâm – Rễ củ Mặn, Tư âm giáng hỏa, lương huyết
Hàn Phế, Thận
HUYẾT cây Huyền sâm đắng giải độc
(6) Thanh nhiệt lương huyết, hoạt
Mẫu đơn bì – Vỏ rễ Cay,
Hàn Tâm, Can, Thận huyết tán ứ, thông kinh, giải
cây Mẫu đơn đắng
độc
Sinh địa – Rễ củ cây Thanh nhiệt lương huyết, tư
Ngọt Hàn Tâm, Can, Thận
Địa hoàng âm, dưỡng huyết
STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng
Mạch môn – Rễ củ Ngọt, Thanh Tâm nhuận Phế, dưỡng Vị
Hàn Tâm, Phế, Vị
của cây Mạch môn đắng sinh tân

Qua lâu nhân – Hạt


Ngọt, Phế, Vị, Đại Thanh nhiệt hóa đờm, nhuận Phế
THANH được phơi hay sấy Hàn
đắng trường chỉ khái, nhuận trường thông tiện
HÓA khô của cây Qua lâu
NHIỆT Thiên môn đông – Rễ
Ngọt, Thanh Phế, dưỡng âm, sinh tân,
ĐỜM (4) củ đã chế biến cây Hàn Phế, Thận
đắng nhuận táo
Thiên môn đông

Trúc nhự – Vỏ giữa


Ngọt Hàn Phế, Vị, Can Hóa đờm chỉ khái, thanh Vị chỉ ẩu
thân cây Tre
Bạch giới tử – Hạt
Ôn Phế trừ đờm, thông kinh lạc, chỉ
của quả chín của cây Cay Ôn Phế
thống
Cải trắng
ÔN HÓA Bán hạ – Thân rễ cây Ôn Tiêu đờm hóa thấp, giáng nghịch
Cay Phế, Tỳ, Vị
HÀN Bán hạ ĐỘC chỉ ẩu, tán kết tiêu bĩ
ĐỜM (3) Cát cánh – Rễ để
nguyên hoặc đã cạo Cay, Ôn hóa hàn đờm, bài nùng (trừ mủ),
Ôn Phế
vỏ ngoài của cây Cát đắng lợi hầu họng
cánh
Bối mẫu – Thân hành
Ngọt, Thanh nhiệt, thuận Phế, hóa đờm,
của cây Xuyên bối Hàn Tâm, Phế
đắng tán kết
mẫu
THANH
Tang bì – Vỏ rễ phơi Thanh Phế chỉ khái, bình suyễn, lợi
PHẾ CHỈ sấy của cây Dâu tằm Ngọt Hàn Phế
thủy tiêu thũng
KHÁI (3)
Tiền hồ – Rễ đã phơi
Cay, Thanh Phế chỉ khái, giáng khí trừ
hay sấy khô của cây Hàn Phế, Tỳ
đắng đờm, tuyên tán phong nhiệt
Tiền hồ
Bách bộ – Rễ củ của Ngọt,
Ôn Phế Ôn Phế chỉ khái, sát trùng
cây Bách bộ đắng
Hạnh nhân – Hạt lấy
Cay, Ôn Chỉ khái bình suyễn, nhuận tràng
ở quả chín được bỏ Phế, Đại trường
ÔN PHẾ đắng ÍT ĐỘC thông tiện
hạch cứng cây Mơ
CHỈ
KHÁI (4) Khoản đông hoa – Ngọt, Ôn nhuận Phế hóa đờm, chỉ khái,
Cụm hoa chưa nở của Ôn Phế
cay giáng khí nghịch
cây Khoản đông
Tử uyển – Rễ và thân Ngọt,
Ôn Phế Ôn Phế, hóa đờm, chỉ khái
rễ cây Tử uyển đắng

BÌNH La bặc tử – Hạt già Ngọt, Giáng khí, bình suyễn, hóa đờm,
Bình Phế, Tỳ, Vị
cây Cải củ cay tiêu thực trừ tích
SUYỄN
Tô tử – Quả chín già Giáng khí, tiêu đờm, bình suyễn,
(2) phơi khô cây Tía tô
Cay Ôn Phế
nhuận trường

