You are on page 1of 42

1.

Cơ chế giảm đau của morphin ( Đ/S) td chọn lọc trên receptor u, ức chế
trước và sau sinap
2. Thuốc tăng td giảm đau cùng với morphin:thuốc an thần
3. Chuyển hóa thuốc là thải trừ chất lạ ra khỏi cơ thể
4. đâu ko phải TDKMM của Acid valproic ( rl tiêu hóa ,rl tktw như buồn ngủ ,
run cơ, mất điều vận,… dị ứng ngoài da, độc với gan , gây quái thai, dị tật
gai đôi)
Tdkmm Allopurinol : kích ứng tiêu hóa, độc với gan ,dị ứng da
5. Đâu là thuốc kháng H1 thế hệ 2
6. Thuốc nào uống nhiều nước : tẩy
ít nước: tẩy giun
7. Cơ chế kttd (đ/s)
8. Histamin nào kháng cholinergic ( Đ/S) his thế hệ 1
9. Thuốc kháng his kháng cả hệ cholinergic : promethazin, diphehidramin,
alimemazin, lorocetirizin, pantoprazol)
10.Chỉ định của NSAIDS giảm đâu ở mức nhẹ và tb đb hiệu quad với các loại
đau có kèm viêm
Hạ sốt do mọi nguyên nhân gây sốt
Chống viêm : các dạng viêm cấp và mạn
11.Thuốc giảm đau kháng viêm phi steroid nào gây chảy máu lâu nhất ?
Aspirin
12.Cơ chế giảm đau, kháng viêm, gây sốt của NSAIDS (đ/s)
Cơ chế chống viêm : ức ché ez cyclooxygenase, ngăn tổng hợp
prostaglandin
Cơ chế hạ sốt: ức chêa prostaglandin synthetase làm giảm tổng hợp prostaglandin
E1 và E2
Cơ chế giảm đau:giảm tổng hợp prosglandin F2 làm giảm tính cảm thụ của ngọn
dây thần kinh cảm giác
13.Thần kinh thực vật vào nhiều. ức chê với kích thích hệ anpha, beta, hệ N, hệ
M hỏi tác dụng
14.5,6 câu về gout hỏi cả thuốc cả TD, triệu chứng
15.5,6 câu về rượu
16.Tại sao không dùng morphin cho trẻ dưới 5 tuổi ( ức chế trung tâm hô hấp
hành tủy)
17.Thuốc kháng his thế hệ 1 đs
18.Chất gây sốt vào cơ thể gây ra hậu quả gì
19.Phối hợp điều trị ngộ độc kim loại nặng (bal+kiềm hoá nước tiểu)
20.Adrenalin tác dụng gì:
 Trên mắt: dãn đồng tử, gây tăng nhãn áp,
 Trên hệ tuần hoàn: tăng nhịp tim, tăng nhẹ huyết áp
 Trên hô hấp: dãn cơ phế quản
 Trên tiêu hóa: giãn cơ phế quản, giảm tiết dịch tiêu hóa
 Trên tiết niệu: co cơ vòng bàng quang
 Trên ngoại tiết: giảm tiết dịch ruột, nước mắt
 Trên chuyển hóa: giảm tiết insulin
 Tăng khả năng kết dính tiểu cầu
21.đâu k phải chỉ định atropin: tăng nhãn áp/ ...phản xạ dây X/....
22.đâu k phải chỉ định của hủy B adren:
A. loạn nhịp tim
B. loạn nhịp trên bệnh nhân tăng huyết áp
C. suy tim trên bệnh nhân tăng huyết áp
D. tăng huyết áp
23.tại sao k dùng morphin cho trẻ dưới 5 tuổi: 
A. trung tâm thần kinh bị ảnh hưởng
B.
C. thời gian bán thải tăng/....
24.ccđ của morphin(đ/s):
A. tăng áp lực nội sọ
B. suy hh
C. đau bụng k rõ nguyên nhân/...
25.ccđ của diazepam(đ/s):
A. ng mang thai
B. trẻ em dưới 3t
C. suy hhnhược cơ
D. suy gan
Suy nhược cơ thể
Yếu cơ
Rối loạn chức năng gan nặng
Mắc phải một số bệnh lý nghiêm trọng về hô hấp
Bệnh tăng nhãn áp gốc hẹp
Khó thở nghiêm trọng
26.đâu là thuốc ức chế trực tiếp B adre(đ/s):
A. propranolol
B. atenolol
C. dobutamin....
27.kích thích giao cảm tác dụng lên các cơ quan(đ/s):giãn đồng tử/..
28.Thuốc uống ít nước ( tẩy, tác dụng lên dạ dày, thuốc giun...)
29.Chỉ định k có của Phenytoin ( Đk cơn vắng)
30.Thuốc chống co giật tốt nhất (phenobabital)
31.cơ chế của EDTA DINATRI ( Tạo phức chealat với Ca)
32.Trong quá trình hấp thu thuốc: Thấy đổi pH??
 Đường đưa thuốc
33.paracetamol k dùng cùng vs(đ/s): rifampicin/ ibuprofen/ amoxicilin/
codein/ isoniazid
34.đâu là thuốc kháng his có td ức chế cholinergic:
 loại atropin, scopolamin
 thuốc an thần kinh trừ butyroph enon
 thuốc chống trầm cảm, ức chế MAO, thuốc chẹn Parkinson, dispyramid,
thuốc chống co thắt

35.thuốc kháng his làm giảm triệu chứng dị ứng tác dụng trên receptor nào:
h1/h2/h3...
36.thuốc điều trị đk múa giật(d/s): thiopental clozapat/ clonazepam/ acid
valproic/ diazepam
37.carbamazepin k dùng điều trị: co giật cứng S/ động kinh thể tâm thần hoạt
động S/ đau dây 3 S/...
Chỉ định: động kinh toàn thể co cứng giật rung, động kinh cục bộ đb là thể
tâm thần vận động, đau dây tk sinh 3, đau trong zona giang mai
38.thuốc kháng His gây tê: Pyrilamine và tripelennamine
39.ĐS cơ chế allopurinol?
A. Tăng thải acid uric S
B. Giảm nồng độ acid uric máu Đ
C. Giảm tổng hợp acid uric Đ
40.Tác dụng giảm đau pethidin kém morphin: 5/20/15/20 lần, 10 lần
41.ĐS về hệ Phó giao cảm
A. Một sợi tiền hạch nối với 20 sợi hậu hạch S
B. Khi kích thích tác dụng rộng S
C. Sợi tiền hạch ngắn S
D. Sợi hậu hạch ngắn Đ
E. ... Nằm trên thành cơ quan đáp ứng Đ
42.Probenecid liều đtrị? tăng thải acid uric
43.Đs các thuốc kháng h1 th2. Đ levocetirizin, Loratadine, fexofenadine
44.Tương tác thuốc bao gồm? Đ tg tác dược lực học và tg tác dc động học
45.Thuốc giải độc para: Đ methionine, n acetyl cysteine
46.Phối hợp điều trị ngộ độc kl nặng
A. bal+ acid hóa nc tiểu
B. bal + kiềm hóa nc tiểu
C. bal + lợi niệu thẩm thấu
D. edta + lợi niệu thẩm thấu
47.Thuốc nsaids dx propionic: ibuprofen
48.Tác dụng phụ nào k phải của hydantion?
A. Viêm ... lợi sản
B. Giảm bạch cầu
C. Thiếu máu hồng cầu....
D. Lupus ban đỏ
49.Câu này phần phenytoin í, lúc đi thi lú k biết làm 
50.Cơ chế thuốc kháng h1? Đ cạnh tranh vs histamin ở receptor h1
51.Đúng sai về tác dụng của atropin
A. Giãn đồng tử
B. Kích thích trung tâm hô hấp
C. Chữa hen
52.Đs thuốc đtrị đk múa giật Đ clonazepam, clonazepat, acid valproic
53.Đâu k phải chỉ định của phenorbatital? Đ động kinh cơn vắng
54.Rượu uống là rượu gì? Chọn rượu ethanol
55.ĐS Tác dụng của rượu?
A. An thần
B. Tăng thể trọng
C. Sát khuẩn dùng ngoài
56.Bal giải độc gì ĐS
A. Ngộ độc muối vàng
B. Asen
C. Hg
D. Chìi
E. Sắt
57.Cơ chế giải độc của bal? Chọn tạo phức vs KL
58.Chỉ định chính của piroxicam? Chống viêm và giảm đau....
59.Các nsaid gây nguy cơ loét niêm mạc do?
 Bản chất là acid
 giảm tổng hợp pg
60.Nsaid hạ sốt do?
 tăng thải nhiệt
 vã mồ hôi
 giãn mạch
61.Ngộ độc chì dùng? Edta calci dinatri + bal
62.Chỉ định allopurinol? Ngăn lắng đọng urat ở thận
63.Tác dụng giảm đau chọn lọc của morphin biểu hiện? vỏ não..... hoạt động
hình thường
64.Nghiện thuốc? trạng thái tâm lý hành vi theo chiều hướng xấu đi
65.Tác dụng ko liên quan của .....T chọn đa viêm phúc mạc xơ cứng
66.Thuốc chống co giật tốt nhất? Phenorbarbital
67.Thay c5 của acid barbituric được tác dụng? Chống động kinh/ an thần/ gây
ngủ... phenobarbital có tác dụng chống co giật
68.Nhóm hệ số lipid /nước cao nhất? Naphtyl
69.Thuốc kh1 tgian bán thải dài nhất? Chọn fexofenadin
70.Cơ chế giảm đau morphin (đ,s):
 ức chế u, k, p
 kthich u, k, p
 ức chế trc sinap
 ức chế sau sinapo
 kích thích cả trước và sau sinap
71.Đúng sai kháng his H1, thuốc nào thế hệ 1, th2
72.Noradrenalin gây tăng nhịp tim do gì?
73.Chống chỉ định của aspirin: hen phế quản, nhồi máu cơ tim, bệnh gì liên
quan chống kết dính tiểu cầu ấy ..
74.Cơ chế giảm đau của Nsaids: ức chế enzyme cyclooxygenase, làm giảm
tổnanhững chất trung gian hóa học,….
75.Adrenaline: tr156
 tiêm bắp hấp thu nhanh
 tiêm tĩnh mạch gây co mạch nơi tiêm
 tiêm dưới da.
 dễ hấp thu qua đường uống, bị thủy phân bởi dịch tiêu hoá
76.Cơ chế vận chuyển tích cực thực thụ
 Chênh lệch nồng độ
 Đi ngược bậc thang nồng độ
 K cần năng lượng
 Phải có năng lượng
 Nồng độ thấp đến cao
77.Cơ chế khuyếch tán thụ động
78.Thuốc kích thích giao cảm gây ra: tăng nhịp tim và tăng sức có bóp cơ tim,
giãn phế quản...
79.Hyantoin...
80.Kháng his H1 chống nôn do cơ chế nào: kháng cholinergic, kháng
serotonin,..
81.Kháng histamin H1 ngắn nhất: Diphenhydramin
82.Kháng histamin H1 dài nhất: Loratadin
83.Đúng sai thuốc trị gout cấp và mạn
84.Cơ chế probencid, allopurinol
85.Thuốc chống động kinh tác động lên cả Na+ và Ca2+: acid valproic
86.Cơ chế chống viêm của Nsaids:
87.Thuốc kháng cholinesterase thuận nghịch: neostigmin, phyostigmin
88.Rượu có td?Đ/S đ: sát khuẩn ,giảm lo âu, tăng thể trọng
89.Cơ chế giảm đau, cv, hạ sốt?Đ/S (ứche phân chia tbào, ưche TH
prostagla,...)
90.Ngộ độc chì, As, hg dùng? Bal...
91.Thuốc kháng his H1, th2 tên?
 Clopheniamin
 Promethazin
 Cetirizin
 Levocetirizin
 Loratadin
92.Cơ chế thuốc trị gút allo, proce, sucy..
93.Động kinh cơn lớn dùng?
94.Quá liều paracetamol dùng?
 Adrenalin
 Glutathiol
 Atropin
 Acetyl cysteine
 Methiolin
95. Đ/SThuốc tăng khi uống cùng thức ăn
 Vitamin A
 Tetracyclin
 penicilin G
 phenaxin
96.Đ/S thuốc histamin kháng cholinergic
 Promethazin
 Pantoprazol
 Alimemazin
 Levocetirizin
 Diphenhydramin
97.Đ/S đặc điểm thuốc gắn với protein huyết tương
 Thuốc gắn ở dạng tự do mới còn tác dụng
 Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương luôn lớn hơn ngoài khe dịch
 Làm thuốc dễ hấp thu
 Tỷ lệ thuốc gắn huyết tương với thuốc tự do luôn ở trạng thái cân
bằng động
 Thuốc ở dạng gắn với protein huyết tương mới qua đc màng sinh học

98.Tác dụng giảm đau Morphin chọn lọc là do…


99.Thuốc kháng a2- adrenergic
100. Tác dụng không mong muốn của acid valproic ( hói đầu, suy tim,…)
Chán ăn, buồn nôn, đau thượng vị, viêm gan, an thần, hói,..
101. Tăng huyết áp nhưng biến động ở adrenalin do ( phản xạ giảm áp của
trung tâm X gây ra)
102. Ưu điểm của pioxicam so với các thuốc khác trong nhóm CVPS
 chống viêm mạnh và liều thấp
103. Acetylcholin gây tác dụng giống Nicotin khi nào
 liều cao và trước đó tiêm atropin
104. CCĐ không phải của b-adrenergic co mạch
105. Tác dụng Aspirin liều cao: chống viêm, giảm đau, tăng acid uric, hạ
sốt
106. Receptor beta1 có ở đâu? Đ/S ( Tim /Cơ vân/Cạnh cầu thận ..)
107. Đ/S về morphin
 ức chế trước synap
 ức chế sau synap
 kích thích cả trước và sau synap
 ức chế receptor muy, kapa,delta
 kích thích receptor muy,kapa,delta
108. Tác dụng không mong muốn của carbamazepin(Đ/S)
109. Nhược điểm của kiềm hóa nước tiểu bằg NaHCO3
 Tăng H+ gây phù não
 Tăng Na+ gây phù não
110. đ/s Thuốc tương tác với thức ăn
 tetracylin
 vitamin A
 với 3 kháng sinh nữa thì phải: doxycyclin, ciprofloxacin.
111. Tdkmm của colchicine
 Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, ức chế tủy xương, rụng tóc, viêm thần
kinh, độc với thận
112. Đ/S Sợi hậu hạch, tiền hạch giao cảm
113. Ứng dụng của rượu
114. Chống chỉ định morphin
 Trẻ em < 30 tháng tuổi
 Đau bụng k rõ nguyên nhân
 Suy hô hấp
 Suy gan
 Chấn thương não, tăng áp lực nội sọ
 Hen
 Ngộ độc rượu cấp
 Đang dùng chất ức chế monoaminoxidase
115. CĐ Carbazepin:
 Động kinh toàn bộ thể co cứng, giật rung
 Động kinh cục bộ đơn giản, phức hợp, đặc biệt là thể tâm thần vận
động
 Đau dây thần kinh tam thoa, đau trong zona, giang mai thần kinh
116. Cơ chế ngộ độc rượu
117. Alpha 1 có ở đâu
 Gan
 Cơ trơn thành mạch, Cơ trơn sinh dục tiết niệu, Gan, cơ trơn ruột, tim
118. Thuốc điều trị động kinh cục bộ (có phenytoin và acid valproic không
biết cái nào đúng)
119. Cơ chế của thuốc giải độc rượu díulfiram
120. Đ/S Thuốc hấp thu ở dạ dày có đặc điểm gì
 lúc đói hấp thu tốt (nhưng dễ bị kích thích)
 lưu trữ lâu ở dạ dày
 thời gian lưu trữ ngắn ở dạ dày
 ít hấp thu do có ít niêm mạc (mạch máu)
 chỉ hấp thu acid yếu, ít bị ion hóa, dễ bị kích ứng
121. Đúng sai cơ chế kích thích của hệ thần kinh thực vật.
