Professional Documents
Culture Documents
Diễn biến bệnh: Ho, khó thở đã lâu, uống thuốc có đỡ vài ngày. Nay ho tăng lên kèm khó thở nhiều
Khám bệnh
Toàn thân: Tỉnh táo tiếp xúc tốt. Da niêm mạc hồng. Không phù
Sinh hiệu
- Hô hấp: ho nhiều, đờm trắng; khó thở nhẹ; phổi ran rít rải rác
- Tiêu hóa: Bụng mềm không đau; gan lách không sờ chạm
- Thần kinh: tỉnh táo; không có dấu thần kinh khu trú
- Cơ xương khớp – Tai mũi họng – Răng hàm mặt – Mắt – Nội tiết – dinh dưỡng – khác: bình thường
Điện giải:
Chẩn đoán:
Bệnh chính: viêm phế quản/ theo dõi hen phế quản
Thuốc sử dụng:
1. Cefuroxim 0,75g x 02 lọ
Khám bệnh:
Sinh hiệu:
Mạch: 80 lần/phút
Nhiệt độ: 37oC
Huyết áp: 120/70 mmHg
Nhịp thở: 20 lần/phút
Toàn thân:
Tỉnh táo tiếp xúc tốt. Da niêm mạc hồng. Không phù
Các cơ quan:
- Hô hấp: ho nhiều, đờm trắng; khó thở nhẹ; phổi ran rít rải rác
- Tiêu hóa: Bụng mềm không đau; gan lách không sờ chạm
- Thần kinh: tỉnh táo; không có dấu thần kinh khu trú
- Cơ xương khớp – Tai mũi họng – Răng hàm mặt – Mắt – Nội tiết – dinh dưỡng – khác: bình thường
ST Vấn đề bệnh lý Nguyên nhân, các Sự cần thiết điều Đánh giá điều trị hiện thời Các lựa chọn điều trị
T yếu tố nguy cơ trị
1 Viêm phế quản/theo Tuổi cao Vấn đề nghiêm - Cefuroxim: - Cefuroxim 0,75g x 03
dõi hen phế quản trọng (bệnh nhân bị + Kháng sinh dùng điều trị lọ/ngày , 8 giờ mỗi lần, sau
ho nhiều có đờm nhiễm khuẩn trong viêm phế 48h tình trạng nhiễm trùng đã
trắng, ho tăng lên quản cấp tính và mãn tính, do đó đi vào ổn định, chuyển sang
kèm khó thở nhiều), sử dụng thuốc cho bệnh nhân là dùng Cefuroxim dạng uống.
do đó cần phải điều hợp lý. Cefuroxim 500mg x 2v/ ngày,
trị viêm phế quản và + Liều 0,75g x 02 lọ: chưa hợp uống trong vòng 5 -10 ngày.
dự phòng hen phế lý. Theo khuyến cáo, liều - Prednisolone 5mg x 04
quản ngay cho bệnh Cefuroxim thông thường là 750 viên/2 lần/ ngày (PO): uống
nhân. mg, 8 giờ một lần. 10h sáng- 17h chiều.
- Prednisolone: - Theostat 0,1g x 02 viên
+ Dùng để kháng viêm trong - Berodual 2ml + DD NaCl
viêm phế quản, dự phòng cơn 9% 2ml x 3 lần
hen, do đó sử dụng thuốc cho - Pumicort 1-2 tép x 2 lần/
bệnh nhân là hợp lý.
+ Liều 5mg x 03 viên (PO), 10h ngày.
lúc no là chưa hợp lý, nên cho - Misalugel x2 gói/ ngày uống
bệnh nhân uống 2 lần một ngày lúc đói, trước ăn 30ph
10h và 17h.
- Theostat(Theophylin):
+ Dùng để giãn phế quản, chống
viêm (yếu), làm tăng hiệu quả
kháng viêm của corticoid, do đó
sử dụng thuốc cho bệnh nhân là
hợp lý.
+ Liều 0,1g x 02 viên (10-20h)
PO: hợp lý.
- Topralsin (Paracetamol,
guaifenesin, oxomemazin):
+ Dùng để điều trị ho khan ở
người lớn và trẻ em, do đó sử
dụng thuốc cho bệnh nhân là
chưa hợp lý.
- Berodual 2ml + DD NaCl 9%
2ml x 3 lần:
+ Duy trì và dự phòng các cơn
khó thở trong viêm phế quản,
điều trị các cơn hen suyễn cấp,
do đó sử dụng thuốc cho bệnh
nhân là hợp lý.
+ Liều dùng, đường dùng: hợp lý
- Pumicort:
+ Được sử dụng trong điều trị
hen phế quản dùng để giảm liều
corticoid tác dụng toàn thân, do
đó sử dụng thuốc cho bệnh nhân
là hợp lý.
+ Liều 03 tép 20h (budesonide):
chưa hợp lý, nên điều chỉnh lại 1-
2 tép x 2 lần/ngày.
- Misalugel:
+ Dùng để phòng ngừa loét dạ
dày khi dùng thuốc corticoid,
Theostat, do đó chỉ định thuốc
cho bệnh nhân là hợp lý.
+ Liều dùng: 02 gói (PO): 10-
17h chưa hợp lý, nên uống trước
bữa ăn 30 phút.
2 Tăng huyết áp - Tuổi cao - Huyết áp hiện tại -Lorsatan: - Losartan 50mg x 01 viên /
- Tiền sử tăng của bệnh nhân là + Được dùng đê điều trị tăng ngày (PO).
huyết áp 120/70 mmHg, vấn huyết áp.
đề có nguy cơ thấp, + Bệnh nhân đang ho nhiều nên
cần tiếp tục điều trị sử dụng thuốc ức chế thụ thể
để kiểm soát huyết thay cho thuốc ức chế men
áp. chuyển là hợp lý.
+ Liều 50 mg/lần/ngày là hợp lý.
- Panangin (Magnesi aspartat
và Kali aspartat):
+ Thuốc bổ sung Kali, Magie
dùng để phụ trị tăng huyết áp
+ Tuy nhiên Losartan có tác
dụng phụ là tăng Kali, nếu dùng
chung 2 thuốc này có nguy cơ
bệnh nhân bị tăng Kali huyết , do
đó chỉ định thuốc này cho bệnh
nhân là chưa hợp lý.