You are on page 1of 26

Sử dụng thuốc trong điều trị 2

case lâm sàng : viêm phổi


GVHD: Lưu Thị Mỹ Ngọc
Danh sách nhóm
Bệnh viêm phổi

Viêm phổi là nhiễm trùng hay gặp nhất

Có khoảng 50% trường hợp


không tìm được nguyên nhân
gây bệnh

được đặc trưng bởi hội chứng


đông đặc phổi và bóng mờ phế
nang
Bệnh viêm phổi

Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng

Viêm phổi mắc phải tịa bệnh viện


Nguyên nhân gây viêm phổi mắc phải tại
cộng đồng
Biến chứng và triệu chứng
S - Subjective
- Thông tin ban đầu về bệnh nhân qua bệnh nhân hoặc
người nhà -> chứng cứ chủ quan

Nội dung
O - objective

S O.A.P.
Thu thập thông tin qua bênh án -> chứng cứ khách
quan

A - assessment

.
Đánh giá thông tin

P - plan
Lập kế hoạch điều trị bằng thuốc và theo dõi điều trị
Bệnh nhân nam
1/Subjective
70 tuổi

Cao 1m60 nặng 50kg

Chỉ số BMI là 53 kg/m2


Bệnh nhân có cân nặng bình thường
Bảng đánh giá theo tiêu chuẩn của WHO và
dành riêng cho người châu á
Triệu chứng

Mệt mỏi, ăn uống kém

Khó thở ngay cả khi nghỉ


ngơi

Ho đàm màu trắng đục

Không rõ triệu chứng sốt


Lý do vào viện

Tiền sử Tiền sử Tiền sử dị


Lối sống
bệnh gia đình ứng
Không ai có Hút thuốc lá
Bệnh phổi tắc Không ghi
bệnh tương tự ( vẫn hút đến
nghẽn mãn tính nhận
bệnh nhân khi nhập viện )

Triệu chứng
khó thở, khò
khè, tái đi tái
lại
2/O - OBJECTIVE
• SINH HIỆU
Huyết áp : 110/70mmHg

Mạch: 90 lần/phút

Nhịp tim : 16 lần/phút

Nhiệt độ: 37C

SpO2: 92% ( Fi=28%


Các kết quả xét nghiệm
Xét nghiệm Kết quả Chỉ số bình thường Đơn vị

BC 14800 4300-10800 mm3

NEU% 87 37-80 %

CRP 0,9 0-1 mg/dL

PCT 0,092 < 0,3 ng/mL

Hct 46,5 37-51 %

Ure 3,1 2,5-7,5 mmol/L

Albumin 36 35-48 g/L

SpO2 92 95-100 %

Chuẩn đoán : viêm phổi, di chứng do lao


Đánh giá xét nghiệm
Lượng bạch cầu trong máu tăng cao, tỉ lệ bạch cầu trung tính
cũng tăng nhẹ

Cấy đàm: âm tính

X – quang: ở đáy phổi phải- ngực giãn rộng, các khoang sườn dãn rộng,
hai phế trường sáng cơ hoành dẹt

Đo nồng độ oxy trong máu SpO2 oxy hóa máu kém, tình
trạng máu thiếu oxy
03
Assessment
Đơn thuốc

Tranexamic acid Dextromethorpha


Cefditoren 400mg Celecoxib 200mg
500mg n 15mg

Sáng 1 Sáng 1 Sáng 1 Sáng 1


Chiều 1 chiều 1 chiều 1 tối 1 chiều 1 tối 1

10 ngày = 5 ngày = 10 10 ngày = 10 ngày =


20 viên viên 30 viên 30 viên
Các loại thuốc trong đơn

Cefditoren Celecoxib Tranexamic Dextromethorphan


acid
400mg 200mg 15 mg
500mg
20 viên 10 viên 30 viên
30 viên
Cefditoren (zinecox 400)

• Nhiễm khuẩn đường hô hấp


Chỉ định • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng

Liều thực tế • 400mg/lần

Liều khuyến • 400mg/2 lần/ngày


cáo
• Phù hợp theo mức độ tiến triển của bệnh
Nhận xét nhân
Celecoxib 200 ( ceozime )
Liều thực Liều
Chỉ định Nhận xét
tế khuyến cáo

Chống 200mg/ 200mg/ Phù hợp


viêm lần lần/ ngày ( theo
mức độ
tiến
Giảm triển của
đau bệnh
nhân)
Tranexamic acid 500mg
(duhemos)
• Phòng ngừa và điều trị chảy máu
Chỉ định
• 500mg/lần
Liều thực tế
Liều khuyến • 1000-1500mg/2-4 lần/ngày
cáo
• Phù hợp ( thoe mức độ tiến triển
Nhận xét của bệnh nhân )
Dextromethorphan 15mg
( rodilar)

Liều khuyến
Chỉ định Liều thực tế Nhận xét
cáo
• Ho do đau • 15mg/lần • 30mg/ 3-4 • Chưa phù
họng và phế lần/ ngày hợp
quản bị kích
thích
Tương tác thuốc 14/12/2021
Tương tác thuốc 14/12/2021
Tương tác thuốc 14/12/2021
Dextromethorphan & Celecoxib

Trung bình (Moderate)


Cefditoren & food

Trung bình (Moderate)

You might also like