You are on page 1of 38

THUỐC GÂY TÊ - GÂY MÊ

Chọn phát biểu đúng về thuốc gây tê dạng ester


Prilocaine
Procaine
Ít nguy cơ phản ứng dị ứng hơn gây tê dạng amid
Lidocaine là thuốc gây tê dạng ester có tác dụng kéo dài nhất
Thời gian tác dụng thường ngắn
Bệnh nhân nam, 60 tuổi, tiền sử nhồi máu cơ tim cách đây 5 năm, bị ung thư gan
và được lên chương trình phẫu thuật. Bác sĩ hỏi dược sỹ về thuốc khởi mê cần
dùng trong phẫu thuật của bệnh nhân này?
Ketamin
propofol
sevofluran
isofluran
etomidate
Thuốc gây tê nào sau đây có thể dùng trong điều trị loạn nhịp tim?
procaine
bupivacaine
prilocaine
lidocaine
ropivacaine
Thuốc dùng dẫn mê cho bn có nguy cơ hạ huyết áp
Etomidate
Ketamin
Sevofluran
Isoflurana
Propofol
Tác động nào sau đây là tác động  của thuốc gây mê?
Buồn nôn/ nôn
Tăng huyết áp
Tăng thân nhiệt
Hạ huyết áp
Giảm thông khí
Bệnh nhân bị ngộ độc thuốc gây tê, có thể dùng các liệu pháp nào sau đây để
điều trị hỗ trợ?
Tiêm noradrenalin
Dung dịch truyền lipid
Dùng ketamin
Dùng diazepam
Propofol
Chọn phát biểu không đúng về tác động của hầu hết các thuốc gây tê?
Làm mất cảm giác tạm thời
Tác dụng giảm đau
Có khả năng gây co giật
Gây loạn nhịp
Gây co mạch
Không làm mất ý thức
Cơ chế gây tê của thuốc cocaine
chủ vận thụ thể GABA
Ức chế hoạt động dẫn truyền glutamate
Ức chế NET
Tăng tác động của GABA lên thụ thể GABA-A
Chẹn kênh Na phụ thuộc điện thế
Phát biểu không đúng về sevofluran
Phù hợp với nhiều thiết bị bốc hơi
Không gây nổ hay bắt lửa trong hỗn hợp với O2
Gây kích ứng đường hô hấp
Tác động nhanh
Nhanh hồi phục
Phát biểu nào sau đây là đúng về các thuốc gây tê
Thai phụ 28 tuổi sắp sinh không đau với gây tê tủy sống. bệnh nhân có tiền sử bị
sgock phản vệ 3 năm trước do sử dụng kem chống nắng chưa para-
aminobenzoic acid (PABA). Thuốc gây tê nào sau đây nên được dùng cho thai
phụ này?
Tetracaine
Procaine
Benzocaine
Lidocaine
Cocaine

Bệnh nhân nam, 55 tuổi, bị HF mạn được nội soi ổ bụng vì bị sưng ở bụng. quy
trình gây mê gồm 1 thuốc có tác động khởi mê nhanh, hồi phục nhanh và ít làm
thay đổi chức năng tim phổi. Thuốc nào sau đây đang được mô tả? 
Ketamine
Thiopental
Etomidate
Halothane
Propofol

Bệnh nhân nam, 55 tuổi nhập cấp cứu do sốt (38.6°C) và đau bụng. Thăm khám
cho thấy bn có áp xe ở thượng vị bên phải. thuốc gây tê đã dc sử dụng tiêm xung
quanh ở áp xe để chuẩn bị phẫu thuật. đặc điểm nào sau đây của mô làm chậm
tác động của thuốc gây tê ở mô nhiễm trùng? 
nồng độ acid para-aminobenzoic cao
Nồng độ K+ ngoại bào cao
Tưới máu kém
Nồng độ enzyme chuyển hóa thuốc cao
pH ngoại bào thấp

Bệnh nhân nữ, 48 tuổi trảu qua phẫu thuật và dc khởi mê với propofol, duy trì
mê với vevofluran và nitro oxide (N2O). Tác động lên thụ thể nào sau đây đã tạo
nên hiệu quả gây mê của Nitro oxide?
NMDA glutamatergic
5-HT3 serotonergic
Alpha-1 adrenergic
GABAergic
Nm cholinergic
Bệnh nhân nam, 60 tuổi được lên lịch tán sỏi bàng quang. Gây tê ngoài màng
cứng ở thắt lưng được lựa chọn sử dụng. Thời gian thực hiện thủ thuật dự kiến là
20 phút. Thuốc gây tê nào sau đây là phù hợp nhất?
Cocaine
Benzocaine
Bupivacaine
Tetracaine
Lidocaine

Bệnh nhân nữ, 61 tuổi trải qua nội soi đại tràng vì chảy máu đại tràng. Bệnh
nhân rất sợ nội soi đại tràng và yêu cầu được gây mê khi nội soi. Tiền sử bệnh
gồm đau thắt ngực 7 năm, nên etomidate đã được dùng để gây mê. Tác động bất
lợi nào sau đây có khả năng xảy ra nhiều nhất ở bn này sau khi ngưng gây mê? 
Tăng huyết áp
Nôn và buồn nôn
Ảo giác
Giảm cung lượng tim
Ức chế hô hấp nặng

THUỐC GIẢM ĐAU KHÁNG VIÊM NSAID,


CORTICOID
Opioid khi gắn vào receptor Delta sẽ cho tác động nào?
Giảm đau
Ngứa
Buồn nôn và nôn mửa
Ức chế hô hấp
Táo bón, bí tiểu
Thuốc NSAIDs nào sau đây đã bị rút khỏi thị trường vì biến cố trên Tim Mạch?
Valdecoxib
Flurbiprofen
Rofecoxib
Sulindac
Celecoxib
Chọn phát biểu đúng khi nói về NSAIDs
rofecoxib, valdecoxib ức chế chọn lọc chuyên biệt COX-2
Celecoxib là NSAIDs ức chế chọn lọc chuyên biệt COX-2
Diflunsal, Ibuprofen, indomethacin ức chế không chọn lọc COX
Etodolac, diclofenac ức chế chọn lọc COX-2
Aspirin ức chế không phục hồi COX
Thuốc giảm đau nào sau đây có cơ chế tác động chủ vận trên receptor kappa và
đối  vận trên receptor muy?
Buprenorphine
Tramadol
Tapentadol
Dextromethorphan
Nalbuphine

Chọn phát biểu đúng về thuốc Corticoid


Câu A và B đúng
B. Ức chế prostaglandin gây viêm sưng đau do ức chế COX.
C. Ức chế COX-1 và COX-2 nên acid arachidonic không thể tạo thành
prostaglandin gây viêm sưng đau
A. Ức chế phosphlipase A2 nên không tạo thành acid arachidonic, do đó không
tạo ra prostaglandin gây viêm sưng đau
Câu A, B và C đúng

Chọn phát biểu đúng về nociceptor.