122. Đúng sai tác dụng của rượu (có đáp án làm tăng thể trọng cơ thể
không biết đúng không)
123. Tương tác thuốc giai đoạn phân bố?
 Thay đổi pH
 Đẩy khỏi mô
 Đẩy nhau ra khỏi vị trí liên kết tại protein huyết tương
124. Tác dụng phụ của diazepam
 Gây quen thuốc
 Gây viêm thận
 Gây dị ứng
125. Thuốc có hệ số phân bố lipid/nước cao nhất => Naphtyl
126. Đâu kp chỉ định Carbamazepin => ĐK múa giật
127. TD của morphin => Ức chế hô hấp, co đồng tử, gây sảng khoái
128. Thuốc kích thích hệ M => Carbachol, pilocarpin
129. Cơ chế hạ sốt => Ức chế prostaglandin synthetase
130. Thuốc chống co giật tốt nhất => Phenobarbital
131. Tại hệ TKTV, nơi nào k p/ứ vs hệ cholinergic => Hậu hạch giao cảm
132. Thuốc kích thích gián tiếp hệ M và N (Đ/S)) => Đ: Physostigmin,
Neostigmin, Pyridostigmin
133. CĐ của clopheniramin (Đ/S)
 Đ: mày đay cấp, viêm mũi dị ứng, p/ứ dị ứng thuốc
 S: ức chế miễn dịch, chống say tàu xe
134. Tương tác thuốc trong qtrinh phân bố => Đẩy thuốc ra khỏi mô
135. Cơ chế của Allopurinol => Ức chế tổng hợp acid uric
136. Thuốc k dùng để chống viêm => Acetaminophen
137. Ưu điểm của piroxicam so vs các thuốc khác trong nhóm Nsaids =>
Chống viêm mạnh và liều thấp
138. Chống CD không phải của thuốc hủy B-adrenergic => Nhịp nhanh
trên thất
139. Thuốc dùng để acid hoá nước tiểu (Đ/S) => NH4Cl uống, acid
phosphoric
140. Thuốc nào bị ngộ độc thì rửa dạ dày trong 6h đầu (Đ/S)
=> Đ: Aspirin, Barbiturat
141. NSAIDS có nguy cơ kích ứng niêm mạc tiêu hoá do => Ức chế tổng
hợp PG E2
142. Cách loại trừ chất độc qua đường tiêu hoá (Đ/S) => Đ: Gây nôn bằng
ipeca, rửa dạ dày bằng KMnO4 0,1%, rửa dd bằng nước ấm
143. Cơ chế của EDTA dinatri => Tạo chelat vs Ca
144. Ứng dụng của rượu (Đ/S) => Đ: Sát khuẩn ngoài da; giảm lo âu, an
thần;
145. TD nữa trong 3 TD sau (tăng thân nhiêt, tăng thể trọng, giảm đau
do mọi ng.nhân)
146. CCĐ của morphin (Đ/S)=> Đ: Suy hô hấp, tăng áp lực não, đau
bụng k rõ ng.nhân
147. Cơ chế chống viêm của Nsaids (Đ/S) => Đ: Giảm tổng hợp
prostaglandin, ức chế sự di chuyển của BC, ức chế p/ứ kháng nguyên
kháng thể
148. Cơ chế của Colchicin (Đ/S)=> Đ: Giảm sự di chuyển của BC, ức
chế thực bào tinh thể urat, giảm sx aicd lactic
149. Thuốc nào làm tăng hoạt tính GABA (Đ/S) => Đ: Phenobarbital,
Benzodiazepin, vigabatrin
150. Tốc độ và mức độ khuếch tán tỷ lệ nghịch=> Bề dày màng
151. Đâu kp CĐ của Phenobarbital=> ĐK cơn vắng
152. Rượu mấy độ tốt cho tiêu hoá=> Dưới 10°
153. Viêm kèm theo p/ứ gì (Đ/S)=> Đ: Sưng, nóng, đỏ đau
154. Thuốc làm tăng TD giảm đau của morphin=> Thuốc an thần
155. Các yếu tố ả/h bài tiết thuốc qua sữa (Đ/S)=> Các đ/án: Tan nhiều
trong lipid dễ qua sữa (đ) / ít tan trong lipid dễ tan trong sưa/ sữa cạnh tranh
lk protein huyết tương vs thuốc (đ)/ các chất acid gây kích ứng với sữa/ tạo
tủa với calci... gây cản trở hấp thu
156. Probenecid kết hợp vs Colchicin để=> Điều trị gút có tổn thương mô
157. Thuốc NSAIDs ức chế chọn lọc COX2 ít kích ứng tiêu hoá do=> Ức
chế chọn lọc COX2
158. Thuốc kháng histamin 1 thế hệ 2 (Đ/S)=> Đ: Cetirizin, Levocetirizin,
loratadin
159. Thuốc kháng histamin có TD chống dị ứng là do tác động lên (H1,
H2, H3, H4)=> H1
160. Ngộ độc morphin dùng gì=> Naloxon
161. Cơ chế tác động của Colchicin ?
A. Giảm di chuyển bạch cầu hạt ₫
B. Giảm tập trung, ức chế thực bào ₫
C. Giảm ndo acid uric s
D. Tăng thải acid uric s
E. Ức chế sản xuất acid lactic và enzym
162. Thuốc điều trị động kinh cục bộ ?- phenyltoin
163. Vị trí tác dụng của receptor b1 ?
A. tim ₫
B. gan SAI
C. Tế bào cạnh cầu thận
164. Tác dụng của atenolol?
A. ức chế beta- adrenergic
B. là chất nội sinh và chọn lọc trên beta1
C. tất cả đều đúng
Ổn định trên màng
165. Thuốc kích thích gián tiếp hệ adrenergic?
A. ephedrin ₫
B. amphetamine ₫
166. Thuốc ít tan trong nước ?
A. thuốc tẩy S
B. thuốc bao vết loét ???
C. viên bao phim ??
D. thuốc giun ₫
167. Cơ chế giảm đau chọn lọc của morphin ?
 tác dụng ức chế vỏ não mất cảm giác đau nhưng ko gây mất cảm giác
vùng khác
 tác dụng trên vỏ não bthg nhưng mất cảm giác đau
168. Ngộ độc cấp morphin dùng gì ?
 naloxone ( đáp án này nha)
 methadone ( mạn)
169. ccd của morphin?
 Hen phế quản ₫
 Ngộ độc rượu ₫
 đau bụng ko rõ nguyên nhân ₫
170. Fentanyl giảm đau?
 Gấp 80 lần morphin ( chọn cái này )
 Gấp 10 lần morphin
171. Cơ chế của thuốc phenyltoin ?
 ức chế kênh na+
172. Tác dụng của carbamazepin?
 dtri bệnh hưng trầm cảm ₫
 đtri động kinh cục bộ ₫
 đtri đau dây tk sinh ba ₫
173. Thuốc dùng acid hoá nc tiểu ra khỏi cơ thể ?
 Nh4cl uống ₫
 acid phosphoric uống ₫
174. Thuốc rửa dạ dày trong 6h đầu đtri ngộ độc ?
 barbiturat ₫
 aspirin ₫
175. Những thuốc kháng his và kháng cholinergic?
 promethazine ₫
 alimemazin. ₫
 diphenhydramine ₫
176. Tác dụng phụ ko liên quan đến sức phong toả beta- adrenergic? đa:
viêm phúc mạc xơ cứng
177. Số ngày kê đơn đtri dùng morphin tối đa ? 7 ngày
178. Thuốc nsaid có tác dụng hạ sốt ? ức chế PG
179. Rượu tốt cho tiêu hoá ? nhỏ hơn 10 độ
180. Ứng dụng của rượu?
 an thần, giảm lo âu ₫
 tác dụng sát khuẩn ₫
181. Khi sử dụng aspirin sẽ gặp hội chứng gù ? hội chứng salicylat
182. Tham kiềm hoá nước tiểu ? ko hthu Natri
183. Chỉ định của Clopheniramin(Đ/S)?
A. Phản ứng dị ứng thuốc
B. Viêm mũi dị ứng Đ
C. Chống say tàu xe
D. Ức chế miễn dịch S
E. Mề đay cấp Đ
184. Các cách loại trừ chất độc qua đường tiêu hoá?
A. Rửa dạ dày bằng THAM S
B. Uống Smecta gây nôn S
C. Uống Ipeca gây nôn Đ
D. Rửa dạ dày bằng nước ấm. Đ
E. Rửa dạ dày bằng KMnO4 0,1% Đ
185. Thuốc CVPS gây kích ứng niêm mạc đường tiêu hoá do? ĐA: Giảm
tổng hợp PG E2
186. Tác dụng của acetylcholin liều thấp? Đ/S
A. Tác động trên hậu hạch phó giao cảm
B. Làm chậm nhịp tim, giãn mạch, hạ huyết áp
C. Tăng nhu động ruột, co thắt phế quản, gây cơn hen, co thắt đồng tử,
tăng tiết dịch, nước bọt, mồ hôi.
