You are on page 1of 11

CA LÂM SÀNG 1 – VIÊM LOÉT DẠ DÀY

Bệnh nhân nữ: 80 tuổ i


Lý do vào viện: Đi ngoà i phâ n đen và nô n ra chấ t nô n có mà u cà phê.
Diễn tiến bệnh: Mộ t tuầ n gầ n đâ y mệt mỏ i, khó chịu ở vù ng thượ ng vị và buồ n nô n.
Đi ngoà i phâ n đen hô m trướ c và nô n ra chấ t nô n có mà u cà phê hô m nhậ p viện.
Bệnh sử: Viêm khớ p
Tiền sử dùng thuốc:
Indomethacin 25mg 1v x 3 lầ n/ngà y
Diclofenac 50mg 1v x 2 lầ n/ngà y
Misoprotol 200mcg 1v x 2 lầ n/ngà y
Khám bệnh:
+ Câ n nặ ng 51kg; Mạ ch 101lầ n/phú t; thâ n nhiệt 36,50C; Huyết á p
125/70mmhg; Nhịp thở 24lầ n/phú t.
+ Bệnh nhâ n da xanh xao, niêm mạ c nhạ t, lo â u, că ng thẳ ng.
+ Xétnghiệm:
Hemeglobin 85g/Dl (125-145)
Hematorit 0,3 (0,35-0,47)
MCV 75g/l (83-92)
MCH 25 pG (27-32)
INR 1,01
Ure 20,3 mmol/l (1,7-8,3)
- Nộ i soi loét mô n vị có chả y má u.
- Cầ m má u bằ ng nộ i soi adrenalin 1/10000, HP+
CA LÂM SÀNG 2 – SUY TIM
Bà C, 71 tuổ i Câ n nặ ng: 53Kg Chiều cao: 158cm
Lý do nhập viện: cấ p cứ u do khó thở .
Diễn tiến bệnh: đượ c điều trị suy tim do tă ng huyết á p trong 3 nă m nay. 3 thá ng
gầ n đâ y bệnh nhâ n mệt mỏ i, khó thở , luô n cả m thấ y tim đạ p nhanh, tă ng 3kg/2ngà y.
Tiền sử bệnh:
- Suy tim 3 nă m
- Rung nhĩ 1 nă m
- Tă ng huyết á p 10 nă m.
- Đau khớ p gố i
Tiền sử gia đình: khô ng có ghi nhậ n. Lố i số ng: khô ng hú t thuố c, khô ng rượ u bia.
Tiền sử dù ng thuố c: (đang sử dụ ng trướ c nhậ p viện)
1. Hydroclorothiazid 12,5mg x 1 lầ n/ngà y
2. Enalapril 10mg x 1 lầ n/ngà y
3. Digoxin 0,125mg x 1 lầ n/ngà y
4. Simvastatin 40mg x tố i
5. Warfarin 3mg x 1lầ n/ngà y
6. Para325/Ibu200 2v x 2 lầ n/ngà y
Khám bệnh:
HA: 155/90 mmHg Tim: 130 lầ n/phú t Thở 22 lầ n/phú t
Thâ n nhiệt: 37,3oC.
Siêu â m tim: khô ng hở van tim, rố i loạ n chứ c nă ng tâ m thu thấ t trá i, đầ y thấ t trá i.
Chỉ số xét nghiệm:
Na 137 (135-145) MCV 7,1 (77-91)
K 3,7 (3,5 – 5,5) MCHC 0,3 (0.32-0.36)
Urê 12.4 (2.6 – 6.6) Digoxin 0,8
Creatinin 140 (80-120) TC 3,8 (<5,18)
Hgb 10,1 (12-16)
Chẩn đoán: Suy tim NYHA III / tă ng huyết á p. Rung nhĩ.
CA LÂM SÀNG 3 – RỐI LOẠN LIPID MÁU
Thông tin chung
Tên: Nguyễn Thị Th.Tuổ i: 74 Giớ i tính: Nữ
Chiều cao: 160 cm Câ n nặ ng: 80 kg
Lý do khám:Tá i khá m định kỳ.
