You are on page 1of 11

HK1_212_Lý thuyết Dược lý 2_Trần

Huyền Trân_d1
Thời gian làm bài 45 phút
Immersive Reader in Microsoft Forms allows you to hear the text of a form title and questions
read out loud while following along. You can find the Immersive Reader button next to form
title or questions after activating this control. You can also change the spacing of line and
words to make them easier to read, highlight parts of speech and syllables, select single words
or lines of words read aloud, and select language preferences.
Hi, Trần Văn. When you submit this form, the owner will see your name and email address.
1.Kháng sinh nào vẫn có hiệu lực trên vi khuẩn đã đề kháng với Gentamicin
và Tobramycin
(1 Point)
Spectinomycin
Sisomycin
Streptomycin
Amikacin
2.Thành phần nào trong chế phẩm sẽ quyết định tốc độ phóng thích và thời
gian tác dụng của insulin

(1 Point)
Tinh thể Mn
Tinh thể Fe
Tinh thể Cu
Tinh thể Zn
3.Losartan không có tác động nào sau đây?
(1 Point)
Giãn mạch, giảm sức cản ngoại biên
Giảm tái tạo thất
Tăng đào thải muối nước
Tăng đào thải muối nước
4.Thuốc nào sau đây có tác động bằng cách do ức chế sự thu nhận  glucose,
làm cạn dự trữ glycogen, làm giảm tạo năng lượng ATP, làm giun bất động
rồi chết
(1 Point)
Piperazin
Albendazol
Praziquantel
Niclosamid
5.Các loại hormon do các tuyến tiết ra, câu nào sau đây đúng
(1 Point)
Tuyến tụy tiết ra hormon: Thyroxin (T4), Triiodothyronin ( T3)
Tuyến sinh dục: Nam: progesteron; nữ: estrogen và testosteron
Tuyến giáp tiết hormon: Insulin, Glucagon
Tuyến thượng thận: Hydrocortison, Cortisol
6.Tác dụng phụ nào sau đây không đúng khi dùng liều cao và/ hoặc kéo dài
estrogen
(1 Point)
Ức chế bài tiết FSH
Tăng bài tiết sữa
Kháng androgen
Ngưng tạo tinh trùng
7.Bệnh nhân dùng levodopa nên tránh sử dụng vitamin nào:
(1 Point)
Niacin
Folic
Retinol
Pyridoxine
8.Chống chỉ định Thyroxin (T4) và triiodothyronin (T3), câu nào sau đây
đúng:
(1 Point)
Điều trị thay thế: suy giáp như phù niêm dịch, bệnh đần
Bướu giáp đơn thuần.
Nhiễm độc tuyến giáp
Ung thư tuyến giáp.
9.Cơ chế tác động của Glycosid tim:
(1 Point)
Ức chế đồng vận chuyển Na+/ K+/2Cl-
Ức chế đồng vận chuyển Na+/ K+ - ATPase
Gây quá khứ cực do mở kênh K+ trên màng tế bào cơ trơn mạch máu
Ức chế đồng vận chuyển Na+/ K+
10.Thuốc nào sau đây có tác động diệt sán do ức chế hấp thu  glucose, ức
chế quá trình phosphoryl hóa - oxy hóa, ức chế sự tạo ra ATP ti thể sán
(1 Point)
Thiabendazol
Albendazol
Pyrantel
Niclosamid
11.Vị trí của thụ thể đối với từng loại hormon
(1 Point)
Trong / trên bề mặt của màng tế bào: T3, T4.
Trong bào tương: polypeptid, peptid.
Trong nhân tế bào: hormon steroid khác nhau.
Trong / trên bề mặt của màng tế bào: hormon protein và catecholamin
12.Thuốc trị ung thư nào sau đây thuộc nhóm chống chuyển hoá, ngoại trừ:
(1 Point)
Cisplatin
6-mercaptopurin
Methotrexat
5-fluorouracil
13.Kháng sinh nào sau đây được lựa chọn trong viêm kết ruột màng giả?
