You are on page 1of 16

[TAY CHÂN MIỆNG] 1

TAY CHÂN MIỆNG


I. Đại cương Tay chân miệng (Hand-Foot-Mouth HFM)
A) Họ Picornaviridae
1) Giống Enterovirus
a) Poliovirus (type 1-3): gâ y số t bạ i liệt
b) Coxackie virus:
- Nhóm A (type 1-24, không có 23)
+ VMN vô trù ng: type A7, A9
+ Herpagina: type A2-A6, A8, A10
+ HFM: type A16, A4, A5, A9
+ Viêm kết mạ c: type A24
+ Cả m thô ng thườ ng: type A21, A24
- Nhóm B (type 1-6)
+ VMN vô trù ng: tấ t cả type nhó m B
+ Đau cơ dịch tễ (bệnh Bornholm)
+ Viêm cơ tim
+ Cả m thô ng thườ ng: type B1, B3-B5
+ Số t khô ng điển hình
+ HFM: type B2, B5
+ Nhiễm virus nhiều CQ: tim, gan, nã o
+ ĐTĐ1
c) Echovirus (type 1-33): cả m thô ng thườ ng, số t phá t ban, viêm nã o
siêu vi, VMN vô trù ng
d) Enterovirus mới (type 68-71)
- Type 68: viêm PQ, VP ở trẻ em
- Type 70: viêm kết mạ c XH cấ p ở ngườ i lớ n
- Type 71: viêm não (giống sốt bại liệt), VMN vô trùng, HFM (ít
bó ng nướ c, ít loét miệng hơn, thườ ng gâ y bệnh nặ ng có tứ chứ ng viêm thâ n
nã o, thà nh dịch) => Là yếu tố tiên lượ ng nặ ng
2) Giống Rhinovirus: cả m thô ng thườ ng
2 [TAY CHÂN MIỆNG]

3) Giống Hepatovirus: HAV


4) Giống Parechovirus
5) Giống Aphthovirus
6) Giống Cardiovirus
B) Sinh bệnh học của Picornaviridae (chủ yếu là Enterovirus)
1) Đường xâm nhập: HH, tiêu hoá (chủ yếu)
2) Tăng sinh ở:
- Mô lympho hầ u họ ng (HH)
- Mả ng Payer (tiêu hoá ): hiện diện trong phâ n
3) Nhiễm virus máu thứ phát vào các CQ đích
- Nã o: viêm nã o, liệt mềm
- Mà ng nã o: VMN vô trù ng
- Gan: HAV
- Da: HFM, ban, loét họ ng
- Cơ: viêm cơ tim, VMNT, đau cơ vù ng ngự c
C) Sinh lý bệnh HFM: Nhiễm virus má u:
- Tổ n thương CNS (tiểu nã o; thâ n nã o gồ m hà nh nã o, cầ u nã o, nã o giữ a)
=> Rố i loạ n điều hoà hệ TK tự độ ng => OAP, XH phổ i => Suy HH, tuầ n hoà n
- SIRS => Tă ng tính thấ m thà nh mạ ch:
+ Số c
+ OAP, XH phổ i => Số c
D) DTH HFM
- Tuổ i: 6m-5t (đặ c biệt < 3t)
+ < 6m: có KT từ mẹ
+ > 5t: có KT do đã nhiễm khô ng TC trướ c đâ y
- Có thể thà nh dịch hoặ c ca lẻ tẻ
- Thá ng: 2-4, 9-12
II. Lý do đến khám trong HFM
A) Bệnh nhẹ đến phòng khám
- Sẩ n hồ ng ban và/hoặ c bó ng nướ c:
[TAY CHÂN MIỆNG] 3