187. Tác dụng của acetylcholin liều cao? Đ/S
 Kích thích các hạch thực vật, tủy thượng thận, làm tăng nhịp tim, co
mạch, tăng huyết áp, kích thích phản xạ xoang cảnh.
188. Tác dụng KMM của Ethosuximid? Đ/S
A. RLTH gây tiêu chảy Đ
B. Rối loạn hành vi Đ
C. Buồn nôn và nôn Đ
D. Suy gan S
E. Suy thận S
189. Động kinh cơn nhỏ điều trị bằng : Ethosuximid
190. Động kinh múa giật : acid valproat
191. Chỉ định rửa dạ dày trong 6h (Đ/s): Đ: aspirin, barbiturat
192. Thuốc có T1/2 kéo dài nhất: fexofenadin
193. Thế hệ 1 chống nôn so vs TH2 do Kháng cholinergic
194. Thuốc thuộc his H1 thế hệ 2?
A. Clopheniamin
B. Promethazin
C. Cetirizin
D. Levocetirizin
E. Loratadin
195. Thuốc ức chế enzym? Đ/S
A. Isoniazid
B. erylthromycin
C. Cimetidine
D. Rifampicin
196. Chỉ định adrenalin?
A. Sốc phản vệ
B. tăng td gây tê của thuốc tê
C. chống chảy máu ngoại biên
D. Sốc nhiễm khuẩn
E. Sốc kèm vô niệu
197. Thuốc kích thích gián tiếp hệ Cholinergic? Đ/S ĐA. Neostigmin,
Physostigmin
198. Ý đúng về Atenolol?
A. Chọn lọc trên tim
B. Ổn định màng
C. Kích thích hệ adrenergic
D. Tất cả đều sai
199. Nhược điểm kiềm hoá nước tiểu bằng truyền NaHCO3?
A. đưa thêm Na+ vào cơ thể …
B. ưa thêm H+ vào cơ thể j …
C. khó thấm qua màng sinh học
200. tdkmm của valproic
 hói đầu, buồn nôn, nôn, viêm gan
201. b1-adrenergic có ở đâu (Đ/S):
 Tim
 Gan
 tế bào cầu thận
 cơ trơn mạch máu
 cơ vân
202. tdkmm của Carbamazepin (Đ/s)
 thường gặp: ngủ gà, chóng mặt, nhìn lóa, mất động tác, nôn, buồn nôn
 rối loạn tạo máu, tổn thương da, ứ mật, suy thận cấp, viêm gan ứ mật,
suy tim
203. thuốc nào tiêm tĩnh mạch được? (Tiêm bắp gây hoại tử)
204. Đâu không phải TDKMM của hyantoin ( tên khác của phenytoin ::)) :
 Giảm hồng cầu
 Viêm lợi bất sản
 Lupus ban đỏ
 Thiếu máu gì đấy ( chọn)
205. Cơ chế của 3 thuốc trị gút
206. Cơ chế tác dụng của probenecid
207. Tác dụng, chỉ định của acetylcholin
 Acetylcholine:
Tác dụng:
Liều thấp: chủ yếu tác dụng trên hậu hạch phó giao cảm, chậm nhịp tim, giãn
mạch, hạ huyết áp, tăng nhu động ruột, co thắt phế quản, gây cơn hen, co thắt đồng
tử, tăng tiết dịch, nước bọt, mồ hôi
Liều cao: kích thích hạch thực vật, tủy thượng thận, tăng nhịp tim, co mạch, tăng
huyết áp, kích thích hô hấp, phản xạ xoang cảnh
Chỉ định: làm giãn mạch trong bệnh Raynaud, các biểu hiện hoại tử, (viêm tắc
mạch chi, nhịp ti, kịch phát, trướng bụng, bí tiểu, táo bón, tăng nhãn áp, liệt ruột)
208. Nhóm thuốc giảm đau hạ sốt ĐS
 tăng HA
 hạ HA
 gây ảo giác
 gây nghiện
209. Đâu k phải td của carbamazepine
 Tác dụng: chống cơn co giật, điều trị hưng cảm, chống bài niệu do giảm
ADH huyết tương
210. Tác dụng kmm của valproic, trừ : hói đầu
211. Histamin H1 nào thuộc thế hệ 1
 Alimemazin, Brompheniramin, Carbinoxamin, Clemastin, Clopheniramin,
Cyclizin, Dimenhudrinat, Diphenhydramin, Promethazin, Meclizinm
Pyrilamin
212. Thuốc nào tiêm tĩnh mạch
213. Thuốc kháng Histamin
 Chữa say tàu xe: promethazine, diphenhydramine, diphenhydrinat
 Gây ngủ: promethazine
 Kháng cả cholinergic: promethazine, dimenhydrinat, diphenhydramin

K6
1. Tác dụng ngoại biên của morphin ( co mạch.. / tăng.... các kiểu ko nhớ lắm )
 Giảm nhu động ruột, giảm tiết mật, dịch tụy, dịch ruột
 Tăng trương lực cơ, tăng co bóp gây bí đái
 Giãn mạch da, ngứa, phù móng tay, môi thâm
2. thần kinh thực vật vào nhiều Đ/s tên thuốc ức chế, kích thích gián tiếp
anpha, mucarin...
3. kháng his ít gây ngủ: Loradil, loratadin, cetirizin, fexofenadin
4. thuốc tăng hoạt tính Gaba: benzodiazepine, gabapentin
5. Các thuốc kháng h1 thế hệ 1 thế hệ 2
6. Cơ chế tác dụng của colchicin
7. Liều aspirin>3g có tác dụng gì chống viêm
8. Anpha 2 có ở đâu
9. Beta1 có ở đâu tim
10.Giải độc sắn HCN sử dụng thuốc gì
11.Chỉ định giải độc của BAL
12.Thuốc nào điều trị động kinh cục bộ
13.Thuốc NSAIDS gây chảy máu lâu nhất
14.cơ chế giảm đau morphin: ức chế muy, kapa, denta/ kích thích muy, kapa,
denta/ức chế trước synap/ức chế sau synap/ kích thích cả trước và sau synap
15.Tác dụng phụ tăng nhịp tim khi sử dụng thuốc kích thích chọn lọc beta2 là
do đâu? ( do kích thích cả beta1, kích thích cả anpha1, gì nữa ý....
16.Morphin có tác dụng phụ gì? ( hạ huyết áp tối thiếu/ hạ áp tối thiểu và tối đa/
còn 2 đáp án nữa) hạ huyết áp thế đứng
17.Chống chỉ định của giảm đau chống viêmp
18.ĐS chỉ định, cơ chế allopurinol
19.Cơ chế của cái thuốc dif... gì đấy giải độc rượu
20.Đúng sai về chống chỉ định của kháng histamin H1
21.Cái nào chống đôngj kinh cục bộ: phytonin/ acid valproic/eu....
22.Đ/s rct anpha 1 có ở đâu
23.Đs thuốc kháng H1 TH2
24.Đ/s thuốc uống nhiều nước: tẩy giun, bao phim, bao loét, ý gì dài dài mà
quên rồi, nhưng t chọn câu ý là đúng
25.đs thuốc kích thích gián tiếp musca vs nicotinic: chọn Neo, physo, pyri
26.Đ.sai tác đụng của kết hợp kháng sinh: lệch test nhưng nhìn đ.án là khoanh
đc
27.Đ.s chỉ định allpurinol
28.Thuốc chônga co giật ở TE: diazepam
29.Thuốc đtrị động kinh cục bộ: phân vân Phenitoin(nghĩ là chính tả sai nên k
chọn), a.valproic
30.Ưu điểm của T.H.A.M: Na+ k vào thêm
31.Thuốc acid hóa ntiểu: Nh4cl đường uống, a. Phosphoric uống
32.Đ.s chất gây sốt ngoại lai dẫn đến: tăng rung cơ, tăng hô hấp, co mạch
33.Probenecid+ colchicin: ...tổn thương mô
34.Kháng his t1/2 dài nhất: fexo
35.Chuyển hóa thuốc là...
