You are on page 1of 37

THUỐC CHỮA HO – LONG ĐÀM

ĐẠI CƯƠNG VỀ HO
ĐẠI CƯƠNG VỀ HO
ĐẠI CƯƠNG VỀ HO

What_Whooping_Cough_Sounds_Like_medium.webm
ĐẠI CƯƠNG VỀ HO
Ho
Phản xạ tự vệ

Loại trừ chất nhầy, chất kích thích khỏi đường hô hấp
Đôi khi gây mệt mỏi, khó chịu

Phát tán vi khuẩn


PHÂN LOẠI HO
Ho khan Ho đàm
Đường hô hấp bị kích Tống đàm, sạch đường

thích, sưng viêm hô hấp


Không có tính bảo vệ Phản xạ có tính bảo vệ

mệt mỏi khó chịu Uống nhiều nước và

 Thuốc trị ho (ức chế ho) thuốc long đàm


NGUYÊN NHÂN GÂY HO
Ho khan Ho đàm

Sau đợt cảm cúm Virus: cảm cúm

Nhiễm khuẩn: viêm phổi, viêm


Co thắt phế quản
phế quản, viêm xoang, lao
Dị ứng
Bệnh phổi mạn tính: COPD
Thuốc ACEI
Trào ngược dạ dày thực quản
Không khí ô nhiễm: bụi,
Chảy nước mũi
phấn hoa, lông thú... Hút thuốc
Hen suyễn
ĐIỀU TRỊ HO
THUỐC ỨC CHẾ HO
Thuốc ho tác động ngoại biên

Thuốc ho tác động trung ương

THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN CHẤT NHÀY


Tiêu đàm

Long đàm
THUỐC HO TÁC ĐỘNG NGOẠI BIÊN
EUCALYPTUS
Là thành phần chính của eucalyptol

Tác dụng

 Giảm ho nhẹ
Giảm nhạy cảm của receptor
 Sát trùng với các tác nhân kích thích

Chỉ định: ho khan, ho do kích ứng

Chống chỉ định: hen, suy hô hấp

Eucalyptol + codein  tăng hiệu quả


THUỐC ỨC CHẾ TRUNG TÂM HO
CODEIN PHOSPHAT
Nguồn gốc
Nhựa cây thuốc phiện

Bán tổng hợp từ morphin

codein morphin
CODEIN PHOSPHAT
Tác dụng
Ức chế trung tâm ho

An thần, giảm đau

Ức chế trung tâm hô hấp

Gây nghiện

Chỉ định
Ho khan, ho do kích ứng
CODEIN PHOSPHAT
Tác dụng phụ Chống chỉ định
Táo bón Suy hô hấp

Buồn nôn Hen

Suy hô hấp Trẻ < 12 tuổi

Gây nghiện PNCT, CCB


CODEIN PHOSPHAT
DEXTROMETHORPHAN
Tác dụng
Ức chế trung tâm ho (= codein)

Không giảm đau

Không gây nghiện

Ít gây táo bón

Chỉ định
Ho khan do kích ứng
DEXTROMETHORPHAN
Tác dụng phụ
Chóng mặt

Buồn ngủ

Rối loạn tiêu hóa

Chống chỉ định


Suy hô hấp

Trẻ em < 6 tuổi

Phụ nữ có thai, cho con bú


DEXTROMETHORPHAN
KHÁNG HISTAMIN H1
Dùng như thuốc ho và an thần

Tốt cho các cơn ho về đêm

Kháng cholinergic  đờm đặc  tránh sử dụng cho

ho đàm
 Chlorpheniramin, promethazine, diphenhydramine,
alimemazin…
THUỐC LONG ĐÀM
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN CHẤT NHÀY
Thuốc tiêu chất nhày Thuốc long đờm
Tăng bài tiết dịch khí quản
Phân hủy chất nhày
Giảm độ nhày
Giảm độ nhày

Điều hòa sự tiết chất nhày

Natri benzoat

Terpin hydrat
N-acetylcystein
Amoni clorid
Carbocystein Eucalyptol

Bromhexin Guaifenesin
NATRI BENZOAT
Tác dụng
Long đàm

Sát trùng

Chỉ định
Ho đàm

Ho do viêm phế quản (+kháng sinh)


NATRI BENZOAT
TERPIN HYDRAT
Tác dụng
Long đàm, lợi tiểu nhẹ (liều điều trị)

Liều cao (> 0,6 g/ngày) tác dụng đảo ngược

 Đàm không long


 Tiểu tiện ít, vô niệu
TERPIN HYDRAT
Chỉ định
Ho đàm

Viêm phế quản mạn tính


TERPIN HYDRAT
DẪN CHẤT CỦA CYSTEIN
Acetylcystein

Carbocystein

N, S-diacetylcysteinat
ACETYLCYSTEIN
Tác dụng Chỉ định
Tiêu đàm Viêm phế quản, viêm
phổi, viêm xoang...
Khô mắt
Chống khô mắt
Giải độc do quá liều
Bảo vệ gan do quá liều
paracetamol
paracetamol
ACETYLCYSTEIN
Tác dụng phụ Chống chỉ định
Đau dạ dày,buồn nôn, tiêu Loét dạ dày (thận trọng)

chảy
Co thắt phế quản
Tiền sử hen
ACETYLCYSTEIN
DẪN CHẤT CỦA BENZYLAMIN
Bromhexin

Ambroxol


DẪN CHẤT CỦA BENZYLAMIN
Tác dụng
Phân hủy chất nhầy

Tăng cường vận chuyển chất nhầy /đường dẫn khí

Tăng phân bố kháng sinh trong nhu mô phổi

Chỉ định
Ho đàm
DẪN CHẤT CỦA BENZYLAMIN
Tác dụng phụ
Rối loạn tiêu hóa

Dị ứng (phát ban da)

Chống chỉ định


Mẫn cảm

Loét dạ dày

Có thai 3 tháng đầu, cho con bú


Tác dụng của dextromethorphan
Không gây nghiện
Ức chế trung tâm ho mạnh codein
Giảm đau tương đương codein
Gây táo bón nhiều hơn codein
Thuốc giảm nhạy cảm của receptor gây ho
Bromhexin
Dextromethorphan
Acetylcysteine
Eucalyptol
Đặc điểm sau đây là của codein, ngoại trừ:

ức chế trung tâm hô hấp


Tác dụng an thần, giảm đau
Dùng an toàn cho trẻ em
Tác dụng phụ gây táo bón

You might also like