Professional Documents
Culture Documents
KHOA Y – DƯỢC
BỘ MÔN DƯỢC
• Pilocarpin: +++
Acetylcholin giống acetylcholin,
++ +co đồng
++tử, rối loạn
++
điều tiết
Methacholin + +++ + ++ +
Carbachol - + ++ +++ +++
Bethanechol - ± ++ +++ -
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ CHOLINERGIC
• Chỉ định:
Trị glaucome: pilocarpin, carbachol
Làm thu hẹp con ngươi để phẫu thuật mắt: acetylcholin 1%
phẫu thuật đục thủy tinh thể (10 phút), lâu hơn dùng
catechol
Trị bí tiểu sau phẫu thuật: bethanechol cơ trơn ruột, bàng
quang.
Chẩn đoán tăng phản ứng phế quản: methacholin dùng
albuterol giãn phế quản
• TDP:
Tại chổ: co đồng tử, rối loạn thị giác
Toàn thân: buồn nôn, tiêu chảy,hạ HA, tim nhanh, co phế
quản. Chữa ngộ độc thuốc cường đối giao cảm bằng thuốc
liệt giao cảm atropin
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ CHOLINERGIC
2. Thuốc kháng cholinesterase
Edrophonium Physostigmin
Physostigmin Neostigmin
Neostigmin Dyflos
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ CHOLINERGIC
Loại ức chế có hồi phục: trị nhược cơ, bệnh
Alzheimer, tắt ruột sau phẫu thuật, sưng
viêm bàng quang, glaucoma, cũng như giải
độc quá liều kháng cholinergic.
◦ Donepezil: cải thiện chức năng nhận thức của AD
◦ Galantamine: điều trị AD
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ CHOLINERGIC
Loại ức chế có hồi phục:
◦ Phyostigmin hay eserin: trị tăng nhãn áp, kết hợp
cường đối giao cảm như pilocarpin
◦ Neostigmin: trị liệt ruột, bí tiểu sau phẫu thuật (SC
0.5-1mg/ngày, PO 15mg), trị nhược cơ (SC 0.5-
2mg/ngày, PO 30-90mg/ngày)
◦ Pyridostigmin: trị nhược cơ (PO 120-900mg/ngày)
◦ Edrophonium chẩn đoán phân biệt liệt cơ và cơn
cholinergic
◦ Ambenonium trị nhược cơ (PO 30-100mg/ngày)
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ CHOLINERGIC
Loại ức chế không hồi phục: hợp chất
phospho hữu cơ enzym cholinesterase ở vị
trí ester.
◦ Echothiophat tăng nhãn áp, một số tật lé mắt
điển hình
◦ Diisopropyl fluorophosphat (DFP, DIFP) điều trị
glaucoma
◦ Malathion trị ghẻ, metrifonat trị giun sán
◦ Tabun, sarin, soma được dùng làm hơi độc trong
chiến tranh
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ CHOLINERGIC
Ngộ độc chất kháng cholinesterase:
◦ Thể hiện qua triệu chứng: nôn mửa, khó thở, chảy nước bọt,
thu nhỏ con ngươi, tiêu chảy, vật vã, co giật, tim chậm, suy
nhược
◦ Cần chất làm tái tạo enzyme cholinesterase, kết hợp với
atopin (mất triệu chứng muscarin)
◦ Chất tái sinh enzyme:
◦ Pralidoxim + atropin
◦ Trimedoxim + atropin
◦ Obidoxim
◦ Cũng cần rửa dạ dày, thông khí nếu bị ngạt thở và dùng chất
chống co giật (trimethadion, thiopental) nếu cần.
THUỐC KÍCH THÍCH HỆ CHOLINERGIC
Thuốc Chỉ định Tác động