36.Cơ chế allopurinol: giảm tổng hợp a.uric
37.Tác dụng kmm của ethosuxmid
Nôn, buồn nôn, rl hành vi chóng mặt
38.Nhược điểm của thuốc giảm đau gây ngủ( trong test pk mà quên chỗ rồi)
39.Cơ chế của disulfiram: sai câu này? Chọn: làm tăng nồng độ acetaldehyd
gấp 5-10 lần nên gây độc
40.Đ.sai Tác dụng liều thận: chọn giãn mạch thận, mạch vành
41.Rct b2 ở đâu
42.Câu gì Aspirin ấy: chọn salicilat
43.Carbamazepin k dùng trong: động kinh cơn vắng
44.Phenolbarbital chỉ định: có đau dây tk sinh 3, tâm thần vận động, co giật với
gì ấy
45.Thuốc kích thích a2: methyldopa
46.Các thuốc k kết hợp para: chọn rifampicin, isoniazid
47.Tại sao k dùng morphin cho trẻ <5t: do trung tâm hô hấp ở trẻ nhạy cảm
48.Ngộ độc sắn dùng gì: natrinitrit 3%
49.Pethidin yếu hơn morphin: 10 lần
50.Thay C5 của barbituric bằng gốc phenyl: chống co giật
51.chống chỉ định kháng H1 th1 (Đ/S) ( hen phế quản / tàu xe trên cao /….)
52.Tác dụng Acetyl liều thấp (Đ/s) ( giãn mạch / cao huyết áp / làm chậm nhịp
tim / ….)
A. Tác động trên hậu hạch phó giao cảm
B. Làm chậm nhịp tim, giãn mạch, hạ huyết áp
C. Tăng nhu động ruột, co thắt phế quản, gây cơn hen, co thắt đồng tử, tăng tiết
dịch, nước bọt, mồ hôi.
53.Bản chất base : (theophylin/ aspirin /….)
54.đặc điểm thuốc ngậm đ/s ( qua gan 1 lần / vào thẳng vòng tuần hoàn k qua
gan / bề mặt hấp thu lớn / ….)
Ưa lipid không bị ion hóa nhanh hấp thu
Tránh đc nguy cơ phá hủy bởi dịch tiêu hóa và chuyển hóa bước 1 qua gan
55.Tác dụng vs chống chỉ định vào nhiều ở phần đúng sai
56.Đ/s thuốc kháng histamin H1 thế hệ 1
57.Rượu ở độ mấy tốt cho tiêu hóa (dưới 10)
58.Đ/s cơ chế của morphin
59.ngộ độc Hg, As(BAL)
60.loại rượu dùng để uống
61.Tại sao không dùng codein cho trẻ dưới 5 tuổi
62.Đặc điểm không có ở thuốc cường beta adrenergic
63.Tác dụng của Morphin lên hệ tuần hoàn
64.Đúng/sai: Liều aspirin >3g có td gì
65.Receptor alpha 1 có ở đâu
66.Thuốc kháng his thế hệ 1,2
67.Thuốc kích thích gián tiếp musca và nicotinic
68.Thuốc chống co giật ở trẻ em
69.Ngộ độc Hg, As, Pb
70.Tác dụng ngoại biên của morphin
71.Ưu điểm của THAM
72.Phenobarbital k dùng trong: đk cơn vắng
73.Tại sao k dùng morphin cho trẻ <5t
74.Đâu không phải là chỉ định của Atropin sulfat
75.Alpha1 ở đâu: cơ trơn ruột/gan/tb beta tụy/cơ trơn thành mạch/tận cùng sợi
TK
76.Cơn hen giả
77.Tdkmm của cochicin
78.Td phụ của hydantion
79.Acid barbiturat, thay H ở c5 = gốc phenyl thì có td gì
80.Cơ chế sulfiram giải độc rượu: chọn 1 trong 4 đáp án
81.Tăng/giảm 5-10 lần ethanol/Acetaldehyde
82.Đ/S alpha 1 nằm ở đâu
83.Thuốc cường muscarinic
84.Tác dụng không mong muốn của carbamazepin
85.Chỉ định Morphin
86.Tác dụng của tuốc kháng histamin H1
87.Thuốc NSAIDS gây chảy máu lâu nhất (chọn Aspirin)
88.Các thuốc chống động kinh múa giật
89.Tại s morphin k dùng cho trẻ dưới 5t
90.D/S Chống chỉ định của aspirin, diazepam, kháng H1
91.Đ/S thuốc thải trừ nguyên vẹn
92.Cơ chế gây cơn hen giả
93.Ngộ độc kl nặng BAL+lợi tiểu thẩm thấu
94.Thuốc chống co giật tốt nhất
95.Adrenalin gây tăng huyết áp tối đa do đâu cường B
96.Acetylcholin dùng liều thấp gây td gì
97.Tác dụng phụ của morphin
98.Metaraminol làm co mạch mạnh hoen Nora do
A. Cấu trúc hoá học bền vững hơn
B. Tất cả đều đúng
C. Kích thích giải phóng nora
D. Không gây giãn mạch
99.Thuốc nào Chuyển hoá mới có tác dụng: (đ/s)
Paracetamol/primaqiun/VTMD3/ Levodo../Pro...
100. Thuốc hấp thu đường tuần hoàn chu kì gan ruột:
Allpurinol/colchicin/Sul.../Proben...
101. Dùng aspirin 3g có tác dụng? Chống viêm/ giảm đau/ chống tập kết
tiểu cầu/ giảm thải acid uric/ tăng thải acid uric
102. Chất acid hoá nước tiểu—> Nh4OH uống, H3PO4 uống
103. xử trí ngộ độc rượu( k nói rõ cấp hay mạn)
104. Thuốc nào rửa dạ dày trong 6h( aspirin, bariturat)
105. Viêm kèm( sưng, nóng, đỏ đau)
106. Cơ chế hạ sốt N-SAIDS
107. Cơ chế allpurinol
108. Cơ chế colchicin
109. Đs thuốc kháng Histamin thế hệ 2
110. Ngộ độc kim loại xử trí
111. Tác dụng phụ không phải của hydantion( lupus ban đỏ/ giảm bạch
cầu/ Viêm lợi quá sản/ Thiếu máu HC
112. Chỉ định của clopheniramin ? Đ: mề đay cấp , viêm mũi dị ứng, phản
ứng dị ứng thuốc
113. tốc độ và mức độ khuếch tán tỉ lệ thuận(đ/s)
114. Phản ứng không mong muốn của cephalosporin
A. pư dị ưng
B. độc vs thận
C. các rối loạn tiêu hoá
D. tan máu
E. -suy tuỷ
115. Nhóm chẹn beta (atenolon)
Thuốc nào sau đây… tự nhiên (hỷdrocortison)
116. Thuốc cấm tiêm tĩnh mạch
117. Các loại thải trừ độc qua đg tiêu hoá (Uống ipeca, KMnO4, nước ấm)
118. Tác dụng không mong muốn của chất gì gì (đ.án là hói đầu )
119. Đặc điểm vc tích cực thực thụ (vận chuyển đi ngược bậc thang nồng
độ, từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao hơn, có năng lượng)
120. Tác dụng của rượu
121. Pethidin giảm đau kém morphin 10l
122. Morphin chỉ địh dùng trong trường hợp (giảm đau ở ung thư giai đoạn
cuối)
123. Thuốc kích thích gián tiếp hệ M và N (Đ/S)) => Đ: Physostigmin,
Neostigmin, Pyridostigmin
124. Trong lâm sàng, bs phối hợp thuốc để? (Giải độc/Tăng đề kháng
thuốc/ nhanh quen thuốc/ tăng tác dụng của thuốc chính/ giảm độc tố...)