+ Xuấ t hiện ở lò ng bà n tay, bà n châ n, cẳ ng tay, cẳ ng châ n, mô ng, đầ u


gố i, CQSD, miệng
+ Hồ ng ban dạ ng ly tâ m
+ Mụ n nướ c nằ m trên nền hồ ng ban
+ Kích thướ c nhỏ 2-10 mm
+ Dịch trong, đô i khi hơi đụ c
+ Khi là nh đó ng mà y, khô ng để lạ i sẹo
- Trẻ nhỏ : Ă n uố ng kém, bú kém, quấ y khó c, chả y nướ c miếng liên tụ c
kiểu nhễu nhã o (do loét miệng, lưỡ i, hà m đau là m trẻ khô ng dá m nuố t)
- Trẻ lớ n: Đau họ ng
- Số t nhẹ, vừ a hoặ c cao
- TC khô ng đặ c hiệu: ó i, tiêu chả y phâ n khô ng má u
B) Bệnh nặng nhập cấp cứu
- TC TK khở i đầ u:
+ Số t cao liên tụ c khó hạ
+ Lừ đừ , giậ t mình chớ i vớ i (phâ n biệt vớ i giậ t mình khó ngủ do đau
loét miệng), thấ t thầ n: là TC sớ m gợ i ý tổ n thương nã o
+ Run chi (biểu hiện rõ khi trẻ đưa tay lấ y đồ chơi), yếu chi, đi loạ ng
choạ ng
+ Rung giậ t nhã n cầ u
- Co giậ t
- Khó thở , tím tá i
- Nhứ c đầ u, tứ c ngự c
- Ngưng tim, ngưng thở
III. Biến chứng TK
A) Có thể xuất hiện từ N2-N8 kể từ khi sốt
B) Biến chứng nặng: tứ chứ ng viêm thâ n nã o
1) Sốt cao > 400C, liên tụ c, khó hạ : do
- Phả n ứ ng viêm quá mứ c
- Tổ n thương trung tâ m điều nhiệt
4 [TAY CHÂN MIỆNG]

2) Tuần hoàn:
- Thườ ng xả y ra cù ng lú c hoặ c trong vò ng và i giờ kể từ khi có TC HH
- Do:
+ Tổ n thương thâ n nã o (trung tâ m điều hoà HH-tuầ n hoà n)
+ Phả n ứ ng viêm quá mứ c trong bệnh cả nh nhiễm virus má u nặ ng
- TC:
+ Mạ ch nhanh, có thể lên đến 250bpm
+ HA cao -> tụ t HA
+ Shock, CVP thấ p
+ ECG: nhịp nhanh xoang, nếu truỵ tim mạ ch kéo dà i thì ST-T thay
đổ i
3) HH
a) Kiểu thở bất thường:
- Thở nhanh
- Co kéo cơ liên sườ n, rú t lõ m hõ m trên ứ c
- Thở khô ng đều, cơn ngưng thở , ngưng thở hoà n toà n
b) OAP
- Do:
+ Tổ n thương thâ n nã o (trung tâ m điều hoà HH-tuầ n hoà n)
+ Phả n ứ ng viêm quá mứ c trong bệnh cả nh nhiễm virus má u
nặ ng
- Là OAP khô ng do tim, khô ng do tă ng á p lự c thuỷ tĩnh mao mạ ch
phế nang
- TC:
+ Thở bụ ng (phù phổ i mô kẽ)
+ Trà o bọ t hồ ng (XH phổ i), ran ẩ m
+ XQ: hình cá nh bướ m vớ i bó ng tim BT
4) TK: Virus xâ m nhậ p trự c tiếp CNS
- TC TK khở i đầ u
- VMN vô trù ng
[TAY CHÂN MIỆNG] 5

- TC TK nặ ng (tổ n thương nã o):


+ Co giậ t
+ Hô n mê
+ Co gồ ng mấ t vỏ , gồ ng mấ t nã o
+ Yếu liệt chi
IV. CLS
A) Không đặc hiệu:
- CTM: BC chỉ tă ng cao (Neutrophil ưu thế) khi bệnh nặ ng
- CRP khô ng cao
- DNT: VMN nướ c trong (dịch trong, đạ m, đườ ng, lactate, TB BT hoặ c
tă ng nhẹ, đơn nhâ n đa số )
B) Định tác nhân gây bệnh
1) Huyết thanh chẩn đoán: IgM (+) sau 3-4d (có thể phả n ứ ng chéo
vớ i cá c loạ i Enterovirus khá c)
2) Phân lập virus:
a) Bệnh phẩm:
- Phết họ ng, phết trự c trà ng
- DNT
- Bó ng nướ c
b) Kỹ thuật:
- PCR tìm RNA
- Cấ y
V. Diễn tiến HFM
A) Sốt: N1-N5
B) GĐ nguy hiểm: N2-N5:
1) Sớm (N2): dấ u hiệu TK (giậ t mình, chớ i vớ i, yếu chi, rung giậ t nhã n
cầ u)
2) Chuyển nặng nhanh (N4):
a) Thở co kéo, OAP
b) Mạ ch, HA tă ng nhiều
6 [TAY CHÂN MIỆNG]

3) Nặng, tử vong (N5):


a) TK:
- Hôn mê
- Co gồng mất vỏ:
+ Dấ u hiệu: cẳ ng tay, khuỷu tay, ngó n tay co lạ i, tay đặ t trướ c
ngự c, cẳ ng châ n duỗ i thẳ ng, cổ châ n duỗ i và xoay trong
+ Do tổ n thương thâ n nã o ở trên mứ c nhâ n đỏ củ a thâ n nã o (đạ i
nã o, bao trong, đồ i thị)
+ Cơ chế:
* Giả i ứ c chế nhâ n đỏ => Giả i phó ng bó đỏ gai => Giả i phó ng
cá c neuron trong tuỷ cổ chịu trá ch nhiệm cho nhó m cơ gấ p chi trên => Chi
trên gấ p
* Giá n đoạ n đườ ng dẫ n truyền củ a bó vỏ gai bên chịu trá ch
nhiệm cho nhó m cơ gấ p chi dướ i => Chi dướ i duỗ i
- Co gồng mất não:
+ Dấ u hiệu: đầ u ngử a, khuỷu tay, cổ tay, cẳ ng châ n duỗ i, tay á p
sá t thâ n mình
+ Do tổ n thương trên dướ i mứ c nhâ n đỏ củ a thâ n nã o (trung
nã o, cầ u tiểu nã o)
+ Cơ chế: kích thích neuron vậ n độ ng gamma
b) HH: Ngưng thở
c) Tuầ n hoà n: Mạ ch, HA = 0
C) Phục hồi: N6,N7
- Giả m số t
- Giả m loét miệng: ă n đượ c, bớ t quấ y khó c
- Bó ng nướ c ngoà i da đó ng mà y
- Đa số phụ c hồ i, khô ng để lạ i biến chứ ng
VI. Phân độ
A) I (Điều trị ngoại trú):
- Chỉ có hồ ng ban/bó ng nướ c/loét miệng
[TAY CHÂN MIỆNG] 7

- Có thể số t hoặ c khô ng


B) IIA (Điều trị nội trú): có biến chứ ng TK
- Bệnh sử giậ t mình ít (<2 lầ n/30’ và khô ng ghi nhậ n lú c khá m)
- Lừ đừ , khó ngủ , quấ y khó c vô cớ
- Số t > 2d hoặ c có 1 lầ n khá m  390C
- Nô n ó i nhiều
C) IIB (Nhập ICU): có biến chứ ng TK nặ ng: có 1/2 nhó m TC:
1) Nhóm 1:
- Giậ t mình lú c khá m
- Bệnh sử giậ t mình 2 lầ n/30’
- Bệnh sử có giậ t mình kèm
+ Ngủ gà HOẶ C
+ Mạ ch >130 bpm khi nằ m yên và khô ng số t
2) Nhóm 2:
- Thấ t điều: run chi, run ngườ i, ngồ i khô ng vữ ng, đi loạ ng choạ ng
- Rung giậ t nhã n cầ u, lé
- Yếu chi (sứ c cơ <4/5), liệt mềm cấ p
- Liệt TK sọ : nuố t sặ c, thay đổ i giọ ng nó i
- Số t cao khó hạ ( 39,50C ở hậ u mô n và khô ng đá p ứ ng thuố c hạ số t)
- Mạ ch >150 bpm khi nằ m yên và khô ng số t
D) III (Nhập ICU): có biến chứ ng suy HH, tuầ n hoà n:
- Vã mồ hô i
- Mạ ch >170 bpm khi nằ m yên và khô ng số t
- HA cao theo tuổ i:
+ < 1t: >100 mmHg
+ 1-2t: >110 mmHg
+  2t: > 115 mmHg
- Nhịp thở nhanh theo tuổ i:
+ < 2m: 60 bpm
+ 2-11m: 50 bpm
8 [TAY CHÂN MIỆNG]

+  12m: 40 bpm


- Nhịp thở bấ t thườ ng:
+ Thở bụ ng
+ Thở nô ng
+ Thở khò khè
+ Thở rít thì hít và o
+ Rú t lõ m lồ ng ngự c
+ Cơn ngưng thở
- Gồ ng chi
- Hô n mê PGCS <10
+ E:
* 4: mở mắ t tự nhiên
* 3: mở mắ t khi nghe tiếng nó i
* 2: mở mắ t khi kích thích đau
* 1: khô ng mở mắ t
+ V:
* 5: nó i bậ p bẹ
* 4: kích thích, khó c la
* 3: khó c khi kích thích đau
* 2: rên khi kích thích đau
* 1: khô ng đá p ứ ng
+ M:
* 6: cử độ ng tự nhiên
* 5: rú t chi lạ i khi sờ
* 4: rú t chi lạ i khi kích thích đau
* 3: gồ ng mấ t vỏ
* 2: gồ ng mấ t nã o
* 1: khô ng đá p ứ ng
E) IV (Nhập ICU): có biến chứ ng suy HH, tuầ n hoà n nặ ng
1) Tuần hoàn: shock
[TAY CHÂN MIỆNG] 9

- Mạ ch khô ng bắ t đượ c
- HA:
+ Tụ t:
* < 12m: SBP <70 mmHg
*  12m: SBP <80 mmHg
+ Kẹp: hiệu á p 25 mmHg
2) HH
- Tím tá i hoặ c SpO2 < 92%
- OAP:
+ Sù i bọ t hồ ng
+ Có má u ra từ nộ i KQ
+ XQ phổ i: hình cá nh bướ m
- Ngưng thở , thở nấ c
VII. Chẩn đoán phân biệt
- Thuỷ đậ u:
+ Hồ ng ban hướ ng tâ m
+ Bó ng nướ c:
* Rả i rá c toà n thâ n: xuấ t hiện đầ u tiên ở thâ n mình -> tay, châ n
* Cá c bó ng nướ c khô ng cù ng độ tuổ i, kích thướ c lớ n
* Lú c đầ u trong, sau đó đụ c
+ Tiền că n tiếp xú c ngườ i bệnh tương tự trong vò ng 2w trướ c đó
- HC Steven-Johnson:
+ Bó ng nướ c, loét quanh cá c lỗ tự nhiên (miệng, mũ i, mắ t, niệu đạ o, â m
đạ o, hậ u mô n)
+ Kích thướ c to nhưng khô ng đều
- Zona: bó ng nướ c thà nh chù m, phâ n bố theo dâ y TK liên sườ n
- HSV1:
+ Bó ng nướ c thà nh chù m quanh mô i, mũ i, cắ m, có thể loét trong miệng
(khô ng kèm lò ng bà n tay, châ n)
+ Tzanck smear: TB đa nhâ n khổ ng lồ
1
0 [TAY CHÂN MIỆNG]

- Sang thương da do rô m sả y (viêm da)