(1 Point)
Carbapenem
Clindamycin
Vancomycin
Levofloxacin
14.Thuốc – tác dụng phụ nào sau đây là đúng
(1 Point)
Sparfloxacin – kéo dài khoảng QT
Erythromycin – tăng nhạy cảm với ánh sáng
Streptomycin – viêm ruột kết màng giả
Doxycyclin – tổn thương gân gót
15.Kháng sinh nào sau đây là kháng sinh kìm khuẩn
(1 Point)
Tetracyclin
Amoxicillin
Streptomycin
Ciprofloxacin
16.Yếu tố nào dưới đây không được kể vào nhóm nguy cơ gây bệnh tim –
mạch vành:
(1 Point)
Hút thuốc lá
Hút thuốc lá
HDL < 40mg/dl
Tiền sử gia đình mắc bệnh tiểu đường
17.Phát biểu nào dưới đây về Wafarin là sai:
(1 Point)
Tác dụng chống đông gia tăng nếu bệnh nhân ăn nhiều rau xanh
Thuốc lợi tiểu vòng có thể làm tăng nồng độ wafarin tự do trong máu
Tác dụng chậm, nên trong 1,5-3 ngày đầu dùng thêm thuốc chống đông dạng chích như
heparin
Dùng trong trị liệu kéo dài cho các trường hợp thay van tim, huyết khối tĩnh mạch kèm
theorung nhĩ
18.Thuốc trị ung thư nào sau đây tác động chuyên biệt theo pha, ngoại trừ:
(1 Point)
Asparaginase
Alkaloid vinca
Bleomycin
Cisplatin
19.Tác dụng phụ nào là thường gặp nhất của nitroglycerin:
(1 Point)
Dung nạp thuốc
Suy cơ tim
Tim nhanh phản xạ
Cường giao cảm
20.Tác dụng phụ nguy hiểm của metformin là gi
(1 Point)
Rối loạn vị giác
Nhiễm acid lactic
Ăn không tiêu
Tiêu chảy
21.Phát biểu nào sau đây không đúng với Cotrimoxazol
(1 Point)
Được chỉ định trong nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng
Hấp thu tốt qua đường uống
Là phối hợp giữa sulfamethoxazol + trimethoprim theo tỉ lệ 5:1
Acid hóa nước tiểu làm giảm nguy cơ kết tinh các sulfamid tại thận
22.Nhóm thuốc nào sau đây tác động trên topoisomerase II của vi khuẩn?
(1 Point)
Glycopeptid
Macrolid
Quinolon
Aminoglycosid
23.Thuốc trị amib nào sau đây có tác động diệt E. histolytica ở cả ruột lẫn
các mô khác trong cơ thể?
(1 Point)
Chloroquin
Diloxanid
Tinidazol
Primaquin
24.Thuốc kháng virus thuộc nhóm chất ức chế protease
(1 Point)
Interferon
Nevirapin
Indinavir
Zidovudin
25.Kháng sinh nào không thuộc nhóm Glycopeptide
(1 Point)
Vancomycin
Oritavancin
Telavancin
Daptomycin
26.Yếu tố nào sau đây không thuộc hệ thống điều hoà huyết áp?
(1 Point)
Bradykinin
Angiotensin II
Men chuyển
Renin
27.Bệnh pellagra là chỉ định chính của vitamin nào sau đây:
(1 Point)
Thiamin
Niacin
Pyridoxin
Riboflavin
28.Kháng sinh nào phải dùng phối hợp với Cilastatin
(1 Point)
Doripenem
Ertapenem
Imipenem
Meropenem
29.Thuốc nào sau đây không dùng để dự phòng sốt rét
(1 Point)
Doxycyclin
Proguanil
Mefloquin
Quinin
30.Chọn thuốc kháng nấm dùng đường uống để có tác dụng tại chỗ
(1 Point)
Fluconazol
Amphotericin B
Griseofulvin
Nystatin
31.Thuốc kháng nấm phổ rộng, kém hấp thu qua đường uống và có độc
tính cao nên được sử dụng giới hạn ở bệnh viện bằng đường IV để điều trị
nấm toàn thân:
(1 Point)
Nystatin
Amphotericin B
Miconazol
Griselofulvin
32.Cần bổ sung vitamin gì cho bệnh nhân lao được điều trị bởi isoniazid:
(1 Point)
Pyridoxine
Folic