125. Để nhanh bài tiết độc qua nước tiểu? (tăng thải H+/kiềm hoá nước
tiểu/ acid hoá nước tiểu/ dùng thuốc niệu thẩm thấu/ dùng thuốc niệu quai)
126. Tác dụng ngoại vi của morphin?
127. Td của noradrenalin
128. Td, ccđ của histamin H1 thế hệ 1
129. Acetylcholin dùng liều cao gây gì.
130. Ngộ độc chì dùng thuốc gì? BAL
131. Liều aspirin 3g có td gì?
132. Câu chọn 1 đáp án học test pk + test tổng hợp trúng tương đối
133. Đúng sai vào nhiều thuốc trị gout, CVPS, chương 4.
134. Thuốc ức chế hệ beta- adrenergic
135. Aspirin liều 2g/ngày, chia 4 lần( Đ/S): giảm đau/chống viêm/ hạ sốt/
tăng thải trừ acid uric/ giảm thải trừ acid uric
136. Chống chỉ định aspirin(Đ/S): hen phế quản/ đau bụng kinh/ rối loạn
đông máu/ loét dạ dày tá tràng (còn 1 ý nữa mà quên rồi)
137. Tác dụng phụ nào sau đây không liên quan đến sự phong toả beta-
adrenergic: hội chứng Raynaud/ hạ đường huyết/ co thắt khí phế quản/ viêm
phúc mạc xơ cứng
138. Tại sao k dùng aspirin cho trẻ dưới 12t: dễ mắc hội chứng Reye.
139. Động kinh nhỏ dùng thuốc gì
140. Điều trị co giật ở trẻ em dùng gì
141. Chỉ định của kháng H1
142. Đúng sai cường muscaric :pilocarpin
, cường cholinergic trực tiếp : acetylcholin, metacholin
Gián tiếp :neo ,physo ,pyri
143. Chất nào dùng trong ngộ độc kim loại nặng: BAL
144. Chỉ định của aspirin 100mg
145. Thuốc nào sau đây được dùng cho động kinh cục bộ
146. Chống chỉ định của morphin (đ/s)
147. Aspirin chống chỉ định cho đối tượng nào (đ/s)
148. Thuốc kích thích trực tiếp hệ M và N (đ/s)
149. Cơ chế của colchicin (đ/s)
150. Nhược điểm của thuốc đặt lưỡi
151. Rượu nào uống được
152. Phenobarbital kh có tác dụng điều trị
153. Tdkmm của ethosuximid
154. Td kh có ở COX2
155. Nguyên tắc điều trị ngộ độc cấp(đ/s): gây nôn và rửa dạ dày /lợi
tiểu/đtri triệu chứng /trung hòa thuốc/loại trừ nhanh ra khỏi cơ thể
156. Ưu điểm của THAM
157. Thuốc kh có td chọn lọc trên tim nhưng ổn định màng tế bào cơ tim
158. Ccđ của Aspirin
159. Đặc điểm kh có của beta-adregeneric
160. Loại trừ chất độc qua đường TĂ
161. Cơ chế giảm đau của morphin
162. Xử lí quá liều Paracetamol
163. Ứng dụng của rượu
164. Thuốc kháng histamin thế hệ 1 và thế hệ 2
165. Thuốc ức chế enzym
166. Thuốc ức chế enzym ( đúng: disulfiram, chloramphenicol,
metrodiazol, erythromycin, cetimidin, isoniazid)
167. Chỉ định noradrenalin
Hạ ha, trụy tim mạch do chấn thg, nhiễm khuânt , quá liều thuốc phong bế hạch,
quá liều thuốc hủy phó giao cảm
Phối hợp thuốc tê kéo dài td thuốc tê
Cầm máu niêm mạc
168. Đtri ngộ độc rượu ( sai là: truyền đisulfiram/ truyền vtmB1 đoán thôi)
169. Tác dụng của atenolol ( chọn đáp án ổn định trên màng tim)
170. Tác dụng ko mong muốn của allopurinol ( đáp án rối loạn tiêu hoá
tiêu chảy)
171. Đúng sai acteylcholin liều thấp
172. Đúng sai actetylcholin liều cao
173. Beta2 có ở đâu ( đúng: cơ vân, gan, mạch máu)
174. CVPS có gây hen giả do ( đáp án: có leuctrin gì á ko nhớ =))
175. Dxuat carbamazepin thay gốc C5 thành phenyl thì thành chất gì
( chống động kinh)
176. Chất tan trong nước như glucose, ionn... bị ngăn chặn ở màng do?
( da: bản chất màng là lipit)
177. Liều nào của thuốc bắt đầu có hại cho cơ thể ( liều đtri/cao/thấp/độc)
178. Cơ chế tác dụng giảm đau của morphin ( đán: KT u,k,p / ức chế trc và
sau sinap)
179. Tác dụng k mong muốn của carbamezapin, allo
180. Td kmm của diazepam( quen thuốc )
181. Cơ chế tác dụng của hạch phó giao cảm, atropin
182. Đ/S về tương tác của sự hấp thụ thuốc qua sữa( Thuốc có bản chất
acid ảnh hưởng đến hấp thu/ thuốc bản chất lipid khó hấp thu/… )
183. Đ/S sự lket thuốc với pro huyết tương
184. Đề vào nhiều tác dụng k mong muốn của thuốc động kinh, trị gút, an
thần
185. Thuốc nào phóng bế hệ nicotinic : trimethaphan
186. Phản ứng viêm kèm theo : sưng nóng đỏ đau
187. nhược điểm của thuốc giiamr đau gây ngủ : ức chế hô hấp , gây
nghiện , gây ảo giác
188. Cơ chế của morphin
189. Cơ chế của CVPS
190. Thuốc có tg bán thải dài nhất : fexofenadin
191. ĐS kháng his H1 th2
192. Câu hỏi về động kinh múa giật
193. ĐS receptor b2 có ở : tiêu hoá , gan , mạch máu
194. ĐS các chats thuộc carbamazepin
195. Ngộ độc rượu gây ra : xơ gan , loét dạ dày tá tràng , viêm dây TK

K4
1. Thuốc nào gây kích ứng niêm mạc dạ dày n nhất
2. thuốc điều trị gout cấp
3. rượu uống là rượu j
4. probenecid ( tác dụng vs amox gây tăng j
5. cơ chế tác động của rượu
6. thuốc chữa say tàu xe
7. thuốc chữa dị ứng kháng histamin kháng h1
8. thuốc liên kết protein huyết tươngĐ/S
9. edta chống chỉ định là j
10.thuốc ức chế hệ bê-ta
11.thuốc chống trầm cảm tác động lên GABA
12.Ứng dụng của rượu.học hết phần động kinh.thuốc đtri gút cấp và mạn.thuốc
ức chế cholinergic. Đúng sai nhiều lắm và mk k nhớ đc gì??hỏi cả phần đại
cương của thần kinh thực vật
13.Kháng his t1/2 dài nhất.ccđ của morphin.tác dụng ngoại biên của morphin
14.Điều kiện thuốc khuếch tán thụ động qua màng ( tan trong nước/ phân tử
lớn/ ít tan trong lipid/nồng độ ngoài màng lớn/ ít bị ion hoá)
15.Tốc độ và mức độ khuếch tán tỉ lệ nghịch với.
16.Thuốc cảm ứng enzym gan
17.Thuốc điều trị gout
18.Thuốc ức chế trực tiếp N và M
19.Thuốc kích thích Adrenergic
20.Thuốc điều trị độc paractamol
21.Thuốc chỉ định rửa dạ dày trong 6h đầu khi ngộ độc
22.Chống chỉ định diazepam
23.Thuốc điều trị động kinh cục bộ( phenytoin/ a valproic/...)
24.Cơ chế của kháng his H1. Chống chỉ định kháng his H1, thế hệ 1
25.Thuốc dùng rửa dạ dày
26.Tác dụng ngoại biên của mỏphin. Bieu hien Cường muscarin
27.Thuốc k dùng chống viêm
- Ưu điểm của đường tiêm?
- Thuốc giải độc morphine?
- hệ nào không phản ứng với hệ cholinergic (phó giao cảm/ giao cảm/
hạch giao cảm/ cả 3 đáp án trên)
- Thuốc histamin th1 nào giảm ho?