- Phá t ban do siêu vi khá c
- Dị ứ ng thuố c acetaminophen: hồ ng ban đa dạ ng
- NTH do tụ cầ u, liên cầ u:
+ Hồ ng ban bó ng nướ c sâ u, rộ ng, dịch đụ c
+ NT nhiễm độ c nặ ng
- NTH do nã o mô cầ u: tử ban
- Chà m
VIII. Điều trị
A) Độ I
1) Các thành phần điều trị:
- Dinh dưỡ ng, đặ c biệt cho trẻ loét họ ng
- Giả m đau, uố ng sữ a má t, uố ng nhiều dịch, ă n lỏ ng nếu loét miệng
- Hạ số t khi  38.50C: Paracetamol 15 mg/kg/q4-6h
- KS nếu vết loét bộ i nhiễm: số t cao, loét miệng
- Khô ng:
+ Uố ng Vit PP
+ Uố ng khá ng viêm
+ Uố ng cá c loạ i men
+ Thoa Acyclovir
+ Thoa Milan hoặ c cá c thuố c sá t trù ng có mà u lên bó ng nướ c (vì
khó đá nh giá )
2) Hướng dẫn thân nhân:
- Giả i thích về bệnh và khả nă ng xả y ra biến chứ ng
- Cá ch phò ng trá nh lâ y lan cho trẻ khá c: rử a tay
3) Tái khám:
- Mỗ i ngà y cho đến N8 củ a bệnh
- Tá i khá m ngay nếu:
+ Bệnh nặ ng hơn
+ Số t cao  390C
1
[TAY CHÂN MIỆNG] 1

+ Có dấ u hiệu TK: lừ đừ , li bì, giậ t mình, chớ i vớ i, run chi, yếu chi,
đi khô ng vữ ng, quấ y khó c, bứ t rứ t, co giậ t, hô n mê
+ Có dấ u hiệu HH: thở mệt, thở nhanh
+ Ó i nhiều
+ Số t > 7d và ngà y nà o cũ ng số t
B) Độ IIA
- Phenobarbital 5-7 mg/kg/d (u)
- Theo dõ i sinh hiệu và cá c dấ u chuyển độ q8-12h
- XN: CTM, ĐH
- Theo dõ i sá t hơn q4-6h ở box nếu:
+ Li bì
+ Số t > 3d hoặ c > 390C
+ Giậ t mình trong 24-72h trướ c đó
+ Nô n ó i nhiều
+ ĐH >160 mg%
+ BC > 16000/mm3
C) Độ IIB
1) Nhóm 1
- NV, nằ m phò ng thườ ng (chuyển phò ng bệnh nặ ng nếu có nguy cơ)
- Nằ m đầ u cao 15-300
- Phenobarbital 10-20 mg/kg (TTM trong 30’), lặ p lạ i sau 8-12h nếu
giậ t mình nhiều, tố i đa 30 mg/kg/24h
- IVIG
+ CĐ: diễn tiến khô ng cả i thiện sau 6h điều trị vớ i Phenobarbital
+ Liều: 1 g/kg/d TTM trong 6-8h, lặ p lạ i sau 24h nếu cò n số t hoặ c
cò n dấ u hiệu độ IIB
+ Cơ chế:
* Khá ng khuẩ n
* Điều hoà miễn dịch
* Phò ng ngừ a tổ n thương TB do cá c cytokines gâ y viêm
1
2 [TAY CHÂN MIỆNG]

- CĐ KS IV (Cefotaxime 200 mg/kg/d, Ceftriaxone 100 mg/kg/d) nếu


khô ng loạ i trừ VMN mủ
- Theo dõ i mạ ch, nhiệt độ , HA, nhịp thở , kiểu thở , tri giá c, ran phổ i
mỗ i 1-2h trong 6 giờ đầ u, sau đó mỗ i 4-6h (nếu số t cao khô ng hạ vớ i hạ số t
tích cự c thì điều trị như độ III)
- XN:
+ CTM, CRP
+ ĐH
+ LP nếu số t  38.50C hoặ c khô ng loạ i trừ VMN mủ
2) Nhóm 2
- Nhậ p CC
- Nằ m đầ u cao 15-300
- Thở oxy qua cannula 1-3 l/phú t (giú p thở sớ m để trá nh thiếu oxy
kéo dà i)
- Phenobarbital 10-20 mg/kg (TTM trong 30’), lặ p lạ i sau 8-12h nếu
giậ t mình nhiều, tố i đa 30 mg/kg/24h
- IVIG (bắ t buộ c) 1 g/kg/d TTM trong 6-8h, có thể lặ p lạ i sau 24h nếu
cò n số t hoặ c cò n dấ u hiệu độ IIB
- Theo dõ i q1-3h trong 6h đầ u
- XN:
+ CTM, CRP
+ ĐH
+ LP nếu số t  38.50C hoặ c khô ng loạ i trừ VMN mủ
D) Độ III
- Nhậ p hồ i sứ c tích cự c
- Thở oxy qua cannula 3-6 l/phú t, theo dõ i q30-60’ nếu đá p ứ ng kém
nên đặ t NKQ
- CĐ đặ t NKQ sớ m:
+ Thở bấ t thườ ng
+ Thở nhanh >70 bpm (nằ m yên và khô ng số t)
1
[TAY CHÂN MIỆNG] 3