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng


Bạch cương tằm – Toàn
thân con Tằm nhà bị chết Cay, Tâm, Phế, Trừ phong, hóa đờm, định kinh
Bình
cứng do nhiễm vi nấm mặn Can, Tỳ giản, tiêu độc
Bạch cương
BÌNH
CAN Bạch tật lê – Quả chín Cay, Ôn Bình Can giải uất, minh mục, hoạt
Phế, Can
TỨC của cây Bạch tật lê đắng HƠI ĐỘC huyết, khu phong, chỉ dương
PHONG Câu đằng – Đoạn thân
Can, Tâm
(4) hoặc cành có gai hình Ngọt Lương
bào
Bình Can, tức phong, trấn kinh
móc câu cây Câu đằng

Thiên ma – Thân rễ của Bình Can tức phong, trấn kinh, trừ
Cay Ôn Can
cây Thiên ma phong hóa đờm
Bá tử nhân – Hạt của cây Tâm, Thận, Dưỡng Tâm an thần, chỉ hãn,
Ngọt Bình
Trắc bá Đại trường nhuận trường thông tiện
Ngọt,
Lạc tiên – Thân, lá của
hơi Lương Tâm, Can An thần, thanh Can nhiệt
cây Lạc tiên
DƯỠN đắng
G TÂM Thảo quyết minh – Hạt Can, Thận, An thần, thanh Can minh mục,
Mặn Bình
AN của cây Thảo quyết minh Đại trường nhuận tràng thông tiện
THẦN Toan táo nhân – Nhân Ngọt, Tâm, Tỳ, Dưỡng Tâm an thần, liễm hãn,
(6) Bình
hạt cây Táo ta (Táo chua) chua Can, Đởm sinh tân
Viễn chí – Rễ cây Viễn Cay, Tâm, Phế, An thần ích trí, hóa đờm, chỉ khái,
Ôn
chí đắng Thận giải độc
Vông nem – Lá cây
Đắng Bình Tâm, Tỳ An thần, tiêu độc
Vông nem

KHAI Thủy xương bồ – Thân Khai khiếu tỉnh thần, trục đờm,
KHIẾU rễ của cây Thạch xương Cay Ôn Tâm, Can, Tỳ hành khí, tán phong, kiện Vị, chỉ
(1) bồ/Thủy xương bồ thống
STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng
Hành khí chỉ thống, khai
Hương phụ – Thân rễ
Cay, đắng Bình Can, Tỳ, Tam tiêu uất điều kinh, kiện Vị tiêu
của cây Hương phụ
thực, thanh Can hỏa

Hậu phác – Vỏ thân, Ôn trung hạ khí, táo thấp


Tỳ, Vị, Phế, Đại
vỏ rễ, vỏ cành của cây Cay, đắng Ôn tiêu đờm, thanh trường chỉ
trường
Hậu phác lị
HÀNH
Hành khí chỉ thống, kiện
KHÍ Mộc hương – Rễ cây Can, Tỳ, Vị, Đại
Cay, đắng Ôn Tỳ hòa Vị, bình Can giáng
GIẢI Mộc hương trường
áp
UẤT (5)
Hành khí chỉ thống, kiện
Ô dược – Rễ cây Ô Phế, Tỳ, Thận,
Cay Ôn Vị tiêu thực, ôn Thận tán
dược Bàng quang
hàn
Trần bì – Vỏ quả chín
Hành khí kiện Tỳ, hóa
để lâu năm của cây Cay, đắng Ôn Phế, Tỳ
đàm ráo thấp
Quýt
Cay,
Chỉ thực – Quả non Phá khí tiêu tích, hóa đờm
đắng, Hàn Tỳ, Vị
của cây Cam chua tiêu bĩ
PHÁ chua
KHÍ Chỉ xác – Quả chưa Phá khí hóa đờm, tiêu
GIÁNG chín đã bổ đôi của cây Cay, đắng Mát Tỳ, Vị tích, giải độc trừ phong,
NGHỊCH Cam chua sáp niệu
(3) Thanh bì – Vỏ quả non
Sơ Can, phá khí, tiêu tích,
hoặc vỏ quả chưa chín Cay, đắng Ôn Can, Đởm, Vị
hóa trệ.
của cây Quýt

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng

LỢI Bạch linh – Thể quả


THỦ nấm của nấm Phục Ngọt,
Bình
Tâm, Phế, Thận, Lợi thủy thẩm thấp, kiện Tỳ hòa
Y (10) linh mọc ký sinh trên nhạt Tỳ, Vị trung, ninh Tâm an thần
rễ 1 số loài Thông

Đăng tâm thảo – Ruột Ngọt, Tâm, Phế, Tiểu


Hàn Lợi tiểu, thanh Tâm hỏa
thân của Cỏ bấc đèn nhạt trường

Kim tiền thảo – Phần


Ngọt, Can, Đởm, Thận, Lợi niệu thẩm thấp, thanh thấp
trên mặt đất cây Kim Lương
mặn Bàng quang nhiệt, lợi mật
tiền thảo

Râu bắp – Đầu và vòi Ngọt Bình Thận, Bàng quang Lợi thủy, tiêu thũng, lợi mật
nhụy của bắp cây Ngô
Tỳ giải – Thân rễ cây Can, Vị, Thận, Lợi tiểu, phân thanh trừ trọc, khu
Đắng Bình
Tỳ giải Bàng quang phong trừ thấp
STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng
Thông thảo – Lõi
Đankhô
thân sâmcủa
– Rễ câycây Ngọt.
thân
Hơi Lợi tiểu, thanh nhiệt, thông khí,
Phế, VịHoạt huyết, thông kinh, trấn thống, thanh
Đắng
nhạt Hànmát Tâm, Can tănghuyết
tiết sữa
Đan sâm
Thông thảo Tâm lương
Đào nhân
Trạch – Nhân
tả – Thân rễ Ngọt, Hoạt huyết, khử ứ, nhuận tràng (nhuận
hạt cây Đào Ngọt, Bình
đắng
Tâm, Can
trường), Lợi
trừ đờm, thông thấp
tiện,nhiệt
chỉ khái
khô đã cạo sạch vỏ Hàn Thận, Bàng quang tiểu, thanh
mặn
ngoài
Hồngcây
hoaTrạch
– Hoatả Hoạt huyết thông kinh, tán huyết ứ, chỉ
Cay Ôn Tâm, Can
của cây Hồng hoa thống, giải độc, nhuận trường, thông tiện
Can, Phế, Thận,
Xa tiền tử – Hạt của Lợi thủy thông lâm, thanh Can
Huyền hồ - Rễ củ Ngọt
Cay, Lương Tiểu trường, Bàng
cây Mã đề Ôn Phế, Can,quang
Tỳ Hoạt huyết,minhtánmục
ứ, hành khí, chỉ thống
cây Diên hồ sách đắng
Trư linhgiác
Huyết – Nấm trư
– Lõi Ngọt,
Bình Thận, Bàng quang Lợi tiểu, táo thấp
linh
gỗ phần gốc thân nhạt
Đắng, Hoạt huyết chỉ thống, tán ứ sinh tân, chỉ
Bình Tâm, Can
có chứa nhựa cây chát huyết, sinh cơ
Ý dĩ – Hạt của quả Lợi thủy, trừ thấp, kiện Tỳ, chỉ tả,
Huyết giác Ngọt Hàn Tỳ, Phế
chín cây Ý dĩ bổ Phế, thanh nhiệt, bài nùng
Ích mẫu – Phần
THUỐC trên mặt đất đã Cay, Hoạt huyết khử ứ, lợi thủy tiêu thũng,
HOẠT được cắt thành đắng
Hàn Tâm, Can
thanh Can nhiệt, giải độc
từng đoạn cây Ích
HUYẾT mẫu
(11)
Kê huyết đằng –
Ngọt,
Thân dây leo cây Ôn Can, Thận Hoạt huyết thông lạc, bổ huyết
đắng
Kê huyết đằng
Một dược – Chất
Hoạt huyết khử ứ, thông kinh, chỉ thống,
gôm nhựa cây Một Đắng Bình Tâm, Can, Tỳ
tiêu sưng, sinh cơ
dược
Ngưu tất – Rễ cây Đắng, Hoạt huyết, thông kinh, bổ Can Thận,
Bình Can, Thận
Ngưu tất chua mạnh gân cốt, lợi thủy thông lâm
Nhũ hương – Chất
Cay, Hoạt huyết khử ứ, chỉ thống, tiêu sưng,
gôm nhựa lấy từ Ôn Tâm, Can, Tỳ
đắng sinh cơ
cây Nhũ hương
Xuyên khung –
Can, Đởm, Hoạt huyết, hành khí, chỉ thống, trừ phong
Thân rễ cây Xuyên Cay Ôn
Tâm bào hàn
khung

