You are on page 1of 3

1.

Các thuốc sau đây thuộc nhóm lợi tiểu tiết kiệm kali, ngoại trừ:
a. Triamteran
b. Spironolacton
c. Diazpxid
d. Amilogid
2. Khi bệnh nhân sử dụng thuốc ức chế men chuyển nếu bệnh nhân trong điều trị tăng huyết áp bị
ho khan, cách xử trí nào sau đây đúng nhất:
a. Dùng Captopril
b. Dùng Furosemid
c. Dùng Nifedipin
d. Dùng Losartan
e. Sử dụng thêm thuốc ho
3. Các thuốc sau đây được sử dụng trong điều trị suy tim ngoại trừ:
a. Enalapril
b. Irbesarta
c. Metoprolol
d. Hydroclorothiazid
e. Verapamil
4. Yếu tố nào sau đây không thuộc hệ thống điều hòa huyết áp:
a. Bradykinin
b. Angiotensin II
c. Men chuyển
d. Renin
5. Hormon do tuyến thượng thận tiết ra, câu nào sau đây đúng:
a. Lớp cầu bài tiết các hormon sinh dục
b. Lớp tủy tiết các catecholamin
c. Lớp bó tiết mineralcorticoid, đại diện aldosteron
d. Lớp lưới bài tiết glucocorticoid, đại diện cortisol
6. Thuốc chống kết tập tiểu cầu nào sau đây ức chế thuận nghịch ADP receptor:
a. Aspirin
b. Dipyridamol
c. Tirofiban
d. Ticlopidin
e. Eptifibatid
7. Vị trí của thị thể đối với từng loại hormon:
a. Trong/ trên bề mặt của màng tế bào: T3,T4
b. Trong bào tương : polipeptid, peptid.
c. Trong nhân tế bào: hormon steroid khác nhau
d. Trong/trên bề mặt của màng tế bào: hormon protein và các catecholatin
8. Estrogen, progestin được tổng hợp chủ yếu ở:
a. Nhau thai
b. Gan
c. Tử cung
d. Buồng trứng
e. Tuyến vú
9. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu quai dùng để điều trị tăng huyết áp:
a. Captopril
b. Furosemid
c. Nifedipin
d. Losartan
10. Thuốc nào sau đây gắn đặt hiệu vào thụ thể GLP-1 làm kích thích tiết insulin, giảm tiết glucagon,
giúp hạ đường huyết:
a. Nateglinid
b. Glyburid
c. Exenatid
d. Saxagliptin
e. Glimepirid
11. Cơ chế thuốc trị loạn nhịn chẹn Na+ dùng điều trị loạn nhịn:
a. ức chế hoạt tính giao cảm, giảm tốc độ và sự dẫn truyền, pha 4
b. làm chậm tái khử cực ( 3 pha), tăng thời gian thể hoạt động, tăng thời gian giai đoạn không
đáp ứng
c. tác động trên nút xoang, nhĩ thất, giảm tốc độ và sự dẫn truyền, (pha 2)
d. giảm tốc độ dốc pha 0 và đỉnh của thế hoạt động
12. chống chỉ định Thyroxin (T4) và triiodothyronin (T3):
a. suy giáp như phủ niêm dịch, bệnh dẫn
b. bướu giáp đơn thuần
c. nhiễm độc tuyến giáp
d. ung thư tuyến giáp
13. thuốc nào sau đây có tác dụng hạ huyết áp theo cơ chế chẹn B chọn lọc trên recptor B1 ở tim:
a. propranolol
b. metoprolol
c. timolol
d. nadolol
14. Liều warfarin duy trì để tránh huyết khối và chảy máu là liều cần để đạt được:
a. INR 3-4
b. INR 2-3
c. INR 1,5-2,5
d. INR 2,5-3
15. Cơ chế bù trừ khi cung lượng tim giảm:
a. Cơ chế Frank- starling
b. Hoạt hóa hệ RAA: làm tăng nồng độ Angiotensin II trong tuần hoàn gây ra co mạch mạnh và
gây giữ muôi nước
c. Tăng tiết Vasopressin từ tuyến yên gây giữ nước
d. Cả a,b,c đều đúng
16. Thuốc nào sau đây được xem là thuốc chính trong điều trị đái thấp đường type 1?
a. Glimepirid
b. Rosiglitazon
c. Insulