Đột ngộtmạch máu(TBMMN, tủy)/ RLCH/ngộ độc Bán cấp: vài ngàynhiều tuầnK/ viêm nhiễm Tiến triển nhanh: chèn ép tủy do K di căn Từ từ: chèn ép tủy do bệnh cs/ u lành tính 2. Đồng đều? Tay-chân Ngọn chi-gốc chi 3. Chấn thương-Tỉnh: Chấn thương đầu: tụ máu DMC Tỉnh táothân não: Hệ kích hoạt hướng lên RL ý thứcdồi thịXH đồi thị: BN lừ đừ, hôn mê 4. Vị trí thân não: liệt mặt, nôn, méo miệng, chóng mặt Co giật?cđpb Nhìn đôidây III, IV, VI, hỏi: Nhìn 2 vật nằm ngang/trên-dưới BN nhìn hướng nào nhiều hơn? 5. Quá trình diễn tiến: Triệu chứng dao động từng đợt: bệnh MM/viêm Tiến triển nặng từ từthoái hóa 6. Tiền sử: Chu sinh: nhẹ cân-Nam –Lớn tuổi I. Định vị tổn thương: 1. Tổn thương TB VĐ TW(TB tháp) Liệt mềm: tổn thương cấp tính Liệt cứng: gd sau Mất pxa da bụng, da bìu, Babinski(+) a) Tổn thương nội sọ cạnh đường giữa: liệt cơ TW 2 chi dưới RL cơ vòng, gd muộn : yếu 2 tay b) Tổn thương vỏ, dưới vỏ: Liệt ½ thân không đồng đều: trong cùng 1 chi ngọn> gốc chi + dấu hiệu # tổn thương vỏ não: RLCG-tổn thương thùy đính, bán manh đồng danh-tổn thương phần sau thùy chẩm, mất ngôn ngữ-tổn thương bán cầu ưu thế c) Tổn thương bao trong-nhánh sâu DM não giữa Nơi toàn bộ sợi trục tập trungyếu liệt nặng đều tay, chân, mặt đối bên, liệt toàn bộ ngọn chi-gốc chi. Liệt+RLCGtổn thương baot rong+ đồi thị d) Tổn thương thân não Liệt tứ chi(lớn)+ RLCG+bất thup72ng dây sọ+mất thăng bằng e) Tổn thương tủy sống: liệt 2 bên, ko liệt mặt C5: chân+tay; C5-T1: chân+ 1 phần tay; T1: liệt chân
HỘI CHỨNG LIỆT ½
Nhận diện hội chứng
Định vị tổn thương: tủy cổ-thân não-bao trong-vỏ não vận động Nguyên nhân: MM(DQ), khối u, chấn thương I. Khởi phát đột ngột 1. TBMMN: NO.1 Khởi phát đột ngột: vài s. Phút, h Tiến triển: hướng ổn định triệu chứng&/thuyên giả,m Khiềm khuyết TK khu trú phân bố MM YTNC: tuổi, THA, ĐTĐ... TMNCB&XHN: CT XHN: THA, dị dạng MM, RLĐM TMNCB: thuyên tắc từ tim., XVĐM 2. Các bệnh choán chỗ nội sọ: u lành tính, u ác tính, apxe não Cơn động kinh TALNS Tến triên: nặng dần 3. Các bệnh có hoàn cảnh phát bệnh riêng II. Liệt thoáng qua: cơn thoáng TMN III. Khởi phát từ từ: khối choán chỗ nội sọ Khởi phát: nhiều ngày, tuần, tháng Tiến triển nặng dần” vết dầu loang”CT Cơn động kinh, TALNS