Tiền sử bệnh:
- Tă ng huyết á p: 20 nă m
- Đá i thá o đườ ng type 2: 5 nă m
Tiền sử gia đình
Cha mấ t nă m 60 tuổ i vì ung thư. Mẹ mấ t do biến chứ ng tim mạ ch và đá i thá o đườ ng
ở tuổ i 75.
Lối sống
Bệnh nhâ n là cô ng nhâ n viên chứ c đã về hưu, chồ ng đã mấ t, có 2 con, khô ng hú t
thuố c, thườ ng đi bộ khoả ng 30 phú t và o mỗ i buổ i sá ng trong cô ng viên.
Tiền sử dị ứng: Khô ng rõ
Tiền sử dùng thuốc
- Metformin 850 mg x 2 lầ n/ngà y (mớ i đượ c tă ng liều 1 thá ng trướ c)
- Glyburid 5 mg x 2 lầ n/ngà y
- Lisinopril/ HCTZ 20/ 12,5 x 1 lầ n/ngà y
-Atorvastatin 80 mg x 1 lầ n/ngà y x 4 nă m (đã ngưng do BN than đau cơ và khô ng
chịu tiếp tụ c dù ng thuố c)
Khám lâm sàng
Sinh hiệu: Huyết á p 135/80 mmHg – Nhịp tim 72 – Nhịp thở 14 – Thâ n nhiệt 36,2oC
Cận lâm sàng
- Na 140 mEq/L (135-150)
- K 4,2mEq/L(3,5 – 5)
- BUN 18 mg/dL(7 – 20)
- SCr 1,2 mg/dL(0,7 – 1,5)
- HbA1c 9,5%
- Glucose 130 mg/dL(80 – 110)
- TSH 2,9μU/mL(0,27 – 4,94)
- TC 237 mg/dL
- LDL-C 134 mg/dL
- HDL-C 46 mg/dL
- TG 285 mg/dL
- AST16 UI/L
- ALT 14 UI/dL

Chẩn đoán: Rố i loạ n lipid má u


CA LÂM SÀNG 4 - BỆNH ÁN GOUT
BN nam, 34 tuổ i. Nghề nghiệp: bá c sĩ.
Ngày vào viện: 8g00 17/3/2020
Thăm khám: 9g00 18/3/2020
Lý do vào viện: sưng đau khớ p gố i trá i
Bệnh sử:
Bệnh diễn biến ba tuầ n nay. Bệnh nhâ n đau â m ỉ khớ p gố i, khở i phá t từ từ , đau
liên tụ c, tă ng về đêm gầ n sá ng, ban ngà y đỡ đau, đau kèm theo sưng, nó ng đỏ ,
khô ng số t, khô ng có cứ ng khớ p buổ i sá ng. Trong thờ i gian nà y bệnh nhâ n dù ng
allopurinol thườ ng xuyên. Cá ch đâ y 3 ngà y bệnh nhâ n thấ y khớ p gố i đau độ t ngộ t
dữ dộ i, bỏ ng rá t, khở i phá t tự nhiên, dù ng colchicin khô ng đỡ , dù ng corticoid và
penicillin thấ y giả m nhẹ. Thờ i gian nà y bệnh nhâ n hạ n chế vậ n độ ng khớ p gố i, đi
lạ i khó khă n. Bệnh nhâ n và o viện, dù ng thuố c thuố c uố ng prednisolon, khớ p gố i
đỡ sưng đau hơn. Hiện tạ i bệnh nhâ n có cá c triệu chứ ng chính sau:
- Cò n đau â m ỉ cá c khớ p gố i.
- Sưng, đỏ khớ p gố i nhẹ.
- Vẫ n hạ n chế vậ n độ ng khớ p gố i, đi lạ i khó khă n.
- Khô ng số t.
Tiền sử
-Bả n thâ n:
+ Cá ch 2 nă m, bệnh nhâ n có mộ t đợ t sưng đau khớ p đố t ngó n cá i bên trá i vớ i
tính chấ t tương tự , dù ng colchicin thấ y khỏ i sau 12 giờ . Bệnh nhâ n nhậ p viện,
xét nghiệm acid uric 806 µmol/l, và đươc chẩ n đoá n gout, dù ng thuố c
allopurinol thự c hiện chế độ ă n kiêng ít protein. Bệnh nhâ n thườ ng xuyên xét
nghiệm acid uric má u thấ y giả m dầ n, lầ n gầ n nhấ t là 219 µmol/l, triệu chứ ng
đau khô ng tá i phá t.
+ Khô ng có tiền sử dị ứ ng.
+ Chưa phá t hiện cá c bệnh nộ i, ngoạ i khoa đá ng chú ý khá c.
-Gia đình: chưa phá t hiện điều gì bấ t thườ ng.
Khám
-Toà n thâ n:
+Tỉnh tá o, tiếp xú c tố t.
+Thể trạ ng trung bình.
+Da, niêm mạ c hồ ng.
+Khô ng có hạ t dướ i da, khô ng có hạ t tophi.
+Khô ng phù , khô ng xuấ t huyết dướ i da.
+DHST: HA 90/60 mmHg; M: 85 lầ n/phú t; To: 370C; NT: 18 lầ n/phú t.
-Bộ phậ n:
+Cơ xương khớ p: Khớ p gố i nó ng đỏ . Sưng khớ p gố i, bậ p bệnh xương banh chè.
Hạ n chê vậ n đô ng khớ p gố i ở tư thế gấ p duỗ i ở mứ c trung bình. Khô ng teo cơ, cơ
lự c 5/5. Khô ng có lêch trụ c chi, biến dạ ng khớ p. Cơ khớ p cá c bộ phậ n khá c chưa
phá t hiện bấ t thườ ng.
+Bộ phậ n khá c bình thườ ng.
Chẩn đoán sơ bộ: đợ t cấ p củ a gout mạ n.
Sau khi XN có kết quả :
- Acid uric má u: 620 µmol/l.
- Dịch khớ p có chứ a tinh thể urat. Khô ng trà n dịch.
CA LÂM SÀNG 5 - PARKINSON
Thông tin chung: Bệnh nhâ n nam, 75 tuổ i, cao 1,8m, nặ ng 82 kg
Lý do gặp BS: Tá i khá m định kì
Diễn tiến bệnh: Bệnh nhâ n than phiền thờ i gian gầ n đâ y vậ n độ ng gặ p nhiều hạ n
chế hơn. BN gặ p khó khă n khi ra khỏ i giườ ng, mặ c quầ n á o và cả m thấ y khô ng
vữ ng khi bướ c đi. BN cầ n hỗ trợ để ngồ i dậ y khỏ i ghế ngồ i. BN nhậ n thấ y thuố c
điều trị Parkinson giú p cả i thiện triệu chứ ng nhưng chỉ có tá c dụ ng khoả ng 2 giờ
vớ i mỗ i liều carbidopa/ levodopa. Ngoà i ra, BN thấ y buồ n ngủ nhiều suố t cả ngà y.
Theo lờ i ngườ i nhà đi cù ng, BN có vẻ bị trầ m cả m, hay quên và bắ t đầ u nhầ m lẫ n
về thờ i gian và ngà y thá ng.
Tiền sử bệnh:
- Tă ng lipid má u (10 nă m)
- Tă ng huyết á p (10 nă m)
- Bệnh Parkinson (5 nă m)
Tiền sử gia đình: Mẹ bị Alzheimer và mấ t do biến chứ ng củ a viêm phổ i
Lối sống: Khô ng hú t thuố c, khô ng uố ng rượ u
Dị ứng: amantadin
Thuố c đang sử dụ ng:
1. Atorvastatin 40 mg po 1 lầ n/ngà y
2. Carbidopa/levodopa 25/100 mg po 3 lầ n/ngà y
3. Pramipexol ER 3 mg po 1 lầ n/ngà y
4. Rasagilin 1 mg po 1 lầ n/ngà y
5. Diphenhydramin 25 mg uố ng khi cầ n nếu bị dị ứ ng theo mù a (gầ n đâ y có
uố ng khoả ng 1-2 liều/ngà y)
6. Enalapril 10 mg po 1 lầ n/ngà y
7. Multivitamin 1 viên po 1 lầ n/ngà y
Khám bệnh
Sinh hiệu: Huyết á p lú c nằ m 140/76 mmHg, lú c đứ ng 100/56 mmHg
Mạ ch 76 lầ n/phú t, Nhịp thở 16 lầ n/phú t, Thâ n nhiệt 36,40C.
