Professional Documents
Culture Documents
KHOA DƯỢC
THUỐC CHỮA
HEN PHẾ QUẢN
BỘ MÔN DƯỢC LÝ
NỘI DUNG
1. Đại cương
2. Thuốc trị hen suyễn
ĐẠI CƯƠNG HEN
HEN
• Tình trạng viêm mạn tính đường thở,co thắt phế quản, khối
đàm tắt nghẽn khí đạo
• Tăng kích thích TK phế vị với sự tăng nhạy cảm với
acetylcholine
Tăng co thắt cơ trơn, tăng tiết
Giãn mạch, giảm nhịp tim
• Giảm phản ứng của thụ thể beta- adrenegic tiết adrenalin
tăng tiết dịch, tăng co thắt cơ trơn .
ĐẠI CƯƠNG HEN
HEN
• Cơn: ban đêm, sáng sớm, tiếp xúc các yếu tố nguy cơ.
• Biểu hiện: ho, khó thở (thở ra), khò khè, tức ngực.
NGUYÊN NHÂN MÔ TẢ
5
PHÂN LOẠI HEN SUYỄN
MỨC ĐỘ TRIỆU CHỨNG CƠN ĐÊM PEF/FEV1 Biến thiên
PEF
Trung bình: dai dẳng Hàng ngày > 1 lần/tuần ≤ 60% >30%
Ảnh hưởng hoạt động, giấc ngủ
Nặng: dai dẳng Hàng ngày, hạn chế hoạt động Thường ≤ 60% >30%
xuyên
ĐẠI CƯƠNG HEN
CHẤT TRUNG GIAN NGUỒN TÁC ĐỘNG
Protein kiềm Bạch cầu ưa eosin Tổn thương phế quản
Leucotrien Dưỡng bào, BC ưa kiềm, bạch cầu ưa Co thắt phế quản, phù, viêm
eosin, BC trung tính, đại thực bào, BC
đơn nhân
Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu Dưỡng bào, BC ưa kiềm, bạch cầu ưa Co thắt phế quản, phù, viêm, tăng tiết
(PAF) eosin, BC trung tính, đại thực bào, BC dịch
đơn nhân, TB nội mô, tiểu cầu
Prostaglandin Dưỡng bào, TB nội mô Co thắt phế quản, phù, tăng tiết dịch
Thomboxan A2 Tiểu cầu, đại thực bào, BC đơn nhân Co thắt phế quản, tăng tiết dịch
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
• Trị liệu hen suyễn
• Kháng viêm
• Giãn phế quản
• Mục đích điều trị
Cắt cơn hen
• chủ vận β 2 adrenergic tác động nhanh (SABA short acting β 2 adrenergic )
• Kháng cholinergic muscarinic
• Aminophyllin (IV)
Duy trị trạng thái ổn định
• Corticoid (prednison, hydrocortison, prednisolone)
• chủ vận β 2 adrenergic tác động kéo dài (LABA long acting β 2 adrenergic)
• Dẫn xuất xanthin (theophylline)
• Thuốc đối kháng LTD4và ức chế 5 – lypoxygenase
Dự phòng hen:
• thuốc ổn định dưỡng bào (cromolyn, nedocromil..)
• Thuốc kháng kháng thể IgE
• Omalizumab
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
Nhóm Thuốc
MDI: hầu hết bị nuốt chuyển hóa qua gan lần đầu
Neb: giảm lượng thuốc vào hầu họng, giảm số lượng nuốt
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
Thuốc chủ vận β2 adrenergic
10
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
Thuốc chủ vận β2 - adrenergic
10
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
Thuốc chủ vận β2 - adrenergic
• Gắn trực tiếp trên receptor β 2 dưỡng bào, bạch cầu, lympho bào
• Hoạt hóa AC làm tăng nồng độ cAMP dãn cơ trơn phế quản
10
Uống, tiêm:
• Cấp: run, tăng nhịp tim, nhức đầu, hồi hộp, giảm K
10
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
Dẫn chất xanthin (Theophyllin)
Các chất trong nhóm: Caffein, theophyllin, theobromin…
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
Dẫn chất xanthin (Theophyllin)
15
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
Dẫn chất xanthin (Theophyllin)
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
Dẫn chất xanthin (Theophyllin)
TÁC DỤNG
Ipratropium, oxitropium và tiotropium.