28.*Thuốc nào khi dùng phải uống ít nước
29.*Thuốc nào thuộc kháng his th1
30.*Thuốc nào kháng his th2
31.*CVPS giảm đau ở những trường hợp nào
- Số ngày sử dụng morphine max trong trường hợp cấp tính (3 5 7 10)
32.*Đáp ứng của các cơ quan khi kích thích hệ giao cảm
- Thuốc nào thuộc acid propionic (đ/a là ibuprofen)
- cơ chế giải độc kim loại của BAL
33.*tdung k mong muốn của benzodiazepin
34.<Câu nào mình đánh * là đúng sai còn - là chọn 1 đ/a đúng nha :v>
- Quá trình hấp thu thuốc là gì?
35.*Đặc điểm của cơ chế lọc?
36.*Nhóm thuốc điều trị gout cấp
37.*Cơ chế của allopurinol?
38.Các bước giải độc rượu , các thuốc gây cảm ứng enzym gan , các chất bản
chất acid , base để giải độc trg ngộ độc
39.Chỉ định , chống chỉ định morphin , các thuốc kháng His
40.Thuốc NSAIDs học tên mấy nhóm vs cơ chế , thuốc trị Gout
41.Thuốc nào cường cả 2 hệ anpha và beta (ĐS)
42.piroxicam dùng làm gì ??
43.CCĐ kháng His 1 ??
44.các thuốc His 1 2 ??
45.Probenecid kết hợp Penicilin để ??
46.Probenecid kết hợp Colchicin để ???
47.Thuốc nào ức chế hệ M và N ???
48.Thuốc nào dùng điều trị động kinh con nhỏ ???
49.---- thuốc nào ức chế Na+ và Ca 2+ dùng điều trị đk (Acid Valproic) ---
50.Ngộ độc Hg, Pb, As dùng gì ( đáp án có mỗi BAL thôi nên chọn luôn nhé )
51.Đúng/sai rất nhiều !!!!
52.Chỉ định Cảbamazepin (Đ/S)
53.Tác dụng phụ không có của acid valproic (hói đầu, suy tim..)
54.NSAIDS có tác dụng ức chế prostagladin gây ra (Đ/S)
A. Vã mồ hôi
B. Tăng rung cơ
C. Giảm mạch ngoại biên
D. Tăng chuyển hoá
E. Tăng thải nhiệt
55.Thuốc rửa dạ dày trong 6h đầu khi ngộ độc (Đ/S)
A. Thuốc rung tim
B. Aspirin
C. Barbiturat
D. Benzodiazepin
E. *..
56.Thuốc kích thích M (carbachol, muscarin)
57.Thuốc kháng H1 thế hệ 2 có td chống nôn so với thế hệ 1 do gì? (Kháng
serotonin/ kháng cholinergic..)
58.Cơ chế của dimercaprol khi giải độc (Tạo phức)
59.EDTA dinitrat với kim loại gì (Ca)
60.Cơ chế của morphin?
61.Đ/S về chỉ định của NSAIDS (Đau cơ/ Đau khớp/ Đau dây thần kinh/ Sỏi
thận..)
62.Giải độc chì bằng gì?
63.Kháng his t1/2 ngắn nhất ?
64.thuốc thuộc his thế hệ 2,
65.thuốc gout cấp và mạn,
66.thuốc kich thích alpha 2,
67.thuốc nào chữa động kinh hay co giật ở trẻ em ,
68.ngộ độc sắn dây dùng gì?
69.Piroxicam ,
70.đs aspirin,
71.đs morphin và acetylcholin ,
72.thuốc trị gout nhiều
73.Phenytoin chống động kinh theo cơ chế nào( ức chế Na, ức chế Ca,....)
74.Cơ chể tác dụng len colchicin( Đ/S)
75.CĐ của clopheniramin
76.Morphin chỉ địh dùng trong trường hợp ( đau bụng kinh, giảm đau chấn
thương não, giảm đau ở ung thư giai đoạn cuối, giảm đau do viêm khớp)
77.Vận chuyện tích cực, vận chuyển khuếch tán thuận lợi( Đ/ S)
78.Tác dụng ko mong muốn của diazepam?
79.Chuyển hóa thuốc là j?
80.Thuốc nào ko đc kết hợp với Paracetamol?
81.Thuốc ức chế ko chọn lọc trên beeta- adrenergic
82.Giải độc kim loại nặng theo cơ chế nào?
83.thuốc kháng histamin thế hệ 2
84.tác dụng của rượu
85.Thuốc nào vừa kháng his vừa kháng cholinergic
86.Đặc điểm thuốc gây mê (Đ/S)? Tác dụng của recepter lên tktw (Đ/S)?
87.Sốt co giật ở trẻ em dùng thuốc gì?
88.Cơ chế tác dụng của các recepter phần morphin?
89.Aspirin liều 3g chữa gì? (Đ/S)
90.Dopamin liều thận:
A. liều thấp 1-2 muy g/kg
B. Liều trung bình 2-4 muy g/kg
C. Liều thấp 0,5-2
D. Liều cao 5-10
91.Liều paracetamol cho trẻ em: 5-10/10-15/20-25/15-25
92.Tương tác thuốc với sữa (Đ/S)
A. Thuốc có bc lipid dễ hấp thu
B. Thuốc có bc lipid khó hấp thụ
C. Sữa có bc protein nên cạnh tranh vs thuốc...
93.thuốc điều trị động kinh thể múa giật(Đ/S) Acid valparic/
diazepam/phenolbabital/clonazepam/carbamazepin
94.Cơ chế nào gắn thuốc k có recepter
95.Thuốc kích thích gián tiếp hệ adrenergic(Đ/S)
Ephedrin/amphetamine/metydopal/heptaminol/donutamin
96.Vị trí recepter b2(Đ/S) Cơ trơn cầu thận/ gan / tiêu hoá/ tim/ mạch máu
97.Phối hợp thuốc điều trị ngộ độc ?Edta+thẩm tách/edta+acid hoá/bal+ thẩm
tách/ dimecarprol+ kiềm hoá
98.Điều trị ngộ độc Pb? Ebta/BAL/ Edta calci dinitrat/..
99.Điều trị ngộ độc rượu(Đ/S) Giảm suy hô hấp/ rửa dạ dày/ tăng đào thải rượu/
điều trị triệu chứng/...
100. Thuốc chống động kinh cơn nhỏ: enthosuximid
101. Thuốc chống co giật dùng cho trẻ em? Diazepam/phernolbabital/ .
102. Chỉ định probenecid(Đ/S) Viêm khợp dạng thấp/ trị gout mạn/ gout
cấp/ phối hợp vs amoxilin/ phối hợp vs penicillin
103. Thuốc điều trị sỏi urat thận? Colchicin/probenecid/sulfinpyrazon/
allopurinol
104. Cơ chế của allopurinol? Giảm sự di chuyển bc/ tăng thải acid uric/ ức
chế tổng hợp acid uric.
105. Thuốc nào ít hấp thu ở hỗng tràng(Đ/S): base mạnh/ acid mạnh/ nhóm
salycilat/ amonium bậc 4/ các babiturat
106. Rượu bn độ dùng để sát khuẩn: 90/<70/70/40
107. Những thuốc khi uống cần nhiều nước, ít nước (D/S)
108. Nguyên tắc xử lý ngộ độc ( D/S)
109. Học kĩ phần hệ thần kinh thực vật nhé ôi nhiều lắm 
110. liều thận của dopamin nữa
111. Các Thuốc kháng his thế hệ 2 Đ/S
112. para liệu cho TE
113. cơ chế tác dụng của noradrenalin ĐSx
114. phần động kinh nhiều 
115. Dopamin liều thận
116. Đường đưa dưới lưỡi nhược điểm là j
117. Ức cox2 k gây gì
118. Kháng his t/2 ngắn nhất
119. Ngộ độc kl dùng j
120. CCĐ diazepam
121. Chữa co giật tốt nhất?
122. Chữa co giật trẻ em?
123. Thuốc kháng his t1/2 ngắn nhất,
124. chất bị ion hóa phụ thuộc vào đk gì,
125. cơ chế giảm đau của morphin
126. liều thận" của dopamin có tác dụng gì
127. các cách giải độc rượu
128. phân biệt thuốc kháng his thế hệ 1 và 2(đ/s)
129. đ/s về noradrealin
130. Số ngày kê đơn morphin tối đa trong đtri cấp tính (3 5 7 10)
131. Ưu điểm khi dùng THAM kiềm hóa nước tiểu (đ.a có Na+)
132. Aspirin 100mg dùng để (dự phòng huyết khối)
133. Acetylcholin tác dụng tương tự nicotin khi dùng ntn (liều thấp, liều
cao có atropin,...)