Thă m khá m BN tỉnh, tiếp xú c tố t, khô ng nhậ n biết về thờ i gian. Vẻ mặ t cứ ng đờ ,
nó i líu nhíu, nó i lắ p. Tư thế khô ng vữ ng, kéo lê châ n phả i
Cậ n lâ m sà ng Na 140 mEq/L (135-145) K 3,8 mEg/L (3,3-4,9) Ca 8,8 mg/dL
(8,6-10,3) BUN 16 mg/dL (8-25) SCr 1 mg/dL (0,7-1,5) Glucose đó i 98 mg/dL
(80-110) Hgb 16 g/dL (13-17) Hct 46% (40,7-50,3) MCV 92,1 µm3 (80-97,6)
Platelet 240 x 103/mm3 (140-440) Albumin 4,1 g/dL (3,5-5) Bilirubin toà n phầ n
0,8 m/dL (0,3-1,1) Bilirubin trự c tiếp 0,1 mg/dL (0-0,3) AST 36UI/L (9-48) ALT
40 IU/L (5-49)
Chẩ n đoá n: Parkinson.
CA LÂM SÀNG 6 – TĂNG HUYẾT ÁP
BN nam, 31 tuổ i, nghề nghiệp kế toá n
Lý do đến khám: có đau đầ u vù ng đỉnh 1 tuầ n nay. Tự đo HA tạ i nhà : HA = 150 -
160/90mmHg.
Tiền sử bản thân
- Bình thườ ng khoẻ mạ nh;
- Khô ng hú t thuố c lá thuố c là o; khô ng uố ng rượ u, bia.
- Khô ng dù ng cá c thuố c gì, khô ng dù ng cá c thự c phẩ m chứ c nă ng.
- Ă n mặ n hơn cá c thà nh viên khá c trong gia đình, khi ă n thườ ng có dù ng
thêm mắ m, muố i.
- Gia đình nấ u ă n bằ ng dầ u, khô ng nấ u ă n bằ ng mỡ .
- Thườ ng ă n trưa ở KFC 1-2 lầ n/tuầ n.
- Khô ng có hoạ t độ ng thể lự c
Tiền sử gia đình
- Ô ng nộ i bị tă ng HA, mấ t vì xuấ t huyết nã o nă m 69t.
- Cha bị tă ng HA, mấ t vì xuấ t huyết nã o cá ch đâ y 2 thá ng ở tuổ i 54t.
- Mẹ có rố i loạ n lipid má u: tă ng TC.
- Chị và anh trai: khô ng có tă ng HA.
- Bá c gá i ruộ t (chị củ a bố ) bị tă ng HA.
Thăm khám
- Cao 1,69 m; nặ ng 81 kg. Chu vi vò ng bụ ng: 94cm.
- Khô ng có biểu hiện cơ nă ng.
- Đo HA:
Lầ n 1: Lầ n 2:
Tay trá i: 165/95 mmHg 160/95 mmHg
Tay phả i: 160/90 mmHg 160/90 mmHg
Nhịp tim: 76 c/ph 80 c/ph
- Nghe tim: tiếng tim bình thườ ng, khô ng có tiếng thổ i.
- Khô ng thấ y tiếng thổ i xung quanh rố n.
- Mạ ch ngoạ i vi rõ , đều hai bên.
- Bụ ng mềm, gan lá ch khô ng sờ thấ y
Cận lâm sàng:
- CT = 6,8 mmol/l;
- TG = 2,3 mmol/l;
- HDL-C = 1,2;
- LDL-C = 3,8 mmol/l;
Cá c chỉ số khá c bình thườ ng.

You might also like