Professional Documents
Culture Documents
Hen - Bệnh Phổi Tắc Nghẽn Mạn Tính
Hen - Bệnh Phổi Tắc Nghẽn Mạn Tính
Có thể chỉ biểu hiện vào các đợt cảm cúm hoặc
trở nên khó kiểm soát hơn vào các đợt cấp
Những đợt tăng nặng triệu chứng (khó thở, ho, khò khè, nặng ngực)
và suy giảm chức năng phổi, làm thay đổi tình trạng thường ngày
của bệnh nhân đủ dể dẫn đến thay đổi trong điều trị
Gánh nặng chi phí = Chi phí điều trị cấp cứu + Chi phí điều trị duy trì…
Lai CKW, Kim YY, Kuo SH, et al. Cost of asthma in the Asia-Pacific region. Eur Respir Rev. 2006;15:98:10-16.
LOGO
CƠ CHẾ BỆNH SINH
Cơ địa dị ứng
Dị ứng nguyên trong nhà
Di truyền do gene
Dị ứng nguyên ngoài trời
Tăng phản ứng đường thở
Yếu tố nghề nghiệp
Giới tính
Hút thuốc lá thụ động
Chủng tộc
Nhiễm trùng hô hấp
Béo phì
Chế độ ăn
Nhiễm virus thuở nhỏ
Paracetamol
Thuyết ở sạch- Microbiome
LOGO
YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH HEN
LOGO
YẾU TỐ KHỞI PHÁT CƠN HEN
LOGO
CHẨN ĐOÁN
Yếu tố nguy cơ
Triệu chứng
Xét nghiệm
lâm sàng
LOGO
CHẨN ĐOÁN
Ho
Dao động theo thời gian, cường độ
Khó thở
• Ho đơn độc không kèm với các triệu chứng hô hấp khác.
• Đau ngực.
• Khó thở khi gắng sức có Pếng rít thì hít vào
LOGO
CHẨN ĐOÁN
§ Giảm thể (ch khí thở ra gắng sức trong 1 giây đầu (FEV1). FVC không giảm
à FEV1/FVC giảm (<0.7)
§ Hồi phục FEV1 > 12% và > 200ml sau 15 phút hít thuốc đồng vận β2 tác dụng ngắn
§ Trung bình hằng ngày PEF thay đổi * >10%
LOGO
CHẨN ĐOÁN
• FeNO, IOS
• Eosinophil/đàm
LOGO
CHẨN ĐOÁN
GINA 2017
LOGO
CHẨN ĐOÁN
MURRAY 6TH
LOGO
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Những đợt tăng nặng triệu chứng (khó thở, ho, khò khè, nặng ngực)
và suy giảm chức năng phổi, làm thay đổi tình trạng thường ngày
của bệnh nhân đủ dể dẫn đến thay đổi trong điều trị
LOGO
HEN CẤP
LOGO
ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG HEN CẤP
LOGO
ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG HEN CẤP
LOGO
YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA KẾT CỤC HEN XẤU
LOGO
TIẾP CẬN HEN CẤP
LOGO
ĐIỀU TRỊ
DÙNG THUỐC
1. Thuốc kiểm soát (ngừa cơn)
2. Thuốc cắt cơn
3. Điều trị bổ sung đối với bệnh nhân hen nặng
LOGO
ĐIỀU TRỊ
v Anticholinergics
§ Tác dụng ngắn (SAMA): Ipratropium
Tác dụng dài (LAMA): Tiotropium
v Theophylline
LOGO
ĐIỀU TRỊ
Tỷ lệ hiện mắc:
4,2%
> 384 triệu > 3,2 triệu
người ca tử vong
GOLD 2019
LOGO
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
Nguyên nhân
NGUYÊN NHÂN &
Hút thuốc lá và ô nhiễm
CƠ CHẾ BỆNH SINH
Cơ địa dễ cảm nhiễm
Bệnh học
• Bất thường đường dẫn khí nhỏ
• Khí phế thũng
• Tổn thương hệ thống
• Triệu chứng
Giới hạn đường dẫn khí
• Đợt cấp
mạn tính
