Professional Documents
Culture Documents
2) Tuần hoàn:
- Thườ ng xả y ra cù ng lú c hoặ c trong vò ng và i giờ kể từ khi có TC HH
- Do:
+ Tổ n thương thâ n nã o (trung tâ m điều hoà HH-tuầ n hoà n)
+ Phả n ứ ng viêm quá mứ c trong bệnh cả nh nhiễm virus má u nặ ng
- TC:
+ Mạ ch nhanh, có thể lên đến 250bpm
+ HA cao -> tụ t HA
+ Shock, CVP thấ p
+ ECG: nhịp nhanh xoang, nếu truỵ tim mạ ch kéo dà i thì ST-T thay
đổ i
3) HH
a) Kiểu thở bất thường:
- Thở nhanh
- Co kéo cơ liên sườ n, rú t lõ m hõ m trên ứ c
- Thở khô ng đều, cơn ngưng thở , ngưng thở hoà n toà n
b) OAP
- Do:
+ Tổ n thương thâ n nã o (trung tâ m điều hoà HH-tuầ n hoà n)
+ Phả n ứ ng viêm quá mứ c trong bệnh cả nh nhiễm virus má u
nặ ng
- Là OAP khô ng do tim, khô ng do tă ng á p lự c thuỷ tĩnh mao mạ ch
phế nang
- TC:
+ Thở bụ ng (phù phổ i mô kẽ)
+ Trà o bọ t hồ ng (XH phổ i), ran ẩ m
+ XQ: hình cá nh bướ m vớ i bó ng tim BT
4) TK: Virus xâ m nhậ p trự c tiếp CNS
- TC TK khở i đầ u
- VMN vô trù ng
[TAY CHÂN MIỆNG] 5
- Mạ ch khô ng bắ t đượ c
- HA:
+ Tụ t:
* < 12m: SBP <70 mmHg
* 12m: SBP <80 mmHg
+ Kẹp: hiệu á p 25 mmHg
2) HH
- Tím tá i hoặ c SpO2 < 92%
- OAP:
+ Sù i bọ t hồ ng
+ Có má u ra từ nộ i KQ
+ XQ phổ i: hình cá nh bướ m
- Ngưng thở , thở nấ c
VII. Chẩn đoán phân biệt
- Thuỷ đậ u:
+ Hồ ng ban hướ ng tâ m
+ Bó ng nướ c:
* Rả i rá c toà n thâ n: xuấ t hiện đầ u tiên ở thâ n mình -> tay, châ n
* Cá c bó ng nướ c khô ng cù ng độ tuổ i, kích thướ c lớ n
* Lú c đầ u trong, sau đó đụ c
+ Tiền că n tiếp xú c ngườ i bệnh tương tự trong vò ng 2w trướ c đó
- HC Steven-Johnson:
+ Bó ng nướ c, loét quanh cá c lỗ tự nhiên (miệng, mũ i, mắ t, niệu đạ o, â m
đạ o, hậ u mô n)
+ Kích thướ c to nhưng khô ng đều
- Zona: bó ng nướ c thà nh chù m, phâ n bố theo dâ y TK liên sườ n
- HSV1:
+ Bó ng nướ c thà nh chù m quanh mô i, mũ i, cắ m, có thể loét trong miệng
(khô ng kèm lò ng bà n tay, châ n)
+ Tzanck smear: TB đa nhâ n khổ ng lồ
1
0 [TAY CHÂN MIỆNG]
+ Có dấ u hiệu TK: lừ đừ , li bì, giậ t mình, chớ i vớ i, run chi, yếu chi,
đi khô ng vữ ng, quấ y khó c, bứ t rứ t, co giậ t, hô n mê
+ Có dấ u hiệu HH: thở mệt, thở nhanh
+ Ó i nhiều
+ Số t > 7d và ngà y nà o cũ ng số t
B) Độ IIA
- Phenobarbital 5-7 mg/kg/d (u)
- Theo dõ i sinh hiệu và cá c dấ u chuyển độ q8-12h
- XN: CTM, ĐH
- Theo dõ i sá t hơn q4-6h ở box nếu:
+ Li bì
+ Số t > 3d hoặ c > 390C
+ Giậ t mình trong 24-72h trướ c đó
+ Nô n ó i nhiều
+ ĐH >160 mg%
+ BC > 16000/mm3
C) Độ IIB
1) Nhóm 1
- NV, nằ m phò ng thườ ng (chuyển phò ng bệnh nặ ng nếu có nguy cơ)