Calciferol
Retino
33.Thuốc nào sau đây không dùng để cắt cơn sốt rét
(1 Point)
Quinin
Mefloquin
Primaquin
Artesunat
34.Thuốc trị ung thư nào sau đây thuộc nhóm kháng sinh kháng ung thư:
(1 Point)
Carboplatin
Bleomycin
Gencitabin
Vinblastin
35.Cơ chế tác động của griseofluvin là
(1 Point)
Thay đổi tính thầm của màng tế bào vi nấm
Ức chế tổng hợp protein của vi nấm
Ức chế tổng hợp màng tế bào vi nấm
Ức chế quá trình giảm phân ở tế bào vi nấm
36.Câu hỏiVitamin cần bổ sung cho phụ nữ có thai ngừa nứt đốt sống trẻ
em:
(1 Point)
Retinol
Calciferol
Folic
Tocopherol
37.Anh B bị áp xe gan, xét nghiệm cho biết anh B bị nhiễm Entamoeba
histolytica. Trước đây anh B bị dị ứng với metronidazol. Thuốc nào sau đây
nên chỉ định cho bệnh nhân:
(1 Point)
Cloroquin
Conessin
Diloxamid
Ornidazol
38.Bệnh Beri-Beri là chỉ định chính của vitamin nào sau đây:
(1 Point)
Thiamin
Niacin
Pyridoxin
Riboflavin
39.Cặp thuốc kháng lao – tác dụng phụ nào sau đây là sai:
(1 Point)
Isoniazid – viêm dây thần kinh ngoại biên
Rifampicin – độc gan
Pyrazinamid – giảm acid uric máu
Ethambutol – viêm dây thần kinh mắt
40.Kháng sinh phụ thuộc thời gian, ngoại trừ:
(1 Point)
Beta-lactamin
Glycopeptid
Quinolon
Rifampicin
41.Insulin thường được dùng theo cách nào sau đây
(1 Point)
Tiêm tĩnh mạch
Tiêm dưới da
Tiêm bắp
Tiêm trong da
42.Thuốc – độc tính nào sau đây là đúng:
(1 Point)
Troleandomycin – viêm gan ứ mật
Amikacin – hội chứng xám
Acid nalidixic – vàng răng
Cefuroxim – thuốc kháng vitamin K
43.Thuốc nào sau đây được xem là thuốc chính trong điều trị đái tháo
đường type 1?
(1 Point)
Rosiglitazon
Insulin
Glimepirid
Acarbose
44.Hormon do tuyến thượng thận tiết ra, câu nào sau đây đúng:
(1 Point)
Lớp bó tiết mineralcorticoid, đại diện aldosteron.
Lớp tủy tiết các catecholamin
Lớp cầu bài tiết các hormon sinh dục.
Lớp lưới bài tiết glucocorticoid, đại diện cortisol.
45.Tăng creatinin phosphokinase là biểu hiện do tác dụng phụ nào của
nhóm thuốc statin?
(1 Point)
Suy thận cấp
Rối loạn tiêu hoá
Viêm cơ
Rối loạn chức năng gan
46.Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu vitamin K cao nhất
(1 Point)
Phụ nữ có thai
Người già sống cô đơn
Người ăn chay
Trẻ sơ sinh
47.Vitamin nào khi cung cấp liều cao trong thai kỳ sẽ dẫn đến nguy cơ gây
quái thai:
(1 Point)
Folic
Retinol
Tocopherol
Niacin
48.Các thuốc dưới đây được sử dụng để điều trị thiếu máu tim cục bộ/ đau
thắt ngực ổn định, ngoại trừ:
(1 Point)
Ranolazin
Esmolol
Nitroglycerin
Nicardipin
49.Đặc điểm của tế bào ung thư ngoại trừ:
(1 Point)
Khả năng tăng sinh không kiểm soát được
Khả năng tránh được quá trình hoại tử
Khả năng tạo thành tế bào mất biệt hoá
Khả năng xâm lấn mô xung quanh
50.Chống chỉ định của thuốc trị tăng huyết áp nào là sai:
(1 Point)
Captopril: hẹp động mạch thận hai bên, vô niệu
Minoxidil: nhồi máu cơ tim cấp
Spironolacton: suy thận mạn, vô niệu
Hydrochlorothiazide: Bệnh gout
51.Thuốc có cơ chế tác động nào sau đây là đúng?
(1 Point)