• Bệnh đồng mắc
GOLD 2019
LOGO
YẾU TỐ NGUY CƠ BPTNMT
LOGO
YẾU TỐ NGUY CƠ BPTNMT
LOGO
Bệnh các đường dẫn khí nhỏ Phá hủy nhu mô phổi
• Viêm đường dẫn khí • Mất liên kết giữa các phế nang
• Xơ hóa đường dẫn khí • Giảm sự đàn hồi của phổi
• Tăng kháng lực đường dẫn khí
Ho khạc Tiền sử
đàm mạn gia đình bị
Nghi ngờ
ngờ BPTNMT
tính
BPTNMT
BPTNMT
Phế dung ký
Hội chứng tắc nghẽn không hồi phục:
FEV1/FVC < 0,7 sau test giãn phế quản
Triệu chứng Mức độ tắc nghẽn
• mMRC FEV1 sau test giãn phế
• CRQ - SGRQ quản
• CAT - CCQ ĐÁNH GIÁ GOLD I – II – III – IV
BPTNMT
Nguy cơ đợt cấp Bệnh đồng mắc
ĐC: sự kiện cấp tính Bệnh tim mạch RL chức năng cơ
vượt quá biến động hàng ngày RL chuyển hóa Loãng xương
phải thay đổi điều trị Trầm cảm Ung thư phổi
ĐÁNH GIÁ BPTNMT
mMRC
TRIỆU
CHỨNG
CAT
Bảng CAT
§ 8 thành phần
§ 6 lựa chọn
§ Tối đa 40 điểm
Phân tầng nguy cơ Đợt cấp nhập viện Đợt cấp không nhập viện
Nguy cơ cao ≥1 ≥2
Nguy cơ thấp 0 <2
LOGO
ĐÁNH GIÁ BPTNMT
LOGO
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT BPTNMT
LOGO
ĐỢT CẤP COPD
Global Ini*a*ve for Chronic Obstruc*ve Lung Disease (GOLD) 2018. h@p://www.goldcopd.org/.
LOGO
CA# C YE' U TO' KHƠ.I PHA# T
Ô nhiễm
Khói thuốc
AECOPD
The frequent exacerbation phenotype may be associated with a limited number of diseases including
gastroesophageal disease, cardiovascular disease and depression
Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease (GOLD) 2018. http://www.goldcopd.org/.
LOGO
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BPTNMT
GOLD 2019
Ø Nhẹ (chỉ cần điều trị với thuốc giãn phế quản tác dụng ngắn, SABA)
Ø Trung bình (điều trị với SABA kèm với kháng sinh và/ hoặc OCS)
Ø Nặng (bệnh nhân cần nhập viện hoặc đến phòng cấp cứu).
Bảng 1. Điều trị không thuốc ở bệnh nhân BPTNMT. Nguồn: GOLD 2019
Nhóm Thiết yếu Khuyến cáo Tuỳ vào địa phương
Tiêm ngừa cúm
A Cai thuốc lá Hoạt động thể chất
Tiêm ngừa phế cầu
Cai thuốc lá Tiêm ngừa cúm
B-D Hoạt động thể chất
Phục hồi chức năng hô hấp Tiêm ngừa phế cầu
Ngoài ra:
- Liệu pháp oxy
- Dinh dưỡng
- Giáo dục bệnh nhân và tự quản lý
LOGO
PHÂN BIỆT HEN VÀ COPD
LOGO
LOGO
TÀI LIỆU THAM KHẢO
v The Global Initiative for Obstructive Lung Disease Guidelines 2017
v Murray & Nadel's Textbook of Respiratory Medicine, 6th edition
v Medscape: Extrapulmonary Comorbidities in Chronic Obstructive
Pulmonary Disease: State of the Art 2012
v Arnaud Cavaillès et al, Comorbidities of COPD, European
Respiratory Review 2013
v Carlos H. Martinez, Defining COPD-Related Comorbidities, 2004-
2014, JCOPDF
v COPD and cardiovascular disease, uptodate.com
CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE
LOGO