Professional Documents
Culture Documents
ðịnh nghĩa:
Ức chế TKTW → mất nhận thức, mất trí nhớ
Mất cảm giác ñau
Mất phản xạ
Giãn mềm cơ
Duy trì hô hấp và tuần hoàn
ðẠI CƯƠNG
Thuốc gây mê cơ sở
• Thiopental, hexobarbital
ðẠI CƯƠNG
Thuốc mê
KK Phổi Máu TKTW MÊ
Chênh lệch nồng ñộ
Sự thông khí ở phổi
Halothan
Tính tan của thuốc mê với thời gian ñạt cân bằng trong não
Một số ñặc tính của thuốc mê ñường hô hấp
<2
Isofluran 1.40 1.40 Mê nhanh, tỉnh nhanh
Gây mê
Giảm ñau
Giãn cơ
Tuần hoàn
Hô hấp
Tác dụng
KMM
Thuốc khác
Nitrogen oxyd
Thường phối hợp
- Mê nhanh, tỉnh nhanh, ↓ ñau tốt.
trong công thức
- Gây mê yếu, không giãn cơ thuốc gây mê
- Dễ gây thiếu O2 mô, (-) tuỷ xương
Ether
- Hoạt tính gây mê mạnh.
Hiện nay không
- Giảm ñau, giãn cơ tốt
dùng gây mê
- Khởi mê dài, dễ gây kích thích: nôn
- Dễ cháy nổ
THUỐC GÂY MÊ ðƯỜNG TĨNH MẠCH
Propofol
Hoạt tính gây mê mạnh
Thuốc mê quan
Mê nhanh, tỉnh nhanh
trọng hiện nay
Ít mệt mỏi
Ít ñộc với gan, thận
Ít gây buồn nôn