Nociceptor là thụ thể cảm nhận đau
Nociceptor được tìm thấy trong da, cơ bắp, mô liên kết.
Nociceptor được tìm thấy trong hệ thống tuần hoàn, các cơ vùng bụng, chậu,
ngực
Nociceptor là nơi tiếp nhận cảm giác đau.

Chọn phát biểu đúng về sự đường dẫn truyền đau


Cơn đau sẽ được truyền từ ngoại biên theo dây thần kinh cảm giác --> hành tuỷ
--> não
Cơn đau sẽ được truyền từ ngoại biên theo dây thần kinh vận động --> tuỷ sống
--> não
Cơn đau sẽ được truyền từ ngoại biên theo dây thần kinh hướng tâm --> tuỷ
sống --> não
Cơn đau sẽ được truyền từ ngoại biên theo dây thần kinh vận động --> hành tuỷ
--> não
Chọn phát biểu đúng về opioid và opiate
Opiate dùng để chỉ những alkaloid có chứa trong thuốc phiện thô
Opioid là 1 alkaloid tự nhiên: morphine, codein, thebaine
Opioid bao gồm opiate và các chất được bán tổng hợp và tổng hợp từ thuốc
phiện thô
Opiate là thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các hợp chất hóa học có thể gắn vào
receptor opioid
Chọn phát biểu đúng về quản lý cơn đau
Câu A, B và C đúng
C. thuốc giảm đau morphin thường dùng trong giảm đau có mức điểm > 4 điểm
A. thuốc giảm đau non-opioid thường chỉ dùng để giảm đau nhẹ hoặc kết hợp
với opioid trong điều trị các cơn đau khác.
Câu A và B đúng
B. thuốc giảm đau opioid từ nhẹ - trung bình thường sử dụng cho các cơn đau từ
nhẹ đến trung bình trung bình

Chọn phát biểu đúng khi nói về Morphine


Là chất chủ vận trên receptor kappa của opioid
Thường dùng làm tiêu chuẩn để so sánh tác dụng giảm đau với các thuốc trong
nhóm NSAIDs
Được chiết xuất từ thuốc phiện thô
Là alkaloid nguyên chất
Naloxone là thuốc dùng để giải độc morphine
Giảm đau nhóm NSAID có tác dụng chọn lọc COX-2 có ưu điểm gì?
B. Có tác dụng bảo vệ thận
A. Có tác dụng bảo vệ dạ dày
Câu A và B đúng
C. Có tác dụng chống kết tập tiểu cầu
Câu A, B và C đúng

Tác động phụ không mong muốn nào không phải của NSAIDs
Giữ nước, tăng huyết áp, phù, Nhồi máu cơ tim
Hen suyễn
Triệu chứng cai thuốc
Suy thận
Phát ban + ngứa
Loét/ xuất huyết tiêu hóa.

Phát biểu nào sau đây về tác động bất lợi của trị liệu opioid là đúng?
Giảm testosterone thường xuất hiện trong các phác đồ trị liệu ngắn hạn
Buồn nôn và buồn ngủ tăng theo thời gian dùng thuốc kéo dài
Táo bón chỉ xuất hiện khi bắt đầu trị liệu opioid
Nguy cơ ức chế hô hấp cao nhất khi mới bắt đầu dùng hoặc sau khi bắt đầu tăng
liều

Chọn phát biểu đúng về nơi phối hợp tiếp nhận cảm giác đau
Đồi thị là nơi nhận định cảm giác đau
Đồi thị là nơi ước lượng cường độ đau
Vỏ não là nơi ước lượng cường độ đau
Vỏ não là nơi nhận định vị trí đau
Trong các opioid sau đây, opioid nào không có tác dụng giảm đau
diphenoxylate
Buprenorphine
loperamide
Dextromethorphan
Tramadol
Chọn phát biểu Sai khi nói về cơ chế giảm đau
Giảm độ nhạy của thụ thể đau (nociceptor) - thuốc gây tê
Gián đoạn dẫn truyền thế điện động hướng tâm của kích thích đau (thuốc gây
mê)
Ức chế dẫn truyền thần kinh của xung động đau trong hành tủy (opioid)
Thay đổi phản ứng cảm giác với kích thích đau như hành vi đau (NSAID)
Ức chế nhận thức đau (thuốc gây tê)
Bệnh nhân có nguy cơ xuất huyết tiêu hoá nên sử dụng thuốc giảm đau nào?
B. Có thể sử dụng Nsaid không chọn lọc kèm PPI hoặc antacid
Câu A và B đúng
C. Có thể sử dụng Nsaid không chọn lọc kèm misoprostol
A. Nên sử dụng Nsaid chọn lọc cox-2
Câu A, B và C đúng

Quá trình nào sau đây là quá trình dẫn truyền cảm giác đau
Cả 2 câu trên đều đúng
Cả 2 câu trên đều sai
Các cơ quan thụ cảm được kích thích truyền xung động đến hệ TKTƯ bằng các
sợi cảm giác chuyên biệt
Các cơ quan thụ cảm này chuyển kích thích độc hại thành điện thế hoạt động
của TBTK về tủy sống về não.

Từ khi chịu kích thích --> nhận biết cảm giác đau phải trải qua những quá trình
cơ bản nào?
Tải nạp, dẫn truyền và điều chỉnh tín hiệu
Tải nạp, dẫn truyền, cảm nhận và điều chỉnh tín hiệu
Tải nạp, dẫn truyền và cảm nhận
Transduction, transmision, preception, modulation
Trong các loại đau sau đây, loại nào là đau sinh lý
B. Đau ruột thừa
Câu A, B và C đúng
A. Chạm tay vào bếp lò đang nóng
Câu A và B đúng
C. Đau bụng kinh

IIB-K21-SLBMĐL1-B14
Chỉ định thường gặp của thuốc kháng histamin H1
Say tàu xe
Buồn nôn, chống nôn
Viêm mũi dị ứng
Giảm tiết acid dịch vị
Dùng làm thuốc chống ho
Thuốc nào thường được kết hợp với vitamin B6 dùng trong thai kỳ?
Cinnarizin
Doxylamin
Cetirizin
Loratdain
Chlopheniramin

Chọn phát biểu đúng về cơ chế tác động của histamin tác động trên hệ tim mạch
(tăng tính thấm mao mạch)?
histamine tác động lên các mạch máu lớn → tăng vận chuyển protein huyết
tương và dịch ra ngoại bào → phù, tiết dịch, chảy mũi nước (tác động lên H2)
histamine tác động lên các mạch máu lớn→ tăng vận chuyển protein huyết
tương và dịch ra ngoại bào → phù, tiết dịch, chảy mũi nước (tác động lên H1)
histamine tác động lên các mạch máu nhỏ → tăng vận chuyển protein huyết
tương và dịch ra ngoại bào → phù, tiết dịch, chảy mũi nước (tác động lên H2)
histamine tác động lên các mạch máu nhỏ → tăng vận chuyển protein huyết
tương và dịch ra ngoại bào → phù, tiết dịch, chảy mũi nước (tác động lên H1)

Đặc điểm khác biệt trong sử dụng thuốc giữa loratadin và desloratadin
Desloratadin là dạng chuyển hóa không có hoạt tính của loratadin
Desloratadin có tác dụng kéo dài 24h
Desloratadin thường chỉ định 1 liều/ngày
Desloratadin có tác dụng phụ ít hơn loratadin
Thuốc kháng Histamin H1 nào sau đây có tác dụng an thần
Doxepin
Carbinoxamin
Brompheniramin
Cinnarizin
Azelastin
Thuốc nào sau đây có thể gây các triệu chứng Viêm mũi dị ứng?
Reserpin
Phentolamin
Chlorpromazin
Perphenazin
Cyclizin
Mức độ nhẹ trong VMDU được đánh giá qua các yếu tố nào?
Suy giảm giấc ngủ, công việc học tập không ảnh hưởng, không ảnh hưởng hoạt
động vui chơi giải trí, không có triệu chứng bất thường
không ảnh hưởng giấc ngủ, công việc học tập không ảnh hưởng, không ảnh
hưởng hoạt động vui chơi giải trí, không có triệu chứng bất thường
không ảnh hưởng giấc ngủ, công việc học tập không ảnh hưởng, ảnh hưởng hoạt
động vui chơi giải trí, không có triệu chứng bất thường
Suy giảm giấc ngủ, ảnh hưởng công việc học tập, ảnh hưởng hoạt động vui chơi
giải trí, không có triệu chứng bất thường

Thuốc nào sau đây không sử dụng được cho PNCT?


Acetylcystein
Dextromethorphan
Chlopheniramin
Paracetamol
Chọn phát biểu đúng về vai trò của histamin trong cơ thể?
Giãn mạch gây hạ huyết áp
Tăng tiết acid dạ dày
Tăng tiết chất nhầy ở mũi
Kích thích thần kinh cảm giác
Giãn phế quản
Thuốc nào có tác dụng kháng cholinergic dùng để điều trị ho?
Alimemazin
Chlopheniramin
Dextromethorphan
Bromhexin
Hãy cho biết chỉ định và đối tượng sử dụng của thuốc dưới đây: DOXINOVA
( doxylamin succinate, Pyridoxin, folic acid)
Viêm mũi dị ứng - BN suy gan, thận
Viêm mũi dị ứng - PNCT
Chống nôn - BN suy gan, thận
Chống nôn - PNCT

Thuốc nào vừa có tác động trên receptor H1 tại TKTƯ, vừa có tác dụng trên
receptor serotonin thường sử dụng cho trẻ suy dinh dưỡng.
Dimenhydrynat
Doxylamin
Cyproheptadin
Loratdain
Chlopheniramin

Trong các thuốc sau đây, thuốc nào có tác dụng an thần nhẹ?
Cetirizin
Fexofenadin
Loratadin
Levocetirizin
Desloratadin

Thuốc kháng histamin H1 nào thuộc nhóm alkylamin?


Cinnarizin
Doxylamin
Cetirizin
Loratdain
Chlopheniramin

Chọn phát biểu đúng về đích tác động của các thụ thể histamin
H1: thụ thể tự điều hòa ở tiền synap và các TB neuron
H2: Niêm mạc tiêu hóa, TB cơ tim, TB mast, não
H3: cácTB máu: Bạch cầu ái toan, BC trung tính, TB TCD4
H4: TB cơ trơn, TB nội mô, não
THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN HỆ TKTV 1
VÀ 2
7. Trường hợp một bệnh nhân đái tháo đường típ 1, đang điều trị với insulin, cần
thận trọng điều gì khi bệnh nhân điều trị tăng huyết áp bằng nhóm beta-blocker
(có thể chọn nhiều ĐA)*
Che lấp dấu hiệu hạ đường huyết quá mức khi tiêm insulin
Rối loạn các chỉ số lipid huyết
Mất tác dụng hạ huyết áp
Mất tác dụng điều trị của insulin
8. Thuốc nào thuộc nhóm tác động trên hệ thần kinh thực vật có thể được chỉ
định điều trị cường giáp, phòng ngừa migrain*
Propranolol
Epinephrine
Bethanechol
Rivagstigmin
4. Chọn phát biểu Đúng/ Sai về atropin*

6. Trường hợp một bệnh nhân nữ, đang mang thai 3 tháng đầu, bệnh nhân có
tiền sử bị hen và hiện đang có nguy cơ sốc phản vệ. Các thuốc nào sau đây cần
thận trọng khi sử dụng trên bệnh nhân này (có thể chọn nhiều ĐA)*
Epinephrine
Terbutaline
Isoprenaline
Dobutamine
5. Nối đúng về đặc điểm tác động trên hệ TK giao cảm của các thuốc sau*

3. Nối đúng về đặc điểm của acetylcholine và cholin ester*

1. Nối đúng về chất dẫn truyền thần kinh của hệ thần kinh thực vật*

9. Phát biểu nào KHÔNG đúng về amphetamine*


Phóng thích các biogenic amine từ nơi dự trữ ở đầu tận thần kinh.
Được sử dụng để kích thích TKTW.
Kéo dài thời gian cảm thấy buồn ngủ
Tác động cường giao cảm trực tiếp
2. Nối đúng về các đặc điểm của các thuốc điều trị Alzheimer thuộc nhóm kháng
cholinesterase (chọn nhiều ý)*

MINITEST - RL ĐIỆN GIẢI - KIỀM


TOAN
Thuốc nào sau đây có thể dùng để phân biệt nguyên nhân của đái tháo nhạt là
thần kinh hay tại thận?
Conivaptan
NaCl 0,9%
Vasopressin
Demeclocycline
Lợi tiểu quai

Cảm giác khát tăng khi


Tăng tiết ADH
giảm tiết renin
Nồng độ angiotensin II tăng
thể tích máu tăng
áp suất thẩm thấu trong máu giảm
Thuốc nào sau đây có thể dùng trong điều trị hạ K máu?
D5W
Lợi tiểu quai
Glucocorticoid
Insulin regular
Kali cloride
Chọn câu đúng về đáp ứng của cơ thể bị nhiễm acid chuyển hóa?
Ống lượn gần tăng sản xuất NH3
Ống lượn gần giảm tái hấp thu HCO3-
Hệ đệm giảm cung cấp H+
Phổi giảm thông khí

Tình trạng nhiễm toan máu có thể gây nên biến chứng nào sau đây
Tăng kích thích thần kinh
Gây hôn mê
Gây co giật thông qua tác động trên thần kinh trung ương
Gây tetani do tác động trên thần kinh ngoại biên

Phát biểu nào sau đây là không đúng về biến chứng của tăng Ca huyết trên tim
mạch?
Vôi hóa tim
Tăng huyết áp
Kéo dài khoảng QT --> nguy cơ xoắn đỉnh và rung thất
Sóng T rộng

Phát biểu nào sau đây là đúng về thuốc tolvaptan?


Chỉ định hạ Na, nhược trương, giảm thể tích dịch ngoại bào
Đối kháng thụ thể V2 của ADH tại màng đỉnh tb biểu mô ống thận
Có thể kích thích tăng tiết ADH
Ức chế tiết ADH từ tuyến yên
Dùng đường tiêm tĩnh mạch
Phát biểu nào sau đây là đúng về biến chứng của hạ K máu?
Giảm co thắt cơ trơn, cơ xương
Kích thích tăng tiết aldosterone
Kích thích tăng tiết insulin
Làm giảm khoảng QT --> loạn nhịp tim
Ức chế sự tái cực của tb cơ tim--> gây khử cực sau sớm
Điền vào chỗ trống:
Nhiễm kiềm hô hấp do ____ và có thể được điều chỉnh bằng cách sản xuất nước
tiểu _____ hơn
Giảm thông khí, kiềm
Giảm thông khí, acid
Tăng thông khí, kiềm
Tăng thông khí, acid

Liệu pháp nào sau đây là trị liệu đầu tay trong trường hợp tăng Canxi huyết cấp,
nặng ở bệnh nhân không thừa dịch, có chức năng thận bình thường?
NaCl 0,9% PIV
Cinacalcet
Calcitonine IV
Dexamethasone
Bisphosphonate

Phát biểu nào sau đây là đúng về biến chứng của tăng K huyết?
Giảm co cơ xương sau khi bị kích thích co cơ --> liệt mềm
Kéo dài khoảng QT --> nguy cơ xoắn đỉnh
Rút ngắn thời gian dẫn truyền trong tâm nhĩ và từ nhĩ đến thất
Giảm co cơ trơn đường tiêu hóa
Rút ngắn thời gian tái cực --> sóng T nhọn
Phát biểu nào sau đây là đúng về demopressin?
Thuốc hấp thu tốt qua đường uống
Tác động bất lợi gồm tăng huyết áp, hạ Na huyết
Thuốc gây giảm ASTT nước tiểu
Chỉ định trong điều trị xuất huyết
Chỉ định đầu tay trong điều trị tăng Na huyết, giảm thể tích dịch ngoại bào
Điều nào sau đây có thể dẫn đến tăng [Na+] máu?
Dùng thuốc demeclocycline
Tăng tiết ANH
Giảm tiết ADH
Tăng tiết mồ hôi không thấy
Suy tuyến thượng thận
Yếu tố nào sau đây gây tăng K huyết?
Bệnh hồng cầu hình liềm gây tán huyết
Thuốc valsartan
Nhược aldosterone
Insulin
Bỏng
Phát biểu nào sau đây là đúng về thuốc demeclocycline?
Đối kháng thụ thể V2 của ADH tại màng đỉnh tb biểu mô ống thận
Thuốc gây giảm ASTT của nước tiểu
Là thuốc kháng sinh
Tránh dùng cho phụ nữ có thai và trẻ < 8 tuổi vì nguy cơ trên sự phát triển
xương và răng
Ức chế tiết ADH từ tuyến yên
Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tắc điều trị tăng K huyết?
Phát biểu nào sau đây là đúng về nhựa trao đổi ion?
Nguy cơ gây hoại tử đại tràng, đặc biệt ở bn có tiền sử viêm loét dạ dày - tá
tràng, nguy cơ cao hơn khi dùng kèm sorbitol 70% so với sorbitol 33%
Tác động bất lợi thường gặp là hạ K huyết, táo bón, hạ Mg huyết
Thường dùng kèm sorbitol để tăng hiệu quả đào thải K qua đường tiêu hóa -->
giảm K huyết
Nguy cơ gây tương tác thuốc do tạo phức chelate làm giảm hấp thu thuốc dùng
chung --> không dùng chung với các thuốc khác trong vòng 2 giờ
Đường dùng là PIV --> thích hợp trong điều trị tăng K cấp
Tình trạng nào sau đây có thể gây tăng Ca huyết?
Sử dụng thuốc lợi thiểu thiazide
Sỏi thận
Nhược tuyến cận giáp
Tăng tiết Calcitonin
Nồng độ vitamin D thấp hơn bình thường

Phát biểu nào sau đây là đúng về áp suất thẩm thấu (ASTT) máu?
ASTT dịch ngoại bào luôn thấp hơn dịch nội bào
Yếu tố chính của cơ thể điều hòa ASTT máu là aldosterone
Sự giảm ASTT máu gây giảm ASTT nước tiểu
K là chất điện giải chính tạo nên ASTT của khoang ngoại bào
ASTT giảm gây kích thích tiết AVP

Bệnh nhân bị tăng Na huyết kèm giảm thể tích tuần hoàn nên được điều trị ban
đầu như thế nào?
Hạn chế nhập nước
Truyền dịch Lactate Ringer
Dùng thuốc demopressin
Dùng thuốc lợi tiểu quai
Nhập dung dịch nhược trương như NaCl 0,9%

Nguyên nhân nào sau đây có thể gây giảm K máu?


Tăng đường huyết
Giảm tiết renin
Ly giải máu
Tiêu chảy
Nôn mửa
Phát biểu nào sau đây là đúng về sự giảm nồng độ K máu
Làm tăng tiết PTH
Làm tăng tiết ANH
Xảy ra khi tb bị tổn thương (ví dụ: bỏng)
Gây nên khử cực màng tế bào
Là kết quả của tăng aldosterone máu
Liệu pháp nào sau đây là trị liệu đầu tay trong trường hợp tăng Canxi huyết mạn
liên quan đến ung thư?
Calcitonine IV
NaCl 0,9% PIV
Lợi tiểu quai
Bisphosphonate

Hệ nào sau đây không là hệ đệm trong máu?


Phosphate
Amoniac
Hệ đệm protein
Bicarbonate

Phát biểu nào sau đây là đúng về sự thay đổi của nồng độ H+ và pH máu khi
nồng độ CO2 máu tăng? 
giảm, tăng
tăng, giảm
tăng, tăng
giảm, giảm

Phát biểu nào sau đây là đúng về hạ Na huyết?


Bệnh nhân bị hạ Na huyết nhược trương sẽ bị tăng cảm giác khát nước
Tăng đường huyết quá mức có thể gây hạ Na huyết, kèm tăng ASTT máu và gây
tăng thể tích nước tiểu do giảm ASTT nước tiểu
Hạ Na huyết nhược trương có thể tích dịch ngoại bào bình thường, không có
triệu chứng của tình trạng tăng thể tích dịch ngoại bào
Hạ Na huyết nhược trương, tăng thể tích dịch ngoại bào thường do tăng lưu
lượng máu đến cầu thận
NGuy cơ gây hạ Na huyết nhược trương, tăng thể tích dịch ngoại bào của thuốc
lợi tiểu thiazide cao hơn thuốc lợi tiểu quai

Sự giảm tiết aldosterone gây nên tác động nào sau đây với cơ thể?
Tăng tính thấm của ống lượn xa với nước
Tăng thể tích nước tiểu
giảm thể tích tuần hoàn
Tăng K huyết
tăng Na+ huyết
Yếu tố nào sau đây gây nên tình trạng hạ Na huyết?
Dùng thuốc fluoxetine
Đái tháo nhạt
Tiêu chảy
Suy tim sung huyết
mất nước qua mồ hôi không thấy

Phát biểu nào sau đây là đúng


khoang ngọai bào – chiểm khoảng 1/3 thể tích nước trong cơ thể
Ion phosphate chủ yếu phân bố trong dịch ngoại bào
dịch kẽ gồm huyết tương và dịch giữa các tế bào
khoang nội bào – tất cả dịch bên trong nhãn cầu, tủy sống
ion Cl- chủ yếu phân bố trong khoang nội bào

Chọn câu đúng với bệnh đái tháo nhạt trung ương
Liên quan đến khối u ở phổi tiết ADH
Thể tích nước tiểu giảm
Liên quan đến đột biến thay đổi vị trí gắn của ADH lên thụ thể V2
Cơ thể luôn cảm giác khát do nồng độ thẩm thấu tăng
Nguy cơ tăng huyết áp do cung lượng tim tăng
CA LÂM SÀNG 1
Bệnh nhân nam, 65 tuổi, đang điều trị tại ICU. Kết quả xét nghiệm của bệnh
nhân như sau: [Na]s = 126 mEq/L;  Osms = 265 mOsm/L; Uosm = 500
mOsm/kg; UNa = 25 mEq/L, [K]s = 4 mEq/L, pH = 7,3.  Thăm khám lâm sàng
cho thấy bệnh nhân hay chóng măt, đặc biệt khi đổi tư thế ngồi sang đứng, da
nhăn nheo, khô.
Phát biểu nào sau đây là đúng với tình trạng của bệnh nhân này?
Bệnh nhân bị hạ Na huyết, nhược trương, thể tích dịch ngoại bào tăng
Bệnh nhân bị tăng Na huyết, ưu trương, giảm thể tích dịch ngoại bào
Bệnh nhân bị hạ Na huyết, nhược trương, giảm thể tích dịch ngoại bào
Bệnh nhân bị hạ Na huyết, nhược trương, thể tích dịch ngoại bào bình thường
Bệnh nhân bị hạ K máu
Bệnh nhân này nên được điều trị như thế nào?
Truyền dịch NaCl 3%
Dùng thuốc tolvaptan
Dùng thuốc demeclocycline
Hạn chế nước nhập
Truyền dịch NaCl 0,9%
Yếu tố nào sau đây có thể là nguyên nhân gây nên tình trạng này của bệnh nhân?
Nôn mửa
Truyền dịch NaCl quá mức
Bỏng
Tiêu chảy
Quá liều thuốc chlorthalidone

PMED116-Test- Hen-COPD
Liên quan đến sử dụng corticoid trong điều trị hen phế quản, ý nào sau đây là
ĐÚNG?
*
Cần theo dõi liên tục nồng độ thuốc trong huyết tương
Thuốc có khoảng trị liệu hẹp
Chỉ định dạng uống với hen mức độ nhẹ
Có thể gây nhiễm Candida hầu họng khi dùng dạng xông hít
Ý nghĩa của FEV1 trong chẩn đoán Hen – COPD là gì? *
Thể tích hít vào gắng sức trong 1 phút
Thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây
Thể tích thở ra gắng sức trong 1 phút
Dung tích phổi trong 1 phút
Thể tích hít vào gắng sức trong 1 giây
Thuốc nào sau đây không có tác dụng làm giãn phế quản trong cơn co thắt phế
quản?
*
Thuốc chủ vận β2 adrenergic (β2 Adrenergic agonists)
Cromolyn sodium
Theophylline
Đối kháng cholinergic (muscarinic receptor antagonists)
Hướng dẫn nào sau đây là phù hợp khi bệnh nhân hen phế quản sử dụng ICS?
*
Sử dụng phối hợp thường xuyên với corticoid đường uống trong kiểm soát
hen, nhưng uống cách ngày và liều thấp
Điều trị phối hợp hàng ngày với SABA để kiểm soát hen tốt nhất
Súc miệng sau khi hít thuốc để ngừa bị nấm họng, khàn tiếng, ho do kích thích
đường hô hấp
Thuốc không có tác dụng toàn thân, không ảnh hưởng đến mật độ xương và
điều trị dự phòng loãng xương là không cần thiết
Theo GINA 2022, lựa chọn nào là thuốc cắt cơn ưu tiên ở điều trị bậc 2 hen
phế quản theo track 1? 
*
ICS liều thấp khi cần
ICS liều thấp-salmeterol khi cần
Salbutamol khi cần
ICS liều thấp-formoterol khi cần
Các thuốc nào dưới đây có thời gian tác dụng kéo dài ≥ 12 giờ được sử dụng
trong điều trị hen phế quản?
*
Formoterol
Salmeterol
Terbutalin
Fluticasone
Ipratropium
Trường hợp cần khuyến cáo mạnh dùng ICS cho bệnh nhân COPD:
*
Tiền sử nhiễm Mycobacterium
Bạch cầu ái toan (eos) ≥300 tế bào/ϻL
Có 1 đợt cấp COPD trong 1 năm
Viêm phổi nhiều lần
Trong các thuốc điều trị hen phế quản dưới đây, thuốc nào có khoảng trị liệu
hẹp và đòi hỏi phải theo dõi nồng độ thuốc trong máu khi sử dụng kéo dài?
*
Theophyllin
Methylprednisolon
Salmeterol
Formoterol
Ipratropium
Theo hướng dẫn GINA 2022, bệnh nhân bị hen bậc 4 track 1, đang dùng ICS
liều trung bình-formoterol vừa duy trì vừa cắt cơn, lựa chọn giảm bậc cho
bệnh nhân này là:
*
ICS liều thấp-formoterol
Tiếp tục phác đồ hiện tại nhưng dùng 1 lần/ngày
Tiếp tục phác đồ hiện tại nhưng dùng cách ngày
Giảm 50% liều ICS
Bệnh nhân T, 58 tuổi được chẩn đoán COPD cách đây 5 năm, bệnh nhân có
triệu chứng điển hình của bệnh và có điểm CAT = 12. Năm vừa qua, bệnh
nhân có lên 1 đợt cấp nhưng không cần nhập viện do đáp ứng tốt với thuốc
giãn phế quản ở nhà. BN T được phân nhóm nào theo phân độ GOLD 2023:
*
Nhóm A
Nhóm D
Nhóm B
Nhóm E
Nhóm C
Đặc điểm cơ bản nào sau đây là của hen phế quản?
*
Hút thuốc lá là yếu tố gây khởi phát chính
Triệu chứng thở khò khè, thở rít
Triệu chứng thường xảy ra hoặc nặng hơn vào ban đêm hay lúc thức giấc
Triệu chứng liên quan với sự biến đổi của luồng không khí thở ra do tình trạng
tắc nghẽn đường thở
Triệu chứng khó thở, nặng ngực và ho
Liên quan đến salmeterol trong điều trị hen phế quản và COPD, ý nào sau đây
là ĐÚNG? 
*
Có thể sử dụng đơn độc trong điều trị hen
Là thuốc chủ vận thụ thể β2 tác dụng ngắn
Có thể sử dụng đơn độc trong điều trị COPD
Khởi phát tác dụng nhanh hơn formoterol
Liên quan đến sử dụng LABA trong điều trị hen phế quản, ý nào sau đây là
ĐÚNG?
*
Súc miệng ngay sau khi sử dụng để ngăn ngừa nhiễm nấm hầu họng
Điều trị phối hợp với SABA để cắt cơn và kiểm soát cơn tốt
Thông thường đợt điều trị 2-3 tháng và cần ngưng thuốc khi bệnh nhân đáp
ứng tốt
Phối hợp thuốc với ICS hàng ngày giúp kiểm soát bệnh hen phế quản
Theo GINA 2022, bệnh nhân 20 tuổi bị hen bậc 4, cần dùng thuốc gì để phòng
ngừa đợt kịch phát và kiểm soát triệu chứng:
*
ICS liều thấp-formoterol
ICS liều trung bình-formoterol
ICS liều trung bình + Tiotropium
ICS liều cao-formoterol
Tiêu chí để chẩn đoán COPD là gì?
*
Triệu chứng thường gặp vào sáng sớm
Thức giấc ban đêm
Triệu chứng nặng thêm khi tiếp xúc dị nguyên
FEV1/FVC <0.7
Bệnh nhân lớn tuổi, sử dụng thuốc chủ vận β2 giao cảm trong điều trị COPD
có thể gặp tác dụng phụ nào sau đây?
*
Tăng phân áp oxy máu động mạch
Tăng kali huyết
Giảm nhịp tim
Run cơ
Bệnh nhân nữ, 9 tuổi bị hen nặng phải nhập viên 3 lần vào năm ngoái vì cơn
hen cấp. Bệnh nhân đang điều trị với phát đồ nhằm mục đích giảm cao nhất
tần suất xuất hiện cơn cấp. Thuốc nào sau đây có khả năng lớn nhất mang lại
lợi ích phù hợp với mục đích trên? 

*
Albuterol hít
Ipratropium hít
Zafirlukast uống
Fluticasone hít
Xét nghiệm nào sau đây là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán COPD?
*
X-quang phổi
Chụp cắt lớp vi tính ngực
Điện tâm đồ
Chức năng thông khí phổi (Spirometry)
Bệnh nhân bị COPD nhóm E, phác đồ đầu tay cần dùng theo GOLD 2023 là
gì?
*
LAMA + LABA
LAMA +ICS
SAMA
LAMA
LABA+SCS
Khuyến cáo dưới đây PHÙ HỢP khi sử dụng thuốc chủ vận b2 giao cảm trong
điều trị hen phế quản?
*
Khuyến cáo dùng SABA đơn thuần (không có ICS) trong hen nhẹ - vừa
SABA là thuốc cắt cơn ưu tiên cho tất cả các bậc
Đối với hen do gắng sức, dùng budesonide kết hợp với formoterol hoặc kết
hợp với SABA ngay trước khi vận động để tránh hoặc giảm triệu chứng co
thắt phế quản
Thuốc cắt cơn SABA có 3 mức liều thấp, trung bình và cao
Theo GINA 2022, thuốc cắt cơn (Reliever) ưu tiên cho hen từ bậc 3-5 track 1
là thuốc nào?
*
SABA
Formoterol
ICS liều thấp-formoterol
Cả SABA và ICS liều thấp-formoterol
Trong thông tin kê toa của montelukast, có cảnh báo đặc biệt (Boxed warning)
tác dụng phụ trên cơ quan hoặc chức năng nào sau đây?
*
Xương khớp
Mạch máu
Phổi
Tâm thần và hành vi
Da và niêm mạc
Bệnh nhân nam, 50 tuổi được chẩn đoán COPD cách đây 2 năm. Trong năm
vừa qua, BN có lên 2 đợt cấp trong đó có 1 đợt cấp nhẹ không phải nhập viện
và 1 đợt cấp nặng phải nhập viện và sử dụng kháng sinh điều trị. BN được
đánh giá nguy cơ đợt cấp như thế nào?
*
Nguy cơ trung bình
Nguy cơ cao
Nguy cơ thấp
Không có nguy cơ
Một người đàn ông, 50 tuổi không dùng loại thuốc nào gần đây, được chẩn
đoán mắc COPD. Bác sĩ của ông muốn kê toa thuốc kháng cholinergic dạng
hít 1 hoặc 2 lần mỗi ngày. Thuốc nào thích hợp nhất cho bệnh nhân này?
*
Tiotropium
Salmeterol
Budesonide
Ipratropium
Loại thuốc nào sau đây sử dụng thường xuyên trong điều trị hen phế quản do
cơ chế hoạt động chống viêm của thuốc?
*
Salmeterol
Albuterol
Mometasone
Tiotropium

PMED116-Test- Hệ tiêu hóa


Các thuốc nào sau đây dùng để điều trị táo bón?*
Loperamid
Lupiprostone
Psyllium
Polyethylen glucol
Attapulgite
Nguyên nhân của tiêu chảy xuất tiết?*
Do độc tố vi khuẩn
Do bệnh đại tràng cơ năng
Do các yếu tố thần kinh
Do các chất hòa tan kém hấp thu có đặc tính thẩm thấu
Chọn các  tác dụng phụ của bismuth subsalicylate?*
Phân đen
Hiệu ứng disulfiram
Ù tai
Lưỡi đen
Thuốc nào sau đây  làm tăng nguy cơ bị Trào ngược dạ dày thực quản?*
Aspirin
Theophylline
Nizatidine
Tetracycline
Khuyến cáo đầu tay trong điều trị IBS-Tiêu chảy là gì?
*
Sử dụng Lubiprostone
Sử dụng Lactulose
Bổ sung lượng chất xơ (>20g/ngày)
Sử dụng hyoscamine
Nhận định nào sau đây là đúng về nhóm thuốc PPI?
*
Phần lớn PPI chuyển hóa qua CYP2C19
Chỉ ức chế những bơm đang hoạt động nên cần uống 30 – 60 phút trước bữa
ăn
Tất cả đều đúng
Tác dụng kéo dài 18 – 20 giờ (mặc dù t1/2 chỉ 1 – 2 giờ), cho phép dùng
thuốc 1 lần/ngày
Chọn phát biểu đúng về cơ chế gây loét dạ dày của NSAID không chọn lọc?
*
Ức chế COX1 gây giảm tiết chất nhầy
Ức chế COX1 gây giảm tiết acid dịch vị
Ức chế COX1 gây viêm dẫn đến loét
Ức chế COX2 gây tăng tiết chất nhầy
Ức chế COX2 gây tăng tiết acid dịch vị
Trường hợp bệnh nhân tiêu chảy do nhiễm khuẩn, không nên dùng thuốc nào
sau đây?
*
Oresol
Loperamid
Diosmectit
Probiotic
Các thuốc nào sau đây  dùng để điều trị tiêu chảy?*
Diphenoxylate
Oxycodone
Linaclotide
Octreotide
Difenoxin
Chọn các Biến chứng của GERD?*
Chít hẹp thực quản
Chảy máu thực quản
Ung thư thực quản
Viêm loét dạ dày – tá tràng
Thực quản Barett
Lựa chọn đầu tay trong điều trị táo bón cho bệnh nhân là sử dụng thuốc nào
trong các thuốc sau đây?
*
Nhuận tràng thẩm thấu
Nhuận tràng kích thích
Nhuận tràng tạo khối
Nhuận tràng làm mềm
Mức độ tổn thương của niêm mạc thực quản phụ thuộc vào các yếu tố nào sau
đây?
*
pH>4 dễ gây tổn thương
Thời gian tiếp xúc với niêm mạc nhanh
Hàm lượng chất trào ngược cao
Lối sống nào sau đây phù hợp với bệnh nhân bị GERD?*
Tránh mặc quần áo quá chật
Sử dụng nước có gas
Ngủ ở tư thế nghiêng về phía bên trái
Sử dụng nhiều socola
Tránh ăn no trong 3h trước khi ngủ
Điền vào chỗ “…”: Nhóm thuốc …(1)… ức chế …(2)…bơm H+/K+-ATPase
(bơm proton) dẫn đến ngăn tiết acid vào dạ dày
*
(1) PPI, (2) không thuận nghịch
(1) Kháng histamin H2, (2) thuận nghịch
(1) PPI, (2) thuận nghịch
(1) Kháng histamin H2, (2) không thuận nghịch
Thang điểm LA được sử dụng để đánh giá bệnh lý nào sau đây?
*
Hội chứng ruột kích thích (IBS)
Viêm ruột
Viêm loét dạ dày – tá tràng.
Bệnh lý trào ngược dạ dày thực quản (GERD)
Táo bón
Thuốc nhuận tràng nào sau đây có chỉ định điều trị bệnh não gan?
*
Dầu khoáng
Sorbitol
Macrogol
Lactulose
Dấu hiệu nào cảnh báo nguy hiểm ở bệnh nhân bị hội chứng ruột kích thích?
*
Xảy ra ở tuổi vị thành niên
Triệu chứng táo bón chuyển sang tiêu chảy
Đại tiện bất thường (khó đi, mót rặng, chướng bụng)
Đau bụng chuột rút không thuyên giảm khi đi tiêu.
Nguyên nhân nào sau đây gây ra bệnh GERD?*
Chậm khả năng làm rỗng dạ dày.
Thoát vị Hiatal.
Cơ chế nuốt giúp tăng tốc độ tiết nước bọt.
Xơ cứng bì, xơ hóa cơ trơn.
Bệnh nhân B., 18 tuổi, nhập viện vì đi ngoài phân lỏng như nước 5 lần trong
buổi sáng kèm sốt cao. Trong lúc chờ kết quả xét nghiệm, bệnh nhân cần
dùng thuốc/chế phẩm nào đầu tiên bên cạnh duy trì dinh dưỡng?
*
Ciprofloxacin
Loperamid
Oresol
Attapulgit
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về thuốc ức chế bơm proton (PPI):
*
Có chỉ định ngày dùng 2 lần trong điều trị hội chứng Zollinger-Ellison
Sử dụng lâu dài có thể gây nguy cơ viêm phổi
Ức chế thuận nghịch bơm proton bằng cách tạo liên kết với SH của enzyme
Nên uống trước ăn 30p do đặc tính ức chế bơm proton cao khi bơm được hoạt
hóa
Bệnh nhân nữ 45 tuổi, bị loãng xương, viêm khớp dạng thấp, đang điều trị
bằng alendronat, methotrexat và meloxicam 15 mg/ngày từ cách đây 6 tháng.
Bệnh nhân có tiền sử viêm loét dạ dày cách đây 2 năm và không thể ngưng
meloxicam do không đáp ứng với các thuốc giảm đau khác. Bệnh nhân nên
được phân tầng nguy cơ loét dạ dày do NSAID như thế nào?
*
Chưa đủ dữ kiện
Trung bình
Thấp
Cao
Điền vào chỗ “…”:  Khi các thụ thể gastrin, thụ thể histamin H2, thụ thể
muscarinic M3 ở tế bào viền dạ dày được kích thích sẽ hoạt hóa bơm H+/K+-
ATPase (bơm proton) thông qua con đường …(1)…hoặc …(2)…để bơm H+
vào dạ dày.
*
(1) Na+, (2) AMP vòng
(1) Ca2+, (2) AMP
(1) Na+, (2) AMP
(1) Ca2+, (2) AMP vòng
Tiêu chuẩn Rome dùng để đánh giá bệnh lý nào?
*
Viêm ruột
Gout
GERD
Viêm loét dạ dày – tá tràng
Hội chứng ruột kích thích
Nhóm thuốc nào được sử dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích?
*
Thuốc kháng sinh
Thuốc chống co thắt
Thuốc nhuận tràng
Thuốc chống tiêu chảy
Trong điều trị tiêu chảy cấp, mục tiêu đầu tiên quan trọng nhất là gì?
*
Sử dụng thuốc cầm tiêu chảy
Sử dụng thuốc hấp phụ
Bổ sung nước và điện giải
Sử dụng thuốc kháng tiết
PMED116-Test- Lạm dụng, lệ thuộc
thuốc_Gout
Chọn các thuốc/chất có khả năng tạo ra sự lệ thuộc?*
ethanol
opioids
