You are on page 1of 70

NGUYÊN TẮC CHUNG

TRONG XỬ LÝ CÁC
TRƢỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
TS.BS. PHẠM THỊ NGỌC THẢO
HỒI SỨC CẤP CỨU
ĐẠI CƢƠNG VỀ NGỘ ĐỘC

 Tiếp cận nạn nhân ngộ độc cấp

 Chẩn đoán nạn nhân ngộ độc cấp

 Nguyên tắc xử trí nạn nhân ngộ độc cấp


ĐẠI CƢƠNG VỀ NGỘ ĐỘC

Một trƣờng hợp ngộ độc điển hình


thƣờng trải qua 3 giai đoạn:
1. Giai đoạn tiền lâm sàng: từ khi bị nhiễm
độc đến trước khi xuất hiện triệu chứng
lâm sàng đầu tiên.
 Mục tiêu điều trị: ngăn ngừa và giảm tối thiểu
độc tính của tác nhân gây độc
 Ưu tiên việc loại bỏ độc chất
ĐẠI CƢƠNG VỀ NGỘ ĐỘC

2. Giai đoạn toàn phát: từ lúc có triệu chứng


lâm sàng đến lúc độc tính đạt đỉnh điểm
cả về mặt lâm sàng và cận lâm sàng.
 Mục tiêu điều trị: rút ngắn và giảm nhẹ tác hại
của độc tính trên nạn nhân
 Ưu tiên ổn định hô hấp, tuần hoàn và cho
thuốc giải độc nếu có chỉ định.
ĐẠI CƢƠNG VỀ NGỘ ĐỘC

3. Giai đoạn hồi phục: triệu chứng cải thiện


dần và hồi phục có hoặc không để lại di
chứng
 Mục tiêu điều trị: rút ngắn thời gian tác
hại của độc chất, phục hồi chức năng để
nạn nhân trở lại cuộc sống thường ngày
CASE 1

Bạn trực ở phòng cấp cứu một mình, lúc 0h:


 Bệnh nhân nam, # 60 tuổi. Người đi đường phát
hiện nằm hôn mê trong bụi cây cạnh đường 
đưa vào bệnh viện
 Tại cấp cứu:
 GSC = E1V2M4 = 6đ,
 Đồng tử 2 bên 3mm, pxas (+)
 M = 50 l/ph, HA = 70/40, T= 350C
 Miệng nhiều thức ăn, nôn ói
 Thở chậm, SpO2 = 70%
CASE 1

 Chẩn đoán?
 Xử trí?
TIẾP CẬN NẠN NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP

 Sơ cứu theo thứ tự ưu tiên ABC’s:

ABC’s:
 AIRWAY (ĐƯỜNG THỞ)

 BREATHING (HÔ HẤP)

 CIRCULATION (TUẦN HOÀN)


AIRWAY (ĐƢỜNG THỞ)

Tắc nghẽn đường thở có thể gây tử vong


 Nguyên nhân gây tắc nghẽn đường thở:
 Rớt lưỡi
 Hít dị vật
 Chất tiết
 Cần đánh giá tri giác và phản xạ ho của
bệnh nhân
AIRWAY (ĐƢỜNG THỞ)

 Bảo vệ đường thở


 Ngửa đầu
 Nâng cằm
 Đầu thấp, nằm nghiêng
trái
 Loại bỏ chất tiết, dị vật
 Đặt “Airway”
 Đặt nội khí quản
AIRWAY (ĐƢỜNG THỞ)

 Đặt “Airway”
AIRWAY (ĐƢỜNG THỞ)

 Chỉ định đặt NKQ


 Bảo vệ đường thở
• GSC < 8 điểm
• Không ho khạc được
• Khả năng đường thở tắc nghẽn do đàm
nhớt, thức ăn, máu...
 Đảm bảo oxy
 Đảm bảo thông khí
BREATHING (HÔ HẤP)

 Đánh giá mức độ suy hô hấp


 Nghe phổi
 Co thắt phế quản
 Rale phổi
 Thở rít
 Kiểm tra độ bão hòa oxy, KMĐM
 Cung cấp oxy
 Giúp thở bằng bóng – mask, thở máy
BREATHING (HÔ HẤP)

 BN thở tự nhiên ổn định


 Cho thở oxy qua canula, mask...
 Thông khí hỗ trợ: bóp bóng qua mask, thở
máy
 Ngừng thở
 Giảm thông khí
 Tăng công hô hấp
 Giảm oxy nặng
BREATHING (HÔ HẤP)

Bóp bóng qua mặt nạ:


 Mở đường thở
 Mask mũi miệng, đảm bảo khít
 Đảm bảo thông khí phút
 Theo dõi tim mạch và SpO2
 Đánh giá bệnh nhân liên tục
BREATHING (HÔ HẤP)

Phương pháp giữ mask


bằng một bàn tay
 Đáy của mask đặt lên cằm
và miệng của BN đang mở
 Đỉnh của mask đặt lên mũi
 Nâng cằm, cổ ưỡn (nếu
không có tổn thương CS cổ)
 Lực ép lên mask
BREATHING (HÔ HẤP)

Phương pháp giữ mask


bằng 2 tay
 Đặt các ngón tay dọc theo
cằm bệnh nhân
 Kéo ưỡn cổ nhẹ nhàng
(không tổn thương CS cổ)
 Dùng 2 ngón cái ấn giữ mask
 Người phụ bóp bóng
BREATHING (HÔ HẤP)

Thở máy
 Cài đặt:
 Mode thở: A/C, SIMV...
 Thể tích khí hít vào (Vt)
 Tần số thở (f)
 Phân suất oxy khí hít
vào (FiO2)
 Áp lực dương cuối kỳ
thở ra (PEEP)
CIRCULATION (TUẦN HOÀN)

 Đo mạch, huyết áp
 Lập đường truyền tĩnh mạch
 Lấy máu làm xét nghiệm cần thiết
 Theo dõi điện tim liên tục
 Phát hiện rối loạn nhịp tim
CIRCULATION (TUẦN HOÀN)

 Xử trí tụt huyết áp:


 Test nước với Natriclorua 0.9% 20 mL/kg
 Cho thuốc vận mạch nếu HA vẫn thấp:
Noradrenalin, Adrenalin, Dopamin...
 Truyền máu nếu xuất huyết hay thiếu máu
 Xử trí tăng HA:
 Nitroglycerin, Nicardipine, Nitroprusside, beta
blocker
CÁC BIỆN PHÁP HỖ TRỢ KHÁC

 Thông tiểu: theo dõi lượng nước tiểu, thử độc


chất trong nước tiểu
 Thân nhiệt
 Đường huyết
 “Coma cocktail” dành cho BN hôn mê
 Thiamine: 100 mg IV
 Dextrose: 50 grams IV push
 Naloxone: 0.01 mg/kg IV
CÁC BIỆN PHÁP HỖ TRỢ KHÁC

 Co giật
 Midazolam 0.05mg/kg (< 5mg) IV, lập lại nếu
cần
 Lorazepam 0.04mg/kg (<2 mg) IV, lập lại nếu
cần
 Phenytoin 10 mg/kg IV
 Kích động
 Haldol 5-10 mg IM
 Lorazepam 2-4 mg IM or IV
 Loại trừ chấn thƣơng kèm theo
TIẾP CẬN NẠN NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP

 BN có bất cứ một trong các dấu hiệu sau


cần được theo dõi tại khoa HSTC:
 Cần đặt NKQ
 Co giật
 Hôn mê
 Choáng
 PaCO2 > 45 mmHg
 Rối loạn nhịp tim, block nhĩ thất độ II, III
 QRS ≥ 0.12 giây
 ĐÁNH GIÁ LẠI . . . thường xuyên
CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP

Chẩn đoán : dựa vào

 Bệnh sử: uống gì? khi nào? bao nhiêu? tại sao?

 Khám lâm sàng

 Một số hội chứng ngộ độc

 Kết quả XN độc chất và sinh hóa


CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP

 Bệnh sử:
 Hỏi thêm nhân chứng, gia đình, đồng nghiệp,
bạn bè
 BN có ý định tự tử: thường không hợp tác
hoặc nói sai sự thật
 Xem chai thuốc, ống chích, thư tuyệt mệnh
 Tiền sử bệnh, các thuốc đang dùng
 Dị ứng
CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP

 Khám lâm sàng:


 Sinh hiệu: mạch, HA, nhịp thở, nhiệt độ, SpO2
 Tri giác, đồng tử
 Dấu thần kinh khu trú, phản xạ
 Da, niêm mạc: nóng, khô, ẩm, nổi ban...
 Miệng: mùi, vết loét
 Hô hấp, tuần hoàn
 Nhu động ruột
 Nước tiểu, phân...
MỘT SỐ HỘI CHỨNG NGỘ ĐỘC
(Toxidromes)

1. Hội chứng phó giao cảm


(Cholinergic toxidrome)
2. Hội chứng kháng phó giao cảm
(Anticholinergic toxidrome)
3. Hội chứng giống giao cảm
(Sympathomimetic/stimulant toxidrome)
4. Ngộ độc nhóm á phiện
(Opioid/narcotic toxidrome)
5. Ngộ độc nhóm an thần-gây ngủ
(Sedative/hypnotic toxidrome)
6. Hội chứng ngoại tháp
(Extrapyramidal toxidrome)
HỘI CHỨNG PHÓ GIAO CẢM
(Cholinergic toxidrome)

Triệu chứng Tác nhân


 Lú lẫn, hôn mê  Phospho hữu cơ
 Đồng tử co nhỏ  Carbamate
 Tăng tiết nước mắt,  Physostigmine
nước mũi, đàm nhớt  Pyridostigmine
 Nhịp tim chậm  Nicotine
 Co thắt phế quản  Pilocarpine
 Đau bụng, tiêu chảy, nôn  Edrophonium
 Tiểu không tự chủ  Muscarinic mushrooms
 Yếu cơ, rung giật cơ  …
HỘI CHỨNG KHÁNG PHÓ GIAO CẢM
(Anticholinergic toxidrome)
Triệu chứng Tác nhân
 Da niêm: đỏ, khô, nóng  Atropine
 Kích động, mê sảng, ảo  Scopolamine
giác, co giật  Glycopyrrolate
 Đồng tử giãn  Antispasmodics
 Tăng HA  TCAs
 Nhịp tim nhanh  Mydriatics
 Thở nhanh  Antihistamines
 Giảm nhu động ruột  Antipsychotics
 Bí tiểu  ...
HỘI CHỨNG GIỐNG GIAO CẢM
(Sympathomimetic/stimulant toxidrome)
Triệu chứng Tác nhân
 Nói nhiều, mất ngủ  Cocaine
 Kích động, ảo giác  Amphetamine
 Tăng phản xạ, run cơ  Methamphetamine
 Đồng tử giãn  Ephedrine
 Tăng thân nhiệt  Theophylline
 Vã mồ hôi  Caffeine
 Tăng HA, Nhịp tim nhanh  Nicotine
 Thở nhanh  ...
 Tăng nhu động ruột
NGỘ ĐỘC NHÓM Á PHIỆN
(Opioid/narcotic toxidrome)
Triệu chứng Tác nhân
 Ức chế thần kinh TW,  Heroin
hôn mê, lú lẫn, ngủ gà  Morphine
 Đồng tử co nhỏ  Fentanyl
 Giảm phản xạ gân xương  Meperidine
 HA thấp, mạch chậm  Codeine
 Ức chế hô hấp: thở  Dextromethorphan
chậm, nông
 Oxycodone
 Phù phổi
 Methadone
 Giảm nhu động ruột
 ...
 Hạ thân nhiệt
NGỘ ĐỘC NHÓM AN THẦN-GÂY NGỦ
(Sedative/hypnotic toxidrome)

Triệu chứng Tác nhân


 Ức chế TKTW/hôn mê  Thuốc chống động kinh:
 Mê sảng, ảo giác valproic acid,
 Rung giật nhãn cầu carbamazepine...
 Đồng tử co/giãn  Benzodiazepine
 Giảm phản xạ  Barbiturate
 Hạ HA, mạch chậm  Rượu
 Ức chế hô hấp nhẹ  Methocarbamol
 Giảm nhu động ruột  Propoxyphene
 ...
HỘI CHỨNG NGOẠI THÁP
(Extrapyramidal toxidrome)

Triệu chứng Tác nhân


 Co cứng cơ, vẹo cổ,  Haloperidol
ưỡn người, cứng hàm  Chlorpromazine
 Loạn vận nhãn  Prochlorperazine
 Bồn chồn, lo lắng  Các thuốc chống loạn
thần khác
MỘT SỐ HỘI CHỨNG NGỘ ĐỘC
(Toxidromes)
CASE 1

 Bệnh nhân nam, trẻ tuổi. Người đi đường phát


hiện nằm hôn mê tại trạm xe buýt  đưa vào
viện
 Tại cấp cứu:
 GSC = E1V2M5 = 8đ
 Đồng tử co nhỏ như đầu kim
 Thở chậm, nông, tím môi
 Chi lạnh, HA = 80/50, M = 60 l/ph
 Phổi nhiều rale ẩm, SpO2 75%
 Triệu chứng lâm sàng của bn thuộc hội chứng
nào ? Tác nhân nghi ngờ ?
NGỘ ĐỘC NHÓM Á PHIỆN
(Opioid/narcotic toxidrome)
Triệu chứng Tác nhân
 Ức chế thần kinh TW,  Heroin
hôn mê, lú lẫn, ngủ gà  Morphine
 Đồng tử co nhỏ  Fentanyl
 Giảm phản xạ gân xương  Meperidine
 HA thấp, mạch chậm  Codeine
 Ức chế hô hấp: thở  Dextromethorphan
chậm, nông
 Oxycodone
 Phù phổi
 Methadone
 Giảm nhu động ruột
 ...
 Hạ thân nhiệt
CASE 2

 Bệnh nhân nữ, # 30 tuổi. Người nhà đưa vào


cấp cứu vì uống thuốc tự tử không rõ loại
 Tại cấp cứu:
 Lơ mơ, GSC = E3V2M5
 Đồng tử co nhỏ
 Tăng tiết nước mắt, nước mũi, đàm nhớt
 M = 55 l/ph, HA = 150/70
 Tiêu tiểu không tự chủ
 Triệu chứng lâm sàng của bn thuộc hội chứng
nào? Tác nhân nghi ngờ? Xử trí?
HỘI CHỨNG PHÓ GIAO CẢM
(Cholinergic toxidrome)

Triệu chứng Tác nhân


 Lú lẫn, hôn mê  Phospho hữu cơ
 Đồng tử co nhỏ  Carbamate
 Tăng tiết nước mắt,  Physostigmine
nước mũi, đàm nhớt  Pyridostigmine
 Nhịp tim chậm  Nicotine
 Co thắt phế quản  Pilocarpine
 Đau bụng, tiêu chảy, nôn  Edrophonium
 Tiểu không tự chủ  Muscarinic mushrooms
 Yếu cơ, rung giật cơ  …
CẬN LÂM SÀNG

 Glucose
 BUN, creatinine
 Điện giải đồ
 Chức năng gan, CPK
 Xquang tim phổi
 Điện tâm đồ
 Phân tích nước tiểu
 Áp lực thẩm thấu máu
 Thử thai
 Tầm soát độc chất trong máu/nƣớc tiểu
KHOẢNG TRỐNG ANION
(ANION GAP)
 AG = Na – (HCO3 + Cl)
 Bình thường: 8-12 mEq/L
 Anion gap tăng:
 Methanol
 Uremia
 DKA (nhiễm ceton acid)
 Paraldehyde, phenformin
 Iron, isoniazid, ibuprofen
 Lithium, lactic acidosis
 Ethylene glycol
 Strychnine, nhịn đói, salicylates
KHOẢNG TRỐNG ÁP LỰC THẨM THẤU
(Osmolar Gap)
 Osmolar gap = ALTT đo được – ALTT do tính
toán
 ALTT tính toán = 2(Na) + glucose/18 + BUN/2.8
 Bình thường: 285-290 mOsm/L
 ALTT đo đạc bằng máy
 OG bình thường < 10 mOsm/L
 OG > 10 mOsm/L:
 Ethanol, methanol
 Ethylene glycol, isopropyl alcohol
 Mannitol, glycerol
 AG và OG đều tăng: ngộ độc methanol hay
ethylene glycol.
ĐIỆN TÂM ĐỒ
 QRS kéo dài
 TCAs (chống trầm cảm 3 vòng)
 Phenothiazines
 Calcium channel blockers
 Chậm xoang/block nhĩ thất
 Beta-blockers, calcium channel blockers
 TCAs
 Digoxin
 Organophosphates
 Nhịp nhanh thất
 Cocaine, amphetamines
 Theophylline
 Digoxin
 TCAs
XỬ TRÍ NẠN NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP

Bốn nguyên tắc xử trí ngộ độc cấp:

1. Loại bỏ độc chất

2. Trung hòa hoặc hấp phụ độc chất

3. Dùng chất đối kháng

4. Tăng thải độc chất ra khỏi cơ thể


XỬ TRÍ NẠN NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP
LOẠI BỎ ĐỘC CHẤT
 Da
 Cởi bỏ quần áo
 Rửa với nhiều nước hoặc
nước muối sinh lý
 Dùng xà phòng nếu độc chất có tính dầu
 Trung hòa bằng hóa chất khác có thể gây tổn
thương thêm
 Các chất ăn mòn gây tổn thương tại chỗ và có
thể tác dụng toàn thân
XỬ TRÍ NẠN NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP
LOẠI BỎ ĐỘC CHẤT
 Mắt
 Tháo kính áp tròng (nếu có)
 Rửa với nhiều nước hoặc nước muối
 Dùng thuốc nhỏ gây tê tại chỗ
 Hội chẩn thêm chuyên khoa mắt
XỬ TRÍ NẠN NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP
LOẠI BỎ ĐỘC CHẤT
 Đường hít
 Cho thở oxy ẩm
 Quan sát dấu hiệu tắc nghẽn đường thở
 Đặt NKQ nếu cần
XỬ TRÍ NẠN NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP
LOẠI BỎ ĐỘC CHẤT
 Đường tiêu hóa
 Rửa dạ dày
 Than hoạt
 Rửa ruột
 Gây nôn
 Thuốc xổ
XỬ TRÍ NẠN NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP
LOẠI BỎ ĐỘC CHẤT
Rửa dạ dày
 Mục đích: loại bỏ độc chất trong dạ dày
 Chỉ định:
 Trong vòng 2 giờ sau khi uống độc chất
 Sau khi uống một chất rất độc và ít bị hấp phụ bởi
than hoạt
 Chống chỉ định:
 Đường hô hấp không được bảo vệ
 Nuốt chất ăn mòn hoặc hydrocarbon
 Có nguy cơ xuất huyết hay thủng đường tiêu hóa
XỬ TRÍ NẠN NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP
LOẠI BỎ ĐỘC CHẤT
Rửa dạ dày
 Kỹ thuật:
 Bn nằm nghiêng trái, đầu thấp 15 độ
 Đặt nội khí quản có bóng chèn chống
hít sặc nếu cần
 Đặt Tube Faucher
 Dịch : nước muối sinh lý 0,9%
 Lượng dịch cho mỗi chu kỳ rửa: 200 – 300 ml
 Rửa cho đến khi nước trong và không mùi
XỬ TRÍ NẠN NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP
LOẠI BỎ ĐỘC CHẤT
Rửa dạ dày
 Biến chứng:
 Viêm phổi hít
 Rối loạn nước – điện giải
 Giảm oxy máu
 Thủng thực quản hoặc ruột
 Rối loạn nhịp tim
 Hạ thân nhiệt
XỬ TRÍ NẠN NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP
LOẠI BỎ ĐỘC CHẤT
Rửa ruột
 Dùng lượng lớn dung dịch polyethylene glycol
gây tiêu chảy để tống xuất độc chất chưa bị hấp
thu khỏi đường tiêu hóa.
 Chỉ định:
 Ngộ độc sắt, chì, lithium, arsenic
 Thuốc loại phóng thích chậm, còn trong bao bì
 Dị vật có chất độc (pin)
 Chống chỉ định: tắc ruột, thủng ruột, xuất huyết
tiêu hóa.
XỬ TRÍ NẠN NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP
LOẠI BỎ ĐỘC CHẤT
Rửa ruột
 Kỹ thuật: PEG (polyethylene glycol) đã cân bằng
điện giải cho uống 1000 – 2000 mL/giờ đến khi
tiêu ra dịch trong.
 Biến chứng:
 Viêm phổi hít
 Đau bụng
 Buồn nôn, ói mửa
TRUNG HÒA / HẤP PHỤ ĐỘC CHẤT

Than hoạt (Activated charcoal):


 Mục đích: giảm hấp thu độc chất qua
đường tiêu hóa
 Chỉ định: hiệu quả nhất khi dùng trong
vòng 1 - 4 giờ sau khi uống độc chất
 Chống chỉ định: tắc ruột, thủng ruột, uống
chất ăn mòn, bệnh nhân cần nội soi dạ dày
 BN phải tỉnh hoặc được đặt NKQ
TRUNG HÒA / HẤP PHỤ ĐỘC CHẤT

Than hoạt (Activated charcoal)


 Liều tấn công: 1g/kg thường pha với 4 lần thể
tích nước
(than hoạt 30g + 120 ml nước)
 Uống hay bơm qua ống thông dạ dày ngay sau
khi rửa dạ dày
 Liều duy trì : bằng phân nửa liều tấn công. Dùng
mỗi 4 - 6 giờ cho đến khi tiêu phân đen hoặc
trong 24 giờ.
THAN HOẠT

THAN HOẠT

Than hoạt – độc tố


Mạch máu Ruột Độc tố

Không hấp thu vào máu


Thải theo phân
TRUNG HÒA / HẤP PHỤ ĐỘC CHẤT

Than hoạt (Activated charcoal):


 Các chất ít hấp phụ bởi than hoạt:
 Kim loại và khoáng chất: sắt, chì, lithium,
arsenic, iodine, fluorine…
 Alcohols: ethanol, methanol, glycols
 Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ
 Hydrocarbons
 Chất ăn mòn
DÙNG CHẤT ĐỐI KHÁNG

CHẤT NGỘ ĐỘC ANTIDOTES


 Acetaminophen N-acetylcysteine
 Organophosphates Atropine, pralidoxime
 Anticholinergic Physostigmine
 Arsenic, mercury, gold Dimercaprol
 Benzodiazepines Flumazenil
 Beta blockers Glucagon
 Calcium channel block Calcium
 Carboxyhemoglobin 100% O2
 Cyanide Nitrite, Na thiosulfate
 Digoxin Digoxin antibodies
DÙNG CHẤT ĐỐI KHÁNG

CHẤT NGỘ ĐỘC ANTIDOTES


 Ethylene glycol fomepizole, HD
 Heparin Protamine
 Iron Deferoxamine
 Isoniazid Pyridoxine
 Methanol Fomepizole, HD
 Methemoglobin Methylene blue
 Opioids Naloxone
 Salicylate Alkalinization, HD
 TCA’s Sodium bicarbonate
 Warfarin FFP, vitamin K
GIA TĂNG THẢI TRỪ ĐỘC CHẤT

 Các biện pháp làm tăng nhanh sự thải trừ


độc chất ra khỏi cơ thể
 Chỉ định:
 Tình trạng không cải thiện với điều trị nâng đỡ
 Ngộ độc ở liều gây tử vong
 Các đường thải trừ thông thường bị tổn hại
(suy gan, suy thận)
 Bệnh cơ bản sẵn có làm nặng thêm tình trạng
ngộ độc
GIA TĂNG THẢI TRỪ ĐỘC CHẤT

Than hoạt đa liều:


 Chỉ định: ngộ độc carbamazepine, dapsone,
phenobarbital, quinine, theophylline, và một số
thuốc khác.
 Liều lượng: liều đầu tiên 1g/kg uống cùng
sorbitol, duy trì 0.5 – 1g/kg mỗi 2 đến 4 giờ.
 Chống chỉ định: như than hoạt đơn liều
 Biến chứng: đau bụng, ói mửa, tắc ruột, thủng
ruột.
GIA TĂNG THẢI TRỪ ĐỘC CHẤT

Kiềm hóa nƣớc tiểu:


 Gia tăng thải trừ các chất có pH acid bằng cách
chuyển thành dạng muối không hòa tan trong
mỡ, do đó làm tăng bài tiết qua nước tiểu.
 Chỉ định: các thuốc có
 pH acid
 Thải trừ chủ yếu qua thận
 Ít gắn kết với protein
 Phân bố phần lớn trong dịch ngoại bào
GIA TĂNG THẢI TRỪ ĐỘC CHẤT

Kiềm hóa nƣớc tiểu:


 Các thuốc có thể tăng thải trừ bằng kiềm hóa
nước tiểu:
 2,4-D chlorphenoxyacetic acid (thuốc diệt cỏ)
 Chlorpropamide
 Salicylates
 Fluoride
 Methotrexate
 Phenobarbital
 Sulfonamides
GIA TĂNG THẢI TRỪ ĐỘC CHẤT

Kiềm hóa nƣớc tiểu:


 Kỹ thuật:
 Bolus natri bicarbonate 1 – 2 mEq/kg
 Sau đó truyền TM liên tục với hỗn hợp 150
mEq NaHCO3 trong 1000 mL glucose 5% tốc
độ 200 – 250 mL/giờ
 Theo dõi pH máu và nước tiểu
 Mục tiêu: pH nước tiểu > 7.5 và pH máu < 7.6
GIA TĂNG THẢI TRỪ ĐỘC CHẤT

Kiềm hóa nƣớc tiểu:


 Chống chỉ định:
 Phù phổi hoặc phù não
 Suy thận nặng
 Thận trọng với người có bệnh tim từ trước
 Biến chứng
 Hạ kali máu
 Hạ canxi máu
GIA TĂNG THẢI TRỪ ĐỘC CHẤT

Thận nhân tạo:


Thẩm tách (hemodialysis)
 Chỉ định: ngộ độc các chất tan trong nước, có
trọng lượng phân tử thấp và ít găn kết protein
 Chống chỉ định: rối loạn đông máu nặng hoặc
tụt HA nặng
Thận nhân tạo

Thẩm tách (hemodialysis): Các chất có thể thẩm tách

 Procainamide  Barbiturates
 Theophylline  Bromides
 Salicylates  Chloral hydrate
 Trichloroethanol  Alcohols:
 Atenolol  Ethanol
 Sotalol  Isopropanol
 Ethylene glycol  Acetone
 Methanol
GIA TĂNG THẢI TRỪ ĐỘC CHẤT

Thận nhân tạo:


Lọc máu hấp phụ (hemoperfusion)
 Chỉ định: các chất được than hoạt hấp phụ
 Chống chỉ định: giống thẩm tách
GIA TĂNG THẢI TRỪ ĐỘC CHẤT

Lọc máu hấp phụ (hemoperfusion): Các chất


được hấp phụ:
 Barbiturates  Valproate
 Sedative-hypnotics  Procainamide
 Phenytoin  Caffeine
 Theophylline  Chloral hydrate
 Disopyramide  Dapsone
 Chloramphenicol  Methotrexate
 Amanita mushrooms  Phenylbutazone
 Carbamazepine  Carbon tetrachloride
 Paraquat
GIA TĂNG THẢI TRỪ ĐỘC CHẤT

Các biện pháp khác:


 Thay huyết tương
 Thẩm phân phúc mạc
 Oxy cao áp
 Kháng thể đặc hiệu

You might also like