Professional Documents
Culture Documents
I. HÀNH CHÍNH
- Họ và tên: NGUYỄ N THỊ T. Nă m sinh: 1947 (76T) Giớ i tính: Nữ
- Nghề nghiệp: Khô ng Địa chỉ: Bình Thuậ n
- Nhậ p viện: 15h00, 05/06/2021 Mã hồ sơ: 2230051480
- Phò ng Hồ i sứ c tích cự c, khoa Nộ i Thầ n kinh, Bệnh viện Chợ Rẫ y
II. LÝ DO NHẬP VIỆN: Hô n mê
III. BỆNH SỬ:
Chồ ng củ a bệnh nhâ n là ngườ i khai bệnh:
- Trướ c đợ t bệnh nà y, bệnh nhâ n hoà n toà n tự đi lạ i và sinh hoạ t bình thườ ng (mRS = 0).
- Tố i 04/06, lú c 21h, bệnh nhâ n vẫ n cò n đi ngủ bình thườ ng.
- 4h30 ngà y 05/06, chồ ng bệnh nhâ n gọ i bệnh nhâ n đi tậ p thể dụ c theo thó i quen hà ng ngà y
thì phá t hiện bệnh nhâ n đã mê, gọ i dậ y khô ng tỉnh, khô ng mở mắ t, khô ng nó i chuyện
Nhậ p Cấ p cứ u tạ i Bệnh viện Lagi.
Lú c nà y, ghi nhậ n GCS = 8đ, E2V1M5, HA 160/80 mmHg.
- Tình trạ ng khô ng cả i thiện nên chuyển bệnh viện Chợ Rẫ y.
- Bệnh nhâ n khô ng số t, khô ng chấ n thương, té ngã , khô ng phá t hiện có co giậ t.
Tình trạng lúc NV:
Bệnh mê, E1VTM5
Mạ ch 90 lầ n/phú t, Huyết á p 170/90 mmHg, nhiệt độ 370C, Nhịp thở 22 lầ n/phú t
Câ n nặ ng 50kg
Tim đều, phổ i thô , bụ ng mềm, khô ng cầ u bà ng quang
Đồ ng tử 2,5mm, đều 2 bên, phả n xạ á nh sá ng (+)
Cò n phả n xạ mắ t bú p bê ngang
Liệt tay P. Sứ c cơ tay châ n T 2/5.
Babinski đá p ứ ng duỗ i châ n P.
IV. TIỀN CĂN
a. Cá nhân
- Tă ng huyết á p, đá i thá o đườ ng type 2 15 nă m đang điều trị tạ i địa phương. Gia đình khô ng
mang toa thuố c theo. Chồ ng bệnh nhâ n khô ng nhớ đượ c tên thuố c đang dù ng.
- Chưa ghi nhậ n tiền că n độ t quỵ , bệnh lí van tim, bệnh lí huyết họ c.
- Chưa ghi nhậ n tiền că n phẫ u thuậ t, chấ n thương khá c
b. Gia đình
- Chưa ghi nhậ n tiền că n bệnh lý gia đình.
c. Xã hội
- Bệnh nhâ n khô ng hú t thuố c lá , khô ng uố ng rượ u bia.
- Chưa ghi nhậ n tiền că n dị ứ ng thứ c ă n, thuố c, phấ n hoa, lô ng chó , mèo.
XII. KẾ HOẠCH:
12.1. Điều trị giai đoạn cấp:
- Nhậ p đơn vị hồ i sứ c tích cự c.
- Rố i loạ n ý thứ c nặ ng đặ t nộ i khí quả n, thở má y.
- Điều trị că n nguyên củ a bệnh:
Mụ c tiêu hạ á p: < 140/90 mmHg.
Nicardipine TTM 5mg/giờ , tă ng liều 2,5mg/giờ mỗ i 5p cho tớ i khi đạ t huyết á p mụ c
tiêu, tố i đa 15mg/giờ .
Khô ng có chỉ định phẫ u thuậ t cho tình huố ng nà y.
- Điều trị/phò ng ngừ a biến chứ ng củ a bệnh:
+) Biến chứ ng tă ng á p lự c nộ i sọ :
Nằ m đầ u cao 30 độ .
Hạ n chế dịch truyền: bù dịch theo nhu cầ u ???
Đả m bả o thô ng thoá ng đườ ng thở và thở tố t
Chố ng tă ng thâ n nhiệt: thuố c, vậ t lý, điều trị că n nguyên
Chố ng tá o bó n, ho rặ n, gắ ng sứ c, xú c độ ng.
+) Biến chứ ng VTE:
WELL 1,5đ, PADUA 4đ nguy cơ cao.
Vớ á p lự c
Xem xét dù ng khá ng đô ng nếu nguy cơ gia tă ng.
+) Biến chứ ng hít sặ c: bệnh nhâ n mê ă n qua sonde.
+) Chă m só c:
Theo dõ i sá t lượ ng dịch xuấ t- nhậ p và tình trạ ng dinh dưỡ ng mỗ i ngà y câ n bằ ng
dịch trá nh thiếu nướ c và suy dinh dưỡ ng.
Kiểm tra và vệ sinh ră ng miệng mỗ i ngà y.
Xoay trở thườ ng xuyên trá nh loét tì đè.
- Cá c vấ n đề khá c:
Tổ n thương thậ n cấ p hạ á p ??? bù dịch???
Nhiễm trù ng X-quang ???
Chỉnh đườ ng huyết Mixtard 0,2 UI/kg/ngà y
12.2. Điều trị giai đoạn hồi phục:
- Kiểm soá t huyết á p, đườ ng huyết, rố i loạ n mỡ má u, câ n nặ ng.
- Tá i khá m tạ i phò ng khá m nộ i thậ n, nộ i tiết và nộ i thầ n kinh.