THUỐC Khương hoàng –


Cay, Phá huyết tích, hành khí, chỉ thống, sinh
PHÁ Thân rễ cây Nghệ Ôn Can, Tỳ
đắng cơ, lợi mật, lợi niệu, giải độc, giảm đau
vàng
HUYẾT
(3) Tam lăng – Thân Ngọt, Bình Can, Tỳ Phá huyết, hành khí, tiêu tích, chỉ thống
rễ cây Hắc tam đắng
lăng
Tô mộc – Gỗ lõi
Ngọt, Phá huyết, khử ứ, tiêu viêm, chỉ thống,
để nguyên hay chẻ Bình Tâm, Can, Tỳ
mặn thanh tràng, chỉ lỵ
nhỏ cây Tô mộc
Ngọt,
Bạch cập – Thân
THUỐC rễ cây Bạch cập đắng, Hàn Phế, Vị Bổ Phế, liễm huyết, sinh cơ, tiêu viêm
chát
KHỬ Ứ
CHỈ Ngải diệp – Thân Cay,
Ôn Can, Tỳ, Thận Chỉ huyết, điều kinh, trừ hàn thấp, an thai
HUYẾT lá cây Ngải cứu đắng
(3) Tam thất – Rễ củ Ngọt,
Ôn Can, Vị Tán ứ chỉ huyết, tiêu viêm, chỉ thống
cây Tam thất đắng

THUỐC Hoa hòe – Nụ hoa Can, Đại Lương huyết, chỉ huyết, thanh Can tả hỏa,
Đắng Hàn
LƯƠNG cây Hòe trường hạ áp, thanh nhiệt, thanh Phế
HUYẾT
CHỈ Trắc bá diệp – Đầu
Đắng,
cành và lá cây Hàn Phế, Can, Tỳ Lương huyết, chỉ huyết
HUYẾT chát
Trắc bá
(2)

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng


Độc hoạt – Rễ cây Cay, Can, Thận, Khu phong trừ thấp, thông tý, chỉ
Ôn
Độc hoạt đắng Bàng quang thống

Hy thiêm – Bộ phận
Khu phong trừ thấp, bình Can, tiềm
trên mặt đất cây Hy Đắng Hàn Can, Thận
dương, an thần, thanh nhiệt giải độc
thiêm

Ké đầu ngựa – Quả


Cay, Trừ phong thấp, tiêu độc, tán
chín cây Ké đầu Ôn Phế
đắng phong, thông Tỵ khiếu
ngựa
TRỪ Khương hoạt – Thân
Cay, Can, Thận, Trừ phong thấp, chỉ thống, tán
PHONG rễ và rễ cây Khương Ôn
đắng Bàng quang phong hàn
THẮNG hoạt
THẤP Hàn
(12) Mã tiền – Hạt lấy từ
Đắng Can, Tỳ
Trừ phong thấp, mạnh gân cốt, chỉ
quả chín cây Mã tiền RẤT thống, tán kết, tiêu sưng
ĐỘC

Mắc cỡ – Lá và rễ Tâm, Can,


Ngọt Lương Trừ phong thấp, chỉ thống, an thần
cây Mắc cỡ Thận

Ngũ gia bì – Vỏ thân


Đắng, Khử phong thấp, mạnh gân cốt, giải
cây Ngũ gia bì chân Lương Can, Thận
chát độc
chim

Tang chi – Cành non Đắng Bình Can Khử phong thấp, thông lợi khớp,
lấy từ cây Dâu lợi thủy

Tang ký sinh – Thân,


cành, lá từ cây Tầm Trừ phong thấp, bổ Can Thận,
Đắng Bình Can, Thận
gửi sống kí sinh trên mạnh gân cốt, an thai, lợi sữa
cây Dâu tằm