• Khởi phát tác dụng chậm và yếu hơn β2 - adrenergic agonist
• → phối hợp β2 - adrenergic agonist
• → dự phòng cơn hen.
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
• đối kháng tương tranh với acetylcholine tại receptor
• giảm tiết dịch nhầy.
• tác động tối đa sau 30 phút, kéo dài 4 - 6 giờ.
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
Thuốc kháng cholinergic ở thụ thể muscarinic
SỬ DỤNG TRỊ LIỆU
• ipratropium kém chất chủ vận β2 hít tác dụng ngắn.
• thay thế cho bệnh nhân không dung nạp với thuốc giãn phế
quản khác
TÁC DỤNG PHỤ
• khô miệng, bí tiểu, vị đắng, táo bón, tăng nhãn áp
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
• Tăng nhãn áp, phì đại tuyến tiền liệt
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
Glucocorticoid
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
Glucocorticoid
• CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
• Các gen viêm được hoạt hóa
bởi các chất gây viêm
• hoạt hóa các yếu tố phiên
mã vào nhân
• gắn với kB, CBP có hoạt
tính nội tại histon Acetyl-
transferase (HAT) acetyl
hóa nhân histon tăng biểu
hiện của các gen mã hóa
protein gây viêm
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
Glucocorticoid
• CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
• Corticoid gắn lên GR
(glucocorticoid receptor)
GC tác động thông qua 2 cơ chế
• ức chế trực tiếp HAT
• Tạo ra histone deacetylase 2
(HDAC2) đảo ngược quá
trình acetyl hóa ức chế các
gen viêm đã hoạt hóa
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
Glucocorticoid
TÁC DỤNG TOÀN THÂN
TÁC DỤNG TẠI CHỖ
Chỉ định
Chỉ định
• Suyễn cấp tính chuyển biến nặng (IV)
• Thay thế, giảm liều corticoid tác dụng toà
• Suyễn tiến triển nặng dần (PO)
thân
• Điều trị duy trì
Tác dụng phụ
• Sử dụng kéo dài giảm liều dần trong nhiều
• Kích ứng đường hô hấp trên
tuần trước khi ngưng thuốc
• Đau họng, khản tiếng
Tác dụng phụ
• Nhiễm nấm candida, Aspergilus niger
• Lâu lành vết thương, chậm liền sẹo
họng, thanh quản
• Tăng:cân, huyết áp, đường huyết
• Loét dạ dày
Hydrocortison Beclomethason
Methylprednisolon Budesonid
Prednison Flunisolid
Prednisolon Fluticason
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
Thuốc kháng kháng thể IgE
IgE hoạt hoá receptor FcεRI trên dưỡng bào và receptor FcεRII, CD23 trên tế bào viêm co thắt phế quản
Anti IgE gắn vào các IgE ngăn chặn các tác động của IgE .
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
Thuốc kháng kháng thể IgE
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
Thuốc kháng kháng thể IgE
OMALIZUMAB
CHỈ ĐỊNH
• Kháng thể tái tổ hợp kháng IgE
• Hen do dị ứng
• Nồng độ đỉnh 7 – 8 ngày
• Giúp giảm sử dụng corticoid
• T1/2: 26 ngày
TÁC DỤNG PHỤ
• Liều sử dụng phụ thuộc vào
• Dung nạp tốt
nồng độ IgE trong cơ thể
• Sưng đỏ vùng chích
THUỐC TRỊ HEN SUYỄN
Thuốc đối kháng LTD4 và ức chế 5 - lypoxygenase
5-lypoxygenase
Acid arachidonic LTA4 LTC4 LTD4 Co thắt phế quản
(-)
Zileuton LTB4 Pranlukast
Montelukast, Zafirlukast