amphetamines
loperamide
nicotine
cocaine
Chọn tất cả các đường dùng có thể có trong Rối loạn sử dụng thuốc/chất gây
nghiện?*
Tiêm tĩnh mạch
Nhai
Tiêm dưới da
Tiêu hóa
Đường hít
Chọn các đặc điểm của nghiện thuốc/chất (addiction)*
suy giảm khả năng kiểm soát việc sử dụng thuốc/chất đó
sử dụng mãn tính, kéo dài
cưỡng chế sử dụng
thèm muốn
tiếp tục dùng bất chấp tác hại
ngừng dùng do ảnh hưởng cuộc sống
Thuốc nào sau đây là lựa chọn đầu tay để hạ acid uric mạn tính?
*
Probenecid
Allopurinol
Sulfinpyrazone
Pegloticase
Chọn phát biểu ĐÚNG về colchicine?
*
Dùng trong cơn gout (gút) cấp
Dùng bằng đường tiêm
Dùng trong đợt cấp của gout (gút) mạn
Có tác dụng kháng viêm
Đối với các bệnh nhân gout (gút) mà có acid uric niệu tăng (>600 mg/24
giờ), nguy cơ dễ gây sỏi thận, KHÔNG ĐƯỢC  chỉ định thuốc nào sau đây?
*
Allopurinol
Probenecid
Colchicine
Prednisone
Chọn các yếu tố thuộc Môi trường trong nguồn gốc của rối loạn sử dụng
thuốc/chất*
Chế độ xã hội
Các kích thích có điều kiện
Xu hướng hành vi chấp nhận rủi ro
Thái độ của cộng đồng
Sự sẵn có của các yếu tố củng cố khác (nguồn sảng khoái hoặc giải trí)
Cơ hội việc làm hoặc giáo dục
Cảm giác sảng khoái khi say thuốc
Ảnh hưởng, tác động của bạn bè
Triệu chứng nào  thuộc hội chứng cai rượu?*
Huyết áp thấp
Rối loạn giấc ngủ
Co giật
Run
Thuốc này tạo ra phản ứng khó chịu và buồn nôn khi uống rượu, giúp bệnh
nhân không muốn tiếp tục uống rượu nữa?*
Isoniazid
Oxazepam
Disulfiram
Carbamazepine
Một phụ nữ 25 tuổi được chẩn đoán mắc chứng rối loạn sử dụng thuốc/chất
gây nghiện. Đặc điểm nào sau đây mà cô ấy có thể có do sự phụ thuộc vào
thể chất/sinh lý,?*
Cần tiếp tục dùng thuốc để duy trì chức năng bình thường.
Tìm kiếm thuốc/chất một cách bắt buộc vì cảm giác dễ chịu do thuốc/chất đó
mang đến.
Hình thành do sự thích nghi (dung nạp) được tạo ra bằng cách thiết lập lại cơ
chế cân bằng nội môi để đáp ứng với việc sử dụng thuốc nhiều lần
Có hội chứng cai nghiện
Nồng độ acid uric máu mục tiêu là bao nhiêu đối với gout (gút) chưa có hạt
tophi?
*
< 460 µmol/l
< 510 µmol/l
< 320 µmol/l
< 360 µmol/l
Chọn phát biểu đúng về cơn gout (gút) cấp?
*
Cơn gout (gút) cấp tính đầu tiên thường xuất hiện ở độ tuổi 35-55.
Vi chấn thương cũng có thể dẫn đến cơn gout (gút) cấp
Thường xảy ra sau bữa ăn có nhiều thịt
Thường xuất hiện đột ngột vào ban ngày
Chất đối kháng thụ thể đặc hiệu nào được sử dụng cho điều trị quá liều
benzodiazepin?*
Disulfiram
Naltrexone
Oxazepam
Flumazenil
Chất nào sau đây  thuộc nhóm Opioid?*
Methadone
Heroin
Oxycodone
Amphetamine
Để tránh lạm dụng Buprenorphine trong điều trị nghiện heroin, có thể áp
dụng  các cách nào sau đây?*
phối hợp ethanol
phối hợp với naloxone
phối hợp codein
ngậm dưới lưỡi
Để đáp ứng tiêu chí DSM-5 cho chẩn đoán rối loạn sử dụng thuốc/chất gây
nghiện, cần bao nhiêu biểu hiện trong số 11 biểu hiện xuất hiện trong
khoảng thời gian 12 tháng?*
ít nhất 5
chỉ cần 1
ít nhất 4
ít nhất 2
Trong cơn gout (gút) cấp nghiêm trọng, có thể phối hợp thuốc nào sau đây?
*
Colchicine + Allopurinol
Glucocorticoid + Allopurinol
NSAIDs + Glucocorticoid
Colchicine + NSAIDs
Thuốc nào sau đây là lựa chọn thay thế để hạ acid uric mạn khi bệnh nhân
chống chỉ định với allopurinol ?
*
Theophylline
Rasburicase
Sulfinpyrazone
Probenecid
Pegloticase
Con đường mesolimbic dopaminergic trong cơ chế của hầu hết các loại
thuốc/chất gây lệ thuộc (opioid, nicotine, amphetamine, ethanol, cocaine)
còn được gọi là:*
Con đường hạnh nhân
Con đường vỏ não trước
Con đường sảng khoái- “khen thưởng”
Con đường liềm đen
Các yếu tố nguy cơ nào sau đây là của bệnh gout (gút)?
*
Nghiện rượu
Hút thuốc lá
Tăng huyết áp
Giới tính nữ
Béo phì
Đái tháo đường
Các yếu nào thuộc về tác nhân (thuốc/chất) gây nghiện*
Độ tinh khiết
Sự khả dụng
Chi phí
Đường dùng
Sự chuyển hóa của thuốc
Cảm giác sảng khoái khi say thuốc
Chọn các thuốc được sử dụng trong điều trị nghiện rượu (ethanol)*
Naltrexone
Gabapentin
Disulfiram
Acamprosate
Naloxon
Flumazenil
Các thuốc sau đây có thể làm tăng acid uric máu?
*
ASA < 1 g/ngày
Cycloporine
Paracetamol
Furosemid
Bệnh nhân nam, 65 tuổi, đến gặp bác sĩ vì ngón chân cái bàn chân phải bị
sưng, nóng, đỏ và đau dữ dội. Bệnh nhân được chẩn đoán gout cấp.

Tiền sử bệnh: tăng huyết áp (10 năm), viêm loét dạ dày (5 năm), gout (gút).

Lối sống: Bệnh nhân không có thói quen luyện tập thể dục, thường xuyên
uống rượu mỗi ngày.

Thuốc đang dùng:

amlodipine 5 mg x 1 lần/ngày

hydroclorothiazid 25 mg x 1 lần/ngày

omeprazole 20 mg x 1 lần /ngày

Chọnnhững yếu tố nguy cao nào của gout (gút) trên bệnh nhân này
*
Uống nhiều rượu
Viêm loét dạ dày
Omeprazole
Nam
Tăng huyết áp
Cao tuổi
Thiazide
Chọn cặp thuốc – liều tương ứng trong điều trị cơn gout (gút) cấp?
*
Colchicine – 0.5 mg x 3 lần/ngày
Indomethacin – 50 mg x 3 lần/ngày
Prednisone– 200 mg x 2 lần/ngày
Allopurinol – 100 mg x 2 lần/ngày
Có thể sử dụng chất đối kháng (antagonist) nào để điều trị nghiện heroin?*
Carbamazepine
Oxazepam
Disulfiram
Naltrexone

You might also like