Tần giao – Rễ 1 số Can, Đởm, Vị, Khử phong thấp, chỉ thống, thanh
Đắng Bình
loài Tần giao Đại trường thấp nhiệt

Thiên niên kiện – Ngọt,


Thân rễ cây Thiên Cay, Ôn Can, Thận Trừ phong thấp, chỉ thống, kiện Vị
niên kiện Đắng

Uy linh tiên – Rễ và
Cay, Khu phong trừ thấp, thông kinh lạc,
thân rễ cây Uy linh Ôn Bàng quang
mặn chỉ thống
tiên
Hoắc hương – Bộ
HÓA phận trên mặt đất cây Cay Ôn Phế, Tỳ, Vị
Phương hương hóa thấp, giải thử,
THẤP Hoắc hương chỉ ẩu
HÒA VỊ
Thương truật – Thân Cay, Hóa thấp, kiện Tỳ, khu phong trừ
(2) Ôn Tỳ, Vị
rễ cây Thương truật đắng thấp, phát hãn giải biểu, minh mục

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng

THUỐC Mạch nha – Quả


chín nảy mầm
TIÊU phơi khô của cây
Ngọt Bình Tỳ, Vị Kiện Tỳ tiêu thực, hồi nhũ
ĐẠO (1) lúa Đại mạch

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng

THUỐC
Đại hoàng – Thân Tâm, Can, Tỳ, Tả nhiệt thông trường, tả hỏa, giải
HÀN rễ Đắng Hàn
Vị, Đại trường độc, lương huyết, trục ứ thông kinh
HẠ (1)
THUỐC
Ma nhân – Hạt Tâm, Phế, Tỳ, Bổ Can Thận, dưỡng huyết, chỉ
NHUẬN của cây Mè đen Ngọt Bình
Can, Thận huyết, nhuận táo, lợi sữa
HẠ (1)

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng


Ngũ bội tử – Tổ Mặn,
Phế, Thận, Đại Sáp trường, chỉ tả, chỉ huyết, liễm
ấu trùng sâu Ngũ chua, Bình
CỐ BIỂU trường sang, giải độc, liễm Phế
bội tử chát
LIỄM
HÃN (2) Ngũ vị tử – Quả Cố biểu, liễm hãn, liễm Phế, chỉ
Chua,
Ôn Phế, Thận khái, ích Thận, cố tinh, sinh tân chỉ
chín Mặn
khát

Ngọt,
Kim anh tử - Quả Phế, Thận,
chua, Bình Cố tinh, sáp niệu, sắp trường, chỉ tả
giả Bàng quang
chát
CỐ TINH
SÁP Khiếm thực – Hạt
Ngọt,
Bình Tỳ, Thận Ích Thận, cố tinh, kiện Tỳ, chỉ tả
NIỆU (3) chát

Sơn thù – Quả Chua,


Ôn Can, Thận Cố tinh, sáp niệu, bổ Can Thận
chín chát

Đắng,
Kha tử - Quả chín Phế, Đại Sáp trường, chỉ tả, liễm Phế, lợi hầu
chua, Bình
cây Chiêu liêu trường họng
SÁP chát
TRƯỜNG
Nhục đậu khấu – Tỳ, Vị, Đại Sáp trường, chỉ tả, ôn trung, hành
CHỈ TẢ Hạt Cay Ôn
trường khí
(3)
Ô mai – Quả già Chua, Sáp trường chỉ tả, liễm Phế, sát
Ôn Can, Tỳ, Phế
cây Mơ chát trùng

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng

THUỐC Bạch đồng nữ - Thanh nhiệt giải độc, khu phong trừ
Đắng Lương Tâm, Tỳ
DÙNG Thân lá thấp, tiêu viêm
NGOÀI Xà sàng tử - Quả Cay, Sát khuẩn, giảm ngứa, khử phong
Ôn Thận
(2) chín đắng thấp, ôn Thận

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng

THUỐC Bạch biển đậu – Hạt Kiện Tỳ, hòa trung, hạ khí, hóa thấp,
BỔ KHÍ già cây Đậu ván Ngọt Ôn Tỳ, Vị
giải độc, sinh tân
trắng
(7)
Bổ Tỳ ích khí, hòa đàm chỉ khái,
Cam thảo bắc – Rễ Tỳ, Vị, Phế,
Ngọt Bình hoãn cấp chỉ thống, giải độc, điều
cây Cam thảo Tâm
hòa các vị thuốc

Đại táo – Quả chín Ngọt Ôn Tỳ, Vị Bổ trung ích khí, dưỡng huyết an
cây Đại táo thần
Đảng sâm – Rễ cây Bổ trung ích khí, kiện Tỳ, ích Phế,
Ngọt Bình Phế, Tỳ
Đảng sâm lợi niệu

Hoài sơn – Rễ củ Tỳ, Vị, Phế, Bổ Tỳ, dưỡng Vị, chỉ tả, sinh tân, ích
Ngọt Bình
cây Củ mài Thận Phế, bổ Thận, sáp tinh

Hoàng kỳ – Rễ cây Bổ khí cố biểu, lợi niệu, trừ độc, bài


Ngọt Ôn Phế, Tỳ
Hoàng kỳ nùng, sinh cơ

Đại bổ nguyên khí, phục mạch cố


Nhân sâm – Thân rễ Ngọt,
Bình Tâm, Phế, Tỳ thoát, bổ Tỳ ích Phế, sinh tân, an
và rễ cây Nhân sâm đắng
thần ích trí

A giao – Chất keo từ Dưỡng huyết tư âm, nhuận táo,


Ngọt Bình Phế, Can, Thận
da Lừa nhuận Phế, chỉ huyết

Bạch thược – Rễ đã
Đắng, Bổ huyết, dưỡng âm, thư cân, bình
cạo bỏ lớp bần cây Hàn Can, Tỳ
chua Can, chỉ thống
Thược dược

Đương quy – Rễ cây Ngọt, Bổ huyết, hoạt huyết, điều kinh, chỉ
THUỐC Đương quy Ôn Tâm, Can, Tỳ
cay thống, nhuận tràng, giải độc
BỔ
HUYẾT Hà thủ ô – Rễ cây Ngọt,
Dưỡng huyết, bổ Can Thận, làm đen
đắng, Ôn Can, Thận
(6) Hà thủ ô đỏ tóc, nhuận tràng thông tiện
chát

Long nhãn – Áo hạt


Dưỡng huyết, bổ ích Tâm Tỳ, an
(cùi) của quả cây Ngọt Ôn Tâm, Tỳ
thần
Nhãn

Thục địa – Rễ củ cây Tâm, Can,


Ngọt Ôn Tư âm, bổ huyết, ích tinh, tủy
Địa hoàng Thận

Bách hợp – Vảy thân Dưỡng âm, nhuận Phế, thanh Tâm an
Ngọt Hàn Phế, Tâm
hành cây Bách hợp thần, giải độc

Ngọc trúc – Thân rễ Dưỡng âm, nhuận táo, sinh tân, chỉ
Ngọt Lương Phế, Vị
THUỐC cây Ngọc trúc khát, chỉ khái
BỔ ÂM Sa sâm – Rễ cây Sa Ngọt, Dưỡng âm thanh Phế, trừ hư nhiệt,
(4) Hàn Phế, Vị
sâm bắc đắng ích Vị sinh tân

Thiên hoa phấn – Rễ


Ngọt,
cây Qua lâu (Qua lâu Hàn Phế, Vị Dưỡng âm, tiêu độc
đắng
căn)

Ba kích – Rễ cây Ba Ngọt, Bổ Thận trợ dương, mạnh gân cốt,


Ôn Thận
kích cay trừ phong thấp
THUỐC
BỔ Câu kỷ tử - Quả cây Tư bổ Can Thận, ích tinh, minh mục,
Ngọt Bình Phế, Can, Thận
DƯƠN Khởi tử, Khủ khởi bổ Phế, sinh tân
G (11) Cẩu tích – Thân rễ Ngọt, Bổ Can Thận, mạnh gân cốt, trừ
Ôn Can, Thận
cây Cẩu tích đắng phong thấp
Cốt toái bổ - Thân rễ Bổ Thận, mạnh gân cốt, làm liền
Đắng Ôn Can, Thận
cây Cốt toái bổ xương, chỉ thống, chỉ huyết, sát trùng

Dâm dương hoắc –


Bổ Thận dương, mạnh gân cốt, trừ
Lá cây Dâm dương Cay Ôn Can, Thận
phong thấp
hoắc

Đỗ trọng – Vỏ thân Bổ Can Thận, mạnh gân cốt, bình


Ngọt Ôn Can, Thận
cây Đỗ trọng Can hạ áp, an thai

Ích trí nhân – Quả


Cay Ôn Tỳ, Thận Ôn Thận cố tinh, ôn Tỳ chỉ tả
chín cây Ích trí

Nhục thung dung –


Thân thảo, nạc, có Ngọt, Thận, Đại Bổ Thận dương, ích tinh huyết,
Ôn
chất thịt, có vảy cây mặn trường nhuận tràng thông tiện
Nhục thung dung

Phá cố chỉ – Quả Cay, Tâm bào, Thận, Bổ Thận tráng dương, cố tinh, sáp
Ôn
chín cây Phá cố chỉ đắng Tỳ niệu, chỉ tả

Thỏ ty tử – Hạt khô Bổ Thận ích tinh, dưỡng Can minh


Ngọt Ôn Can, Thận, Tỳ
từ Thỏ ty tử mục, kiện Tỳ chỉ tả, an thai

Ngọt, Bổ Can Thận, mạnh gân cốt, nối


Tục đoạn – Rễ cây
cay, Ôn Can, Thận chiết xương (liền xương), trấn thống,
Tục đoạn
đắng chỉ huyết, an thai
STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng
Trừ hàn, tán khí, thông kinh lạc, giải
Cay, Ôn
Bưởi - Lá Tỳ, Vị, Phế cảm, trừ đờm, tiêu thực, hoạt huyết,
đắng Mùi thơm
tiêu sưng

Đắng Thanh nhiệt giải độc, khu phong trừ


Lá đơn mặt trời - Lá Lương
nhạt thấp, lợi niệu, giảm đau
THUỐC Thanh thử, lợi thấp, lương huyết, chỉ
CHỮA Lá sen - Lá Đắng Lương Can, Tỳ, Vị
huyết
CẢM
Giải nhiệt, hạ sốt, giảm nôn, thanh
SỐT (6) Lá tre - Lá Đắng Lương
âm, tiêu đờm, cầm huyết

Lức (Sài hồ nam) – Phát tán phong nhiệt, giúp tiêu hóa,
Đắng Hàn Can, Đởm
Phần trên mặt đất trấn thống

Ngũ trảo – Cành Bình Giải biểu, hóa thấp, lợi tiểu, điều
Cay
mang lá Mùi thơm kinh, trừ giun

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng

THUỐC TIÊU Rẻ quạt (Xạ Thanh nhiệt giải độc, tán huyết,
Đắng Mát Phế, Can
ĐỘC (1) can) – Thân rễ tiêu đờm

THUỐC CHỮA Bồ kết – Gai – Tiêu thũng, trừ độc, trừ mủ, sát
Cay Ôn Can, Vị
VẾT THƯƠNG tạo giác thích trùng
NHIỄM TRÙNG Cam thảo đất – Ngọt, Bổ Tỳ, sinh tân, nhuận Phế,
Hàn Phế, Can, Tỳ, Vị
(2) Toàn cây đắng thanh nhiệt giải độc, lợi niệu

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng


THUỐC TRỊ Tiêu đờm, giải độc, tán ứ; bổ Thận
Lá hẹ - Lá Cay Ôn Can, Vị, Thận
HO, HEN tráng dương
SUYỄN (2) Chanh - Lá Cay, ngọt Ôn Vị, Phế Hóa đàm, chỉ khái, sát khuẩn, tiêu đờm

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng


THUỐC CHỮA
Bình vôi – Thân củ Ngọt, đắng Lương Can, Tỳ An thần, kiện Vị, tiêu độc
MẤT NGỦ (1)
STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng

THUỐC CHỮA Sả - Thân rễ, lá Cay Ôn Phế, Tỳ, Vị Kích thích tiêu hóa, giải cảm
TÍCH TRỆ (2) Riềng – Thân rễ Cay Nóng Tỳ, Vị Ôn trung tán hàn, tiêu thực, chỉ thống
STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng
THUỐC Khôi tía – Lá Nhạt Bình Tỳ, Vị Giáng Vị khí, hòa Vị, chỉ thống
CHỮA VIÊM
LOÉT DẠ Uất kim – Củ con Hành khí, hành huyết, thanh Can
DÀY – TÁ Đắng Hàn Tâm, Can, Đởm
cây Nghệ vàng lợi mật, chỉ huyết, hóa đàm giải uất
TRÀNG (2)

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng


Thanh nhiệt, lương huyết, tiêu
THUỐC LỢI Dứa dại – Quả Ngọt, nhạt Lương
viêm, giải độc, lợi tiểu
TIỂU (2)
Rau má – Toàn cây Đắng, nhạt Lương Tâm, Can, Tỳ Thanh nhiệt, tiêu viêm, lợi tiểu

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng


Actiso – Lá Đắng Lương Can, Đởm Lợi mật, lợi tiểu, chỉ thống
THUỐC NHUẬN
GAN MẬT ( ) Thanh nhiệt giải độc, khu phong
Xích đồng nam – Rễ Đắng Lương Tâm, Tỳ
trừ thấp, tiêu viêm, lợi mật

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng


Thanh nhiệt, hòa Vị, nhuận tràng,
Đại – Hoa Đắng Bình Phế, Tỳ
tiêu đàm, bổ Phế
THUỐC
CHỮA TĂNG Nhàu – Rễ Trừ phong thấp, nhuận tràng, chữa
HUYẾT ÁP (2) Chát Thận, Đại trường cao huyết áp

Nhàu – Quả Nhuận tràng, lợi tiểu

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng


THUỐC Củ gai – Rễ Ngọt Hàn Can, Tâm Thanh nhiệt giải độc, chỉ huyết, an
CẦM MÁU, thai, lợi tiểu
Chua, Bình Chỉ thống, lý khí, hoạt huyết, chỉ tả,
Củ nâu – Thân rễ
CHỮA ngọt, chát Ko độc sát trùng, chỉ huyết
ĐAU Chỉ huyết, bổ huyết, lương huyết, tán
BỤNG Lá huyết dụ - Lá Ngọt Bình Can, Thận
ứ, chỉ thống, tiêu ứ
KINH (4)
Tiêu lốt – Quả Cay Nhiệt Ôn trung, tán hàn, hạ khí, chỉ thống

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng

Bá bệnh – Rễ Đắng Ôn Thận, Tỳ, Vị Bổ khí huyết, ôn Tỳ Thận

Cà gai leo – Phần Ôn Phát tán phong thấp, tiêu độc, trừ ho,
Đắng
THUỐC trên mặt đất HƠI ĐỘC giảm đau, cầm máu
CHỮA Hoạt huyết điều kinh, thanh nhiệt giải
ĐAU Cỏ xước – Toàn Đắng,
Bình Can, Thận biểu, khu phong trừ thấp, lợi thủy
cây chua
NHỨC, thông lâm
PHỤC
Hàn Tả thực nhiệt, khử tích trệ, tiêu ứ
HỒI Dây thần thông -
Đắng huyết, tán ung độc, lợi tiểu, lợi tiêu
VẬN Thân KO ĐỘC hóa, thông kinh, hạ nhiệt
ĐỘNG
Dây đau xương - Khu phong thư cân, thanh nhiệt hoạt
(6) Đắng Lương Can, Thận
Thân huyết, triệt ngược

Đắng, Ôn
Gấc – Hạt Can, Tỳ, Vị Tán kết tiêu sưng, giải độc
ngọt ĐỘC

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng

THUỐC
Đắng, chát,
CHỮA TẢ Ổi - Lá chua
Ôn Vị, Đại trường Sáp trường chỉ tả, sát trùng
LỴ (1)

STT Tên thuốc Vị Tính Quy kinh Công dụng

THUỐC
Bổ ngũ tạng, tiêu thực, lợi sữa, chỉ
BỔ Đinh lăng – Rễ Ngọt Bình
ho, chỉ thống, trừ thấp giảm đau
DƯỠNG

You might also like