- Nằ m đầ u cao 15-300
- Phenobarbital 10-20 mg/kg (TTM trong 30’), lặ p lạ i sau 8-12h nếu
giậ t mình nhiều, tố i đa 30 mg/kg/24h
- IVIG
+ CĐ: diễn tiến khô ng cả i thiện sau 6h điều trị vớ i Phenobarbital
+ Liều: 1 g/kg/d TTM trong 6-8h, lặ p lạ i sau 24h nếu cò n số t hoặ c
cò n dấ u hiệu độ IIB
+ Cơ chế:
* Khá ng khuẩ n
* Điều hoà miễn dịch
* Phò ng ngừ a tổ n thương TB do cá c cytokines gâ y viêm
1
2 [TAY CHÂN MIỆNG]
- Hạ số t tích cự c
- Co giậ t: Midazolam 0.15 mg/kg/lầ n hoặ c Diazepam 0.2-0.3 mg/kg/lầ n
TMC, lặ p lạ i sau 10’ nếu cò n co giậ t, tố i đa 3 lầ n
- Nuô i ă n TM, hạ n chế dịch cò n = 2/3 nhu cầ u + nướ c mấ t khô ng nhậ n
biết
- CĐ KS IV: chưa loạ i trừ NTH và VMN mủ
- CĐ CRT:
+ Huyết độ ng khô ng ổ n định sau 1-2h hồ i sứ c
+ Cò n rố i loạ n TKTV
+ Số t cao khô ng đá p ứ ng hạ số t tích cự c
- Theo dõ i: sá t trong 6h đầ u, sau đó điều chỉnh tuỳ đá p ứ ng LS
+ Dấ u hiệu có thể diễn tiến đặ t NKQ (q30-60’)
* Mạ ch >180 bpm
* Yếu liệt chi
* Cò n giậ t mình nhiều sau truyền IVIG 12h
+ HA độ ng mạ ch xâ m lấ n hoặ c Monitor HA trong 1-2h
+ KMĐM, lactate má u
+ Tri giá c, sinh hiệu q1-2h
+ t0 hậ u mô n q1-2h đến khi < 390C
- XN:
+ CTM, CRP, cấ y má u
+ ĐH q3-6h
+ KMĐM, lactate má u
+ Ion đồ , AST, ALT, BUN, Creatinin má u
+ Troponin I, CK-MB, CPK
+ Phết họ ng/phết trự c trà ng: PCR, cấ y EV71
+ CXR (ngay cả khi chưa có TC HH) để:
* Loạ i trừ tổ n thương phổ i do NN khá c
* So sá nh vớ i phim phổ i sau nà y
+ SA tim
1
[TAY CHÂN MIỆNG] 5
+ LP khi ổ n định
E) Độ IV
- Đặ t NKQ, thở má y
- Vậ n mạ ch bằ ng Dobutamin 5 g/kg/phú t, tă ng dầ n 2-3 g/kg/phú t
q5-15’ đến khi hiệu quả (tố i đa 20 g/kg/phú t)
- Test dịch truyền:
+ CĐ: shock và khô ng OAP, khô ng suy tim (gallop, ran phổ i, gan to,
TM cổ nổ i)
+ Là m trong khi chờ đo CVP
+ NS/LR 5 ml/kg trong 15’ => Theo dõ i dấ u hiệu OAP
+ Dù ng dịch cao phâ n tử khi khô ng đá p ứ ng dịch điện giả i
- Đo CVP
- Phenobarbital 10-20 mg/kg (TTM trong 30’)
- Hạ số t tích cự c
- MAP 50 mmHg:
+ IVIG 1 g/kg/d (TTM trong 6-8h) x 2d
+ Nếu khô ng ổ n định đượ c huyết độ ng trong giờ đầ u: xem xét CRT
trong 1-2h đầ u
- Điều trị rố i loạ n toan kiềm, điện giả i, hạ ĐH
- KS IV (Cefotaxime hoặ c Ceftriaxone) khi chưa loạ i trừ đượ c NTH và
VMNM
- CĐ lợ i tiểu Furosemide 1 mg/kg TMC:
+ OAP
+ Khô ng shock
+ CVP >10 cmH2O
- Theo dõ i: sá t trong 6h đầ u
+ Sinh hiệu:
* M, HA, SpO2 q15-30’
* t0 hậ u mô n q1-2h đến khi < 390C
+ V nướ c tiểu q6-12h
1
6 [TAY CHÂN MIỆNG]