𝐶𝑎𝑟𝑣𝑒𝑑𝑖𝑙𝑜𝑙−𝑘ℎá𝑛𝑔 𝑡ℎụ 𝑡ℎể 𝑎𝑙𝑑𝑜𝑠𝑡𝑒𝑟𝑜𝑛Carvedilol−kháng thụ thể aldosteron
𝐹𝑢𝑟𝑜𝑠𝑒𝑚𝑖𝑑−ứ𝑐 𝑐ℎế đồ𝑛𝑔 𝑣ậ𝑛 𝑐ℎ𝑢𝑦ể𝑛 𝐾+/𝑁𝑎+/2𝐶𝑙−Furosemid−ức chế đồng vận chuyển K+/
Na+/2Cl−

𝐼𝑛𝑑𝑎𝑝𝑎𝑚𝑖𝑑−𝑐ℎẹ𝑛 𝑘ê𝑛ℎ 𝑁𝑎+Indapamid−chẹn kênh Na+

𝑆𝑝𝑖𝑟𝑜𝑛𝑜𝑙𝑎𝑐𝑡𝑜𝑛−ứ𝑐 𝑐ℎế 𝑐𝑎𝑟𝑏𝑜𝑛𝑖𝑐𝑎𝑛ℎ𝑦𝑑𝑟𝑎𝑠𝑒Spironolacton−ức chế carbonicanhydrase
52.Thuốc nào là nitrogen mustard, được enzym gan hoạt hóa mới trở thành
tác nhân alkyl hóa.
(1 Point)
Leuprolid
Cyclophosphamid
Carmustin
Fluorouracil
53.Để cắt cơn, thuốc trị sốt rét phải tác động trên
(1 Point)
Thể liệt bào trong hồng cầu
Thể liệt bào trong gan
Thể giao tử
Thể ngủ trong gan
54.Chọn phát biểu sai về Zidovudin:
(1 Point)
Có thể dùng đơn trị khi với mục đích phòng ngừa
Tác động chủ yếu trên HIV-1, cũng ức chế HBV
Hiệu lực trên virus gây bệnh Herpes.
Độc tính chính: mất bạch cầu hạt & thiếu máu
55.Thuốc nào sau đây có tác dụng hạ huyết áp theo cơ chế chẹn β chọn lọc
trên receptor β1 ở tim
(1 Point)
Bisoprolol
Propranolol
Labetalol
Nadolol
56.Cơ chế tác động của nystatin là
(1 Point)
Thay đổi tính thầm của màng tế bào vi nấm
Ức chế quá trình giảm phân ở tế bào vi nấm
Ức chế tổng hợp ADN của vi nấm
Ức chế tổng hợp protein của vi nấm
57.Cơ chế đề kháng của virut đối với acyclovir
(1 Point)
Cơ chế đề kháng của virut đối với acyclovir
Thay đổi ái lực của thymidin kinase với acyclorvir
Thay đổi cấu trúc màng virus
Biến đổi DNA polymerase virus.
58.Các cepalosporin thế hệ 3 nào sau đây được sử dụng bằng đường tiêm
chích, ngoại trừ
(1 Point)
Cefixime
Cefoperazon
Ceftriaxon
Cefotaxim
59.Kháng sinh tác động ưu thế trên vi khẩn nội bào
(1 Point)
Piperacilin
Gentamicin
Doxycyclin
Azithromycin
60.Phát biểu nào dưới đây về heparin là sai
(1 Point)
Heparin xúc tác cho tác động chống đông của antithrobim III
Heparin làm giảm sự kết tập tiểu cầu
Heparin hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
Trong trị liệu bằng heparin cần theo dõi chỉ số aPTT
Submit
This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner.
Microsoft is not responsible for the privacy or security practices of its customers, including those of this form
owner. Never give out your password.
Powered by Microsoft Forms
 | 
Privacy and cookies
 | Terms of use

You might also like