134. Tác dụng chọn lọc trên tim của cường b-adrenergic do ?
135. Dùng morphin trong th nào (đau gđ cuối ung thư, đau bụng kinh,...)
136. Các thuốc CVPs gây loét dd chủ yếu do
137. Ứng dụng của rượu (đ/s: an thần, tăng thân nhiệt,...)
138. Giải độc paracetamol (đ/s: glutathion, methionin, n-acetylcystein, ..)
139. receptor có cn gì?
140. triệu chứng ngộ độc Phenobarbital (đ/s)
141. Nguyên tắc chung điều trị ngộ độc cấp (đ/s)
142. Allopurinol là chất đồng phân của:
A. Xanthyl
B. Xanthyloxydase
C. Acid uric
D. Hypoxanthyl
143. Receptor beta2 có nhiều ở những đâu? (Đ/S) Đ: cơ vân, gan, cơ trơn
phế quản; S : tế bào cạnh cầu thận, tim
144. cách chữa ngộ độc rượu (Đ/S) truyền Glucose / tiêm vitamin B1 và 1
số VTM khác / Rửa dạ dày nếu bệnh nhân mới ngộ độc/ dùng disulfiram/
Đảm bảo thông khí để tránh suy hô hấp ( k ghi rõ là chữa ngộ độc cấp hay
mạn ???? Tất cả 5 đáp án đều đúng nếu chỉ chữa ngộ độc rượu )
145. Thuốc có t1/2 ngắn nhất : Alimemazin/ Loratadin/ Cetirizin/
Levocetirizin có 2 thuốc k có trong giáo trình nên k rõ đáp án !
146. Thuốc hủy beta ( Đ/S) Đ: atenolol, propanolol
147. Thuốc hủy beta k có tác dụng phụ nào? Chậm nhịp tim/ co thắt cơ
trơn.../ hội chứng raynaud/...
148. Cơ chế của Cura chống khử cực? Tranh chấp với acetylcholin trên hệ
N ở bản vân động cơ trơn/ chấp với acetylcholin ở bản vận động cơ vân/
tăng acetylcholin do giảm ức chế cholinesterase/ giảm acetylcholin do tăng
ức chế cholinesterase
149. Morphin kết hợp với thuốc nào để tăng tác dụng giảm đau? ( chọn 1
đáp án đúng : An Thần )
150. Tác dụng trên thần kinh trung ương của Morphin? (Đ/S) Đ: ức chế
trung tâm hô hấp, co đồng tử , gây sảng khoái
151. Carbamazepin không dùng cho động kinh nào? Động kinh cơn vắng
152. Một thuốc chữ đầu tiên có chữ H nhưng trong sách k thấy có, hỏi chỉ
định hay tác dụng   ( bỏ luôn câu này đi )
153. Thuốc có bản chất như thế nào dễ tan trong dạ dày ? ( Đ/ S ) Đ: acid
yếu, hệ số lipid/ nước cao
154. liều dùng của paracetamol ở trẻ em 5-10,10-15,15-20,30-40
155. cơ chế của BAL
156. thuốc thuộc nhóm kháng histamin H1 thế hệ 1(Đ/S)
157. Ưu điểm của THAM
158. liều thận của dopamin
159. thuốc kích thích anpha2
160. thuốc hoạt hóa GABA(Đ/S)
161. Nhằm hạn chế phenobarbital vào TKTU trong ngộ độc cấp cần ( lưu
thông đường thở/ toan hoas nước tiểu/ rửa dạ dày/ kiềm hoá nước tiểu)
162. Các thuốc dùng kết hợp vs paracetamol isoniazid, rifampicin
163. Cơ chế allo
164. Liều dùng paracetamol cho trẻ em 80-500
165. Thuốc kháng his thời gian dài nhất
166. Ngộ độc KL nặng dùng pp nào
167. Rượu nào dùng để uống
168. tác dụng ko mong muốn của ethosuxmid (Đ/s)
A. Buồn nôn
B. Rối loạn tâm thần
C. Suy gan
D. Suy thận
E. Nhức đầu
169. Allopurinol là chất đồng phân của:
A. Xanthyl
B. Xanthyloxydase
C. Acid uric
D. Hypoxanthyl
170. Acetylcholine có ở đâu (đ/s)
A. Tuyến mồ hôi
B. hậu hạch giao cảm
C. hạch phó giao cảm
D. tủy thượng thận
E. dây tkvd của cơ vân
171. receptor b2 có ở đâu (Đ/s)
A. Co trơn mạch thận
B. tiêu hoá
C. gan
D. tim
E. mạch máu
172. đối kháng cạnh tranh
A. A acetylcholin với atropin
B. B naloxon với morphin
C. C sulfamethoxazol với trimetorpin
D. D VTM với ING
173. mấy tiêu chuẩn của thuốc mê 2/3/4/5
174. Tác dụng của morphin trên TKTW (Đ/S)
A. ức chế trung tâm hô hấp
B. Co đồng tử
C. Tăng chuyển hoá
D. Cảm giác sảng khoái
175. thuốc kháng histamin nào có thời gian bán thải dài nhất
A. Alimemazin.
B. Fexoferadi
C. Diphenhydramine
D. Clophenramin
176. Biểu hiện ngộ độc chì
177. Dùng gì để điều trị ngộ độc rượu (Đ/s)
A. Dùng disulpiran
B. Truyền glucose
C. Rửa dạ dày nêuw mới ngộ độc
D. VTM
178. proxincam ko có tác dụng
179. Dùng aspirin 3g có tác dụng (Đ/S)
180. chống viêm/ giảm đau/ tập kết tc/ giảm thải acid uric/ tăng thải aicd
uric
181. Cơ chế của allopurinol
A. giảm sự di chuyển bc
B. tăng thải acid uric
C. ức chế tổng hợp acid uric
182. Các chất gây tê tại chỗ
183. Thuốc kháng Histamin có td gây tê tại chỗ?
A. Omeprazol
B. Diphenylamin
C. Clopheniramin
D. Loratadin
184. Thuốc nào điều trị động kinh cục bộ?
A. Phenytoin
B. Clorazepat
C. Valproat
D. Clonazepam
185. TDKMM của ethosuximid? (Đ/s) (buồn nôn,nôn; suy thận; suy gan;
chóng mặt; RL hành vi)
186. Allopurinol có td gì? (Thải urat,...)
187. Morphin chỉ định dùng trong trường hợp nào? (Đ/S) (giảm đau chấn
thương não, giảm đau ở ung thư giai đoạn cuối, giảm đau do viêm khớp, đau
bụng kinh, đau do sỏi thận)
188. Thuốc nào k dùng chống viêm? Cho 1 loạt nsaid, chọn
Acetaminophen.
189. Đ/s về Quen thuốc nhanh.
190. Thuốc nào điều trị sỏi urat ở thận? Chọn Allupurinol
191. Đ/s thuốc kháng men cholinesterase.
192. Nsaid chọn lọc COX 2 ít tđ lên dạ dày do?
A. Ức chế chọn lọc CO1
B. Ức chế chọn lọc CO2
C. Ít kích ứng trực tiếp lên niêm mạc dạ dày
193. Điều trị cấp bằng morphin tối đa trong mấy ngày?
194. Đ/s Td lên TKTW của Morphin.
195. Tác hại của rượu? Đ: viêm loét dd, xơ gan, viêm dây TK; S: ung thư
dd, suy thận
196. Probenecid làm? Tăng td của Penicillin
197. Receptor beta 2 có nhiều ở đâu? Đ/s cơ vân, tim, cơ trơn phế quản, TB
cạnh cầu thận, gan

You might also like