+ Rố i loạ n TKTV: SpO2 dao độ ng, da xanh tá i, vã mồ hô i, mạ ch >180


bpm (nằ m yên và khô ng số t)
+ Gồ ng chi
+ Hô n mê PGCS <10
- Chố ng phù nã o: nằ m đầ u cao 30o, hạ n chế dịch (tổ ng dịch bằ ng ½-3/4
nhu cầ u bình thườ ng), thở má y tă ng thô ng khí giữ PaCO2 từ 25-35 mmHg và
duy trì PaO2 90-100mmHg
- Phenobarbital 10-20 mg/kg (TTM trong 30’), lặ p lạ i sau 8-12h khi cầ n
- IVIG: 1g/kg/d (TTM trong 6-8h) x 2d
- Vậ n mạ ch (do shock trong HFM liên quan tổ n thương trung tâ m vậ n
mạ ch thâ n nã o)
+ Dobutamin
* CĐ: mạ ch >170 bpm, suy tim
* Cơ chế: kích thích 1 là m tă ng sứ c co bó p cơ tim, kích thích 2
là m giã n mạ ch gâ y giả m hậ u tả i => Tă ng CO => Tă ng tướ i má u mô
* Liều: 5 ug/kg/phú t TTM, tă ng dầ n 1-2,5 ug/kg/phú t mỗ i 15 phú t
cho đến khi cả i thiện lâ m sà ng (tố i đa 20 ug/kg/phú t)
+ Milrinone (0.4-0,75 g/kg/phú t trong 24-72h):
* Cơ chế: ứ c chế PDE-3 => Giã n mạ ch (qua thụ thể 2) + tă ng sứ c
co bó p cơ tim (qua thụ thể 1)
* CĐ: Rố i loạ n TKTV hoặ c THA:
@ < 1t: SBP >110 mmHg
@ 1-2t: SBP >115 mmHg
@  2t: SBP >120 mmHg
* Giả m liều dầ n và ngưng:
@ Nếu HA ổ n định trong 12-24h, giả m dầ n liều 0,1 ug/kg/phú t
mỗ i 30-60 phú t cho đến liều tố i thiểu 0,25 ug/kg/phú t. Nếu HA ổ n định ở
liều tố i thiểu này trong ít nhấ t 6 giờ thì xem xét nưng milrinon
@ Ngưng ngay khi SBP <90 mmHg (< 12m), <100 mmHg (
12m)
1
4 [TAY CHÂN MIỆNG]

