You are on page 1of 8

Quế chi Cành Ấm cay Tâm phế -Phát hãn giải cơ,ôn kinh,thông

nhỏ ngọt bàng quang dương


-Giải biểu tán hàn
-Thông dương khí
-Ôn kinh thông mạch
-Hành huyết giảm đau
-Ấm thận hành thủy
Kinh Lá Ấm cay Phế can -Phát tán phong hàn,tán ứ chỉ huyết
giới khô/tươi -Giải cảm,làm ra mồ hôi
Ngọn có -Giải độc,trị dị ứng mẩn ngứa
hoa -Khứ ứ chỉ huyết
-Khứ phong chỉ kinh
-Lợi đại tiểu tiện
Bạch chỉ Rễ Ấm cay Phế vị đại -Phát tán phong hàn,chỉ thống tiêu
tràng viêm
-Chữa cảm mạo phong hàn
-Giải độc tiêu viêm
-Hành huyết điều kinh
Tế tân Toàn Ấm cay Tâm phế -Phát tán phong hàn,thông kinh hoạt
thân cả thận lạc,khứ ứ chỉ ho
rễ -Chữa cảm mạo phong hàn
-Chữa ho,đờm nhiều,suyễn tức khó thở
Phát tán phong hàn

Phát tán phong nhiệt


Tang Lá Hàn- Phế can -Phát tán phong nhiệt,lương
diệp tươi/khô đắng,ngọt thận huyết,nhuận phế
cây dâu -Chữa cảm mạo phong nhiệt
tằm -Ra nhiều mồ hôi
-Can bị phong nhiệt đau mắt đỏ
-Hạ huyết áp
-Hạ đường huyết

Cúc hoa Hoa của Hàn cay Phế can -Phát tán phong nhiệt,giải độc giáng
cây cúc đắng thận áp
hoa vàng -Chữa cảm mạo phong nhiệt
-Thanh can sáng mắt
-Bình can hạ áp
-Giải độc chữa mụn nhọt
Thăng Rễ Hàn cay Phế vị đại -Phát tán phong nhiệt,giải độc,thăng
ma đắng ngọt tràng dương
-Chữa cảm mạo phong nhiệt,làm ra mồ
hôi
-Giải độc chữa các chứng ở vị nhiệt
-Thăng dương
-Thanh vị nhiệt
Phát tán phong thấp
Tang ký Toàn Bình đắng Can thận -Thông kinh hoạt lạc,bổ thận,an thai
sinh thân cây -Trừ phong thấp
tầm gửi -Dưỡng huyết an thai
dâu tằm -Hạ áp
Tang chi Cành dâu Bình đắng Phế thận Trừ phong thấp,lợi gân cốt
non -Trừ phong thấp,thông kinh hoạt lạc
-Chữa ho
-Lợi tiểu,đái buốt,đái rắt
-Hạ áp

Lợi thủy thẩm thấp


Trạch tả Thân rễ Hàn ngọt Cân thận -Lợi thủy thẩm thấp,thanh thấp
đã cạo mặn bàng quang nhiệt
sạch vỏ -Lợi thủy thẩm thấp,thanh nhiệt
ngoài -Thanh thấp nhiệt ở can
Xa tiền Hạt chín Hàn ngọt Can thận -Lợi niệu,thanh phế,can nhiệt
tử phơi sấy bàng quang -Lợi thủy thẩm thấp
khô của tiểu trường -Thanh can sáng mắt
cây mã -Thanh phế hóa đàm
đề -Thanh thấp nhiệt ở tỳ vị
Mộc Thân leo Hàn đắng Tâm phế -Thanh tâm hỏa,trị thấp nhiệt
thông của cây bàng quang -Đái buốt,đái rắt,tiểu khó
tiểu mộc tiểu trường -Hành huyết thông kinh
thông
Ý dĩ Nhân hạt Hàn ngọt Tỳ vị phế -Kiện tỳ hóa thấp
nhân của cây ý nhạt -Lợi thủy
dĩ -Tỳ hư,tiêu hóa kém
-Thanh nhiệt độc,trừ mủ
Bạch Nấm Bình Tâm thận tỳ Lợi thủy thẩm thấp,kiện tỳ,định tâm
phục linh mọc kí ngọt,nhạt vị phế -Tiểu tiện bí,phù thũng
sinh trên -Ỉa lỏng do tỳ hư
rễ cây -Trị tâm thần bất an,tim loạn nhịp,hồi
thông hộp mất ngủ hay quên

Thanh nhiệt tả hỏa


Trúc Lá Hàn cay Tâm phế vị -Tả hỏa,trừ phiền
diệp non,búp đạm -Sốt cao,mê sáng,vật vã,mất ngủ
tre -Chữa phế nhiệt sinh ho
Thanh nhiệt lương huyết
Sinh địa Thân rễ Hàn ngọt Tâm can Lương huyết,giải độc,điều kinh,an
đắng thận tiểu thai
trường -Sốt cao kéo dài mất tân dịch
-Trị mụn nhọt
-Kinh nguyệt k đều,động thai do nhiễm
khuẩn
Mẫu đơn Võ rễ Hàn cay Tâm can Lương huyết hoạt huyết
bì cây hoa đắng thận -dùng sống : sốt cao,sốt phát ban
mẫu đơn -sao với rượu: kinh nguyệt k đề
-sao cháy : cầm máu

Thanh nhiệt giải độc


Kim Nụ Hàn ngọt Tâm phế tỳ Giải độc,táo thấp
ngân hoa vị -Trị mụn nhọt
-Chữa lỵ trực khuẩn,đái buốt đái rắt
-Đau khớp

Thanh nhiệt táo thấp


Hoàng Rễ Hàn đắng Tâm,can -Táo thấp,giải độc,an thai
cầm đởm, phế, -Chữa lỵ,ỉa chảy,hoảng đản
đại tràng -Ho do phế nhiệt
-Hạ sốt lúc nóng lúc rét
-An thai
Hoàng Rễ (bắc) Hàn đắng Tâm, can -Táo thấp,giải độc
liên Thân đởm, tiểu -Chữa lỵ,ỉa chảy,đau dạ dày
rễ(nam) trường -Mụn nhọt
-Sốt cao mê sảng
-Ngộ độc Hg2Cl2
Hoàng Vỏ thân Hàn đắng Thận, bàng -Táo thấp giải độc,trừ phong thấp
bá (Nam+Bắc quang, đại -Chữa lỵ,ỉa chảy,hoảng đản
) trường -Chữa lâm lậu,xích bạch đới
-Mụn nhọt
-Chữa thấp khớp

Ôn tán thử thấp


Hoắc Toàn Ôn cay Phế vị -Hành khí giải thử
hương thân khô -Chữa cảm lạnh mùa hè,chữa hoắc loạn
-Chữa đau bụng,chậm tiêu do khí trệ

Thuốc cố sáp
Liên Hạt sen Bình Tâm tỳ thận Bổ tỳ,bổ thận,sáp tinh,dưỡng tâm na
nhục bỏ vỏ bỏ Ngọt,chát thần
tâm -Kiện tỳ chỉ tả
-Ích thận cố tinh
-Chữa hồi hộp mất ngủ,hoa mắt,chóng
mặt,hồi hội,tim đập nhanh,kém ăn,cơ
thể suy nhược

Hồi dương cứu nghịch


Quế Vỏ thân Đại nhiệt- Can thận Bổ mệnh môn hỏa,kiện tỳ,kích thích
nhục cây quế ngọt cay tiêu hóa
từ 5 năm (có độc) -Trụy mạch
tuổi -Di tinh,liệt dương,chân tay co
quắp,lưng gối tê mỏi
-Phù
-Thống kinh.bế kinh,bồi bổ cho phụ nữ
sau đẻ
-Đầy bụng chậm tiêu ăn kém
Phụ tử Rễ củ Đại nhiệt 12 kinh Hồi dương cứu nghịch,bổ thận
Củ mẹ: ô Ngọt cay dương,trừ phong hàn thấp
đầu Có độc -Chữa choáng,trụy mạch
Củ con: -Chữa đau lưng,mỏi gối,liệt dương,di
phụ tử tinh niệu
-Chữa ngực bụng lạnh đau,ỉa chảy mãn
do tỳ dương hư
-Trị cước khi thủy thũng

Bình can tức phong


Câu Cành có Hàn ngọt Can, tâm Bình can trấn kinh,giải độc
đằng gai móc bào -Đau đầu hoa mắt chóng mặt do cao
câu HA
-Sốt cao,sốt phát ban,xích bạch đới
-Làm mọc ban chẩn

Thuốc hành khí giải uất


Hương Rễ đã Bình Can tỳ tam Hành khí giải uất,điều kinh ,giảm
phụ loại bỏ rễ Cay-đắng- tiêu đau
con+lông ngọt -Hành khí giảm đau,giải uất
-Điều kinh giải uất
-Chữa cảm mạo phong hàn
Trần bì Vỏ chín Ấm Phế tỳ Lý khí,kiện tỳ,táo thấp,tiêu đàm
của cây Đắng -Đau bụng khi gặp lạnh do khí trệ
trần bì -Kích thích tiêu hóa,chữa đầy bụng
chậm tiêu
-Nôn mửa ỉa chảy do lạnh
Sa nhân Dùng Ấm Tỳ vị thận Lý khí,trừ thấp,ôn tỳ,tiêu thực
quả gần Cay -Chữa đau bụng,đầy bụng,buồn nôn đi
chín đã tả do tỳ bị lạnh
bóc vỏ -Chữa đau bụng ỉa chảy do tỳ hư
phơi khô -Chữa đầy bụng ăn uống không tiêu
của quả -An thai,chữa động thai
sa nhân

Thuốc phá khí giáng nghịch


Chỉ xác Quả già Hàn Phế vị -phá khí hóa đàm,kiện vị tiêu thực
bổ đôi Chua -đàm ẩm ngưng trệ
phơi sấy -trướng bụng,đầy bụng,buồn nôn,táo
khô kết
Đại phúc Vỏ quả Ấm Tỳ vị đại -Hành khí lợi niệu
bì cau Cay trường tiểu -Kích thích tiêu hóa
trường -Lợi niệu tiêu phù
-Cầm ỉa chảy

Thuốc tiêu hóa


Thần Bột mỳ,bột hạnh Ấm Tỳ vị Tiêu thực,hòa vị,hành khí,kiện
khúc nhân,bột xích tiểu Cay ngọt tỳ,phát biểu,hòa lý
đậu,nước ép cây -Tiêu hóa thức ăn bị tích trệ
thanh hao,cây -Chữa bệnh biếng ăn
thương nhĩ,cây dã -Cầm ỉa chảy
liệu tươi -Chữa cảm lạnh/cảm nắng
-Lợi sữa

Thuốc hoạt huyết


Ích mẫu Toàn thân tren Mát Can tâm Hoạt huyết điều kinh
mặt đất khi cây cay đắng bào -Hành huyết thống kinh
mới chớm ra hoa -Chữa mụn nhọt
-Thanh can nhiệt,ích tinh
Hồng Hoa ấm Tâm can Hoạt huyết thông kinh,tán ứ chỉ
hoa cay huyết
-bế kinh,thống kinh,kinh nguyệt k
đều
-mụn nhọt

Thuốc phá huyết


Khương Thân rễ Ấm Tâm can tỳ Hành khí,chỉ thống,phá huyết,thông
hoàng Cay đắng kinh,tiêu mủ,lên da non
-Chữa kinh nguyệt không đều,bế kinh
-Chữa các cơn đau do khí trệ
-Chữa mụn nhọt
-Chữa sung huyết do sang chấn
Tô mộc Gỗ lõi Bình Can tỳ Phá huyết thống kinh
Ngọt mặn -Chữa bế kinh,thông kinh
-Chữa thông huyết do sang chấn
-chữa lỵ,tiêu chảy

Thuốc trừ hàn


Can Thân rễ Ôn Tâm phế tỳ Ôn trung trừ hàn
khương phơi khô Cay vị -Chữa nôn,ỉa chảy mạn do tỳ hư
-Chữa đau bụng do lạnh
-Tăng td của thuốc hồi dương cứu nghịch
-Cầm máu (sao cháy)
-Chữa ho,nôn mửa do lạnh

Thuốc dưỡng tâm an thần


Táo nhân Nhân hạt Bình Tâm can tỳ Dưỡng tâm an thần,sinh tâm chỉ hãn
cây táo Ngọt đởm -Sao cháy: dưỡng tâm an thần,chữa mất
phơi sấy ngủ hồi hộp hay quên
khô -Dùng sống: sinh tân chỉ hãn,bổ can
đởm,chữa hư phiền mất ngủ

Viễn chí Rễ bỏ lõi Ấm Tâm thận Bổ tâm thận,an thần,hóa đàm


Cay đắng -Chữa suy nhược thần kinh gây hồi
hộp,mất ngủ,hay quên
-Chữa di tinh do thận dương hư
-Chữa ho,long đờm,hôn mê do xuất
huyết não
-Chữa mụn nhọt,snwg đau,giải ngộ độc
phụ tử
Thuốc bổ dương
Thỏ ty tử Hạt của Ôn (bình) Can thận Bổ can thận,ích thủy,mạnh gân cốt
dây tơ Cay,ngọt -Chữa liệt dương di tinh,phụ nữ sảy
thai đẻ non
-Trị ù tai,lưng đau mỏi gối,tiểu nhiều
-Trị ngũ canh tả,ỉa chảy mạn do tỳ thận
dương hư
-Trị sốt khát nước,dùng lâu đẹp sắc
Đỗ trọng Vỏ thân Ôn Can thận Bổ can thận,an thai,hạ áp
Cay ngọt -Dùng sống: bổ can hạ áp
-Tẩm muối sao:Bổ thận chữa liệt
dương,di tinh,tiểu nhiều
-Tẩm rượu sao: Trị phong thấp tê ngứa
-Sao đen: Trị động thai,rong huyết

Thuốc bổ âm
Bạch Củ(rễ) Hơi hàn Can tỳ phế Bổ huyết,liễm âm,nhuận can,chỉ
thược màu Đắng chua thống,lợi tiểu
trắng -Chữa kinh nguyệt không đều,thống
kinh,bế kinh,xích bạch đới lâu năm
-Giảm đau
-Tư âm giải biểu chữa hư chứng bị cảm
mạo,mồ hôi trộm

Thuốc bổ khí ún
Nhân Rễ củ Ôn Phế tỳ Đại bổ nguyên khí,ích huyết sinh
sâm Ngọt,đắng tân,định thần ích trí
-Chữa suy nhược cơ thể
-Chữa suy nhược thần kinh
-Chữa phế hư sinh ho,tỳ hư sinh tả,vị
hư sinh nôn
-Liều cao trị thoát dương
Đảng Rễ Bình Phế tỳ Bổ trung ích khí,sinh tân chỉ khát
sâm Ngọt -Chữa tỳ hư ăn k tiêu (tác dụng như
nhân sâm nhưng thiên về bổ khí)
-Chữa phế hư sinh ho
-Chữa viêm thượng thận,chân phù đau
Hoài sơn Củ Bình Tỳ vị phế Bổ tỳ chỉ tả,dưỡng âm sinh tân
Ngọt thận -Chữa tả lỵ lâu ngày,di tinh di niệu,khí
hư bạch đới
-Chữa ho hen,ho lao
-Chữa khát nước do âm hư/đái đường
Bạch Củ sấy Ôn Tỳ vị Kiện tỳ hóa thấp,chỉ hãn,an thai,lợi
truật khô Ngọt đắng tiểu
-Chữa tỳ hư gây tiết tả
-Chữa tự hãn,đạo hãn
-Trị động thai,sảy thai,đẻ non
Hoàng Rễ Ôn Phế tỳ Bổ khí,cố biểu,lợi tiểu,thác sang
kỳ Ngọt -Tẩm mật sao: bổ tỳ thăng dương,chữa
tỳ hư sinh ỉa lỏng
-Dùng sống: Chữa biểu hư ra mồ
hôi,mồ hôi trộm

Thuốc bổ huyết
A giao Keo nấu từ Bình Phế can Tư âm dưỡng huyết,bổ phế nhuận
da của lừa Ngọt thận táo,chỉ huyết an thai
ngựa trâu bò -Chữa âm hư tâm phiền mất ngủ
-Chữa hư lao sinh ho
-Chữa kinh nguyệt không đều,sảy
thai đẻ non
Thục địa Sinh địa đem Ôn Tâm can Bổ huyết dưỡng âm
chưng Ngọt thận -Chữa huyết hư thiếu máu
rượu,gừng,sa -Trị âm hư sinh ho suyễn
nhân rồi -Chữa di tinh,di niệu
phơi
Đương Rễ Ấm Tâm can tỳ Bổ huyết,hoạt huyết,chỉ huyết
quy Ngọt cay -Chữa kinh nguyệt không đều thống
kinh bế kinh
-Chữa thiếu máu
-Chữa chấn thương ứ huyết
-Tẩm rượu sao trị táo bón,băng huyết

You might also like