Professional Documents
Culture Documents
TRONG XỬ LÝ CÁC
TRƢỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
TS.BS. PHẠM THỊ NGỌC THẢO
HỒI SỨC CẤP CỨU
ĐẠI CƢƠNG VỀ NGỘ ĐỘC
Chẩn đoán?
Xử trí?
TIẾP CẬN NẠN NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP
ABC’s:
AIRWAY (ĐƯỜNG THỞ)
Đặt “Airway”
AIRWAY (ĐƢỜNG THỞ)
Thở máy
Cài đặt:
Mode thở: A/C, SIMV...
Thể tích khí hít vào (Vt)
Tần số thở (f)
Phân suất oxy khí hít
vào (FiO2)
Áp lực dương cuối kỳ
thở ra (PEEP)
CIRCULATION (TUẦN HOÀN)
Đo mạch, huyết áp
Lập đường truyền tĩnh mạch
Lấy máu làm xét nghiệm cần thiết
Theo dõi điện tim liên tục
Phát hiện rối loạn nhịp tim
CIRCULATION (TUẦN HOÀN)
Co giật
Midazolam 0.05mg/kg (< 5mg) IV, lập lại nếu
cần
Lorazepam 0.04mg/kg (<2 mg) IV, lập lại nếu
cần
Phenytoin 10 mg/kg IV
Kích động
Haldol 5-10 mg IM
Lorazepam 2-4 mg IM or IV
Loại trừ chấn thƣơng kèm theo
TIẾP CẬN NẠN NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP
Bệnh sử: uống gì? khi nào? bao nhiêu? tại sao?
Bệnh sử:
Hỏi thêm nhân chứng, gia đình, đồng nghiệp,
bạn bè
BN có ý định tự tử: thường không hợp tác
hoặc nói sai sự thật
Xem chai thuốc, ống chích, thư tuyệt mệnh
Tiền sử bệnh, các thuốc đang dùng
Dị ứng
CHẨN ĐOÁN NGỘ ĐỘC CẤP
Glucose
BUN, creatinine
Điện giải đồ
Chức năng gan, CPK
Xquang tim phổi
Điện tâm đồ
Phân tích nước tiểu
Áp lực thẩm thấu máu
Thử thai
Tầm soát độc chất trong máu/nƣớc tiểu
KHOẢNG TRỐNG ANION
(ANION GAP)
AG = Na – (HCO3 + Cl)
Bình thường: 8-12 mEq/L
Anion gap tăng:
Methanol
Uremia
DKA (nhiễm ceton acid)
Paraldehyde, phenformin
Iron, isoniazid, ibuprofen
Lithium, lactic acidosis
Ethylene glycol
Strychnine, nhịn đói, salicylates
KHOẢNG TRỐNG ÁP LỰC THẨM THẤU
(Osmolar Gap)
Osmolar gap = ALTT đo được – ALTT do tính
toán
ALTT tính toán = 2(Na) + glucose/18 + BUN/2.8
Bình thường: 285-290 mOsm/L
ALTT đo đạc bằng máy
OG bình thường < 10 mOsm/L
OG > 10 mOsm/L:
Ethanol, methanol
Ethylene glycol, isopropyl alcohol
Mannitol, glycerol
AG và OG đều tăng: ngộ độc methanol hay
ethylene glycol.
ĐIỆN TÂM ĐỒ
QRS kéo dài
TCAs (chống trầm cảm 3 vòng)
Phenothiazines
Calcium channel blockers
Chậm xoang/block nhĩ thất
Beta-blockers, calcium channel blockers
TCAs
Digoxin
Organophosphates
Nhịp nhanh thất
Cocaine, amphetamines
Theophylline
Digoxin
TCAs
XỬ TRÍ NẠN NHÂN NGỘ ĐỘC CẤP
THAN HOẠT
Procainamide Barbiturates
Theophylline Bromides
Salicylates Chloral hydrate
Trichloroethanol Alcohols:
Atenolol Ethanol
Sotalol Isopropanol
Ethylene glycol Acetone
Methanol
GIA TĂNG THẢI TRỪ ĐỘC CHẤT