- Hạ số t tích cự c
- Co giậ t: Midazolam 0.15 mg/kg/lầ n hoặ c Diazepam 0.2-0.3 mg/kg/lầ n
TMC, lặ p lạ i sau 10’ nếu cò n co giậ t, tố i đa 3 lầ n
- Nuô i ă n TM, hạ n chế dịch cò n = 2/3 nhu cầ u + nướ c mấ t khô ng nhậ n
biết
- CĐ KS IV: chưa loạ i trừ NTH và VMN mủ
- CĐ CRT:
+ Huyết độ ng khô ng ổ n định sau 1-2h hồ i sứ c
+ Cò n rố i loạ n TKTV
+ Số t cao khô ng đá p ứ ng hạ số t tích cự c
- Theo dõ i: sá t trong 6h đầ u, sau đó điều chỉnh tuỳ đá p ứ ng LS
+ Dấ u hiệu có thể diễn tiến đặ t NKQ (q30-60’)
* Mạ ch >180 bpm
* Yếu liệt chi
* Cò n giậ t mình nhiều sau truyền IVIG 12h
+ HA độ ng mạ ch xâ m lấ n hoặ c Monitor HA trong 1-2h
+ KMĐM, lactate má u
+ Tri giá c, sinh hiệu q1-2h
+ t0 hậ u mô n q1-2h đến khi < 390C
- XN:
+ CTM, CRP, cấ y má u
+ ĐH q3-6h
+ KMĐM, lactate má u
+ Ion đồ , AST, ALT, BUN, Creatinin má u
+ Troponin I, CK-MB, CPK
+ Phết họ ng/phết trự c trà ng: PCR, cấ y EV71
+ CXR (ngay cả khi chưa có TC HH) để:
* Loạ i trừ tổ n thương phổ i do NN khá c
* So sá nh vớ i phim phổ i sau nà y
+ SA tim
1
[TAY CHÂN MIỆNG] 5

+ LP khi ổ n định
E) Độ IV
- Đặ t NKQ, thở má y
- Vậ n mạ ch bằ ng Dobutamin 5 g/kg/phú t, tă ng dầ n 2-3 g/kg/phú t
q5-15’ đến khi hiệu quả (tố i đa 20 g/kg/phú t)
- Test dịch truyền:
+ CĐ: shock và khô ng OAP, khô ng suy tim (gallop, ran phổ i, gan to,
TM cổ nổ i)
+ Là m trong khi chờ đo CVP
+ NS/LR 5 ml/kg trong 15’ => Theo dõ i dấ u hiệu OAP
+ Dù ng dịch cao phâ n tử khi khô ng đá p ứ ng dịch điện giả i
- Đo CVP
- Phenobarbital 10-20 mg/kg (TTM trong 30’)
- Hạ số t tích cự c
- MAP 50 mmHg:
+ IVIG 1 g/kg/d (TTM trong 6-8h) x 2d
+ Nếu khô ng ổ n định đượ c huyết độ ng trong giờ đầ u: xem xét CRT
trong 1-2h đầ u
- Điều trị rố i loạ n toan kiềm, điện giả i, hạ ĐH
- KS IV (Cefotaxime hoặ c Ceftriaxone) khi chưa loạ i trừ đượ c NTH và
VMNM
- CĐ lợ i tiểu Furosemide 1 mg/kg TMC:
+ OAP
+ Khô ng shock
+ CVP >10 cmH2O
- Theo dõ i: sá t trong 6h đầ u
+ Sinh hiệu:
* M, HA, SpO2 q15-30’
* t0 hậ u mô n q1-2h đến khi < 390C
+ V nướ c tiểu q6-12h
1
6 [TAY CHÂN MIỆNG]

+ CVP q1h đến khi ra shock


+ HA ĐM xâ m lấ n
- XN:
+ CTM, CRP, cấ y má u
+ ĐH q3-6h
+ KMĐM, lactate má u
+ Ion đồ , AST, ALT, BUN, Creatinin má u
+ Troponin I, CK-MB, CPK
+ Phết họ ng/phết trự c trà ng: PCR, cấ y EV71
+ CXR, SA tim
+ LP khi ổ n định
IX. Phòng ngừa
- Vệ sinh cá nhâ n, rử a tay bằ ng xà phò ng (sau khi thay quầ n á o, tã ló t, tiếp
xú c vớ i phâ n, nướ c tiểu, nướ c bọ t củ a trẻ)
- Rử a sạ ch đồ chơi, vậ t dụ ng, sàn nhà
- Cá ch ly trẻ bệnh trong tuầ n đầ u vì thờ i gian ngà y ngưỡ ng siêu vi cao, dễ
lâ y nhấ t (tuy nhiên virus cò n tồ n tạ i trong phết họ ng 2w, phết trự c trà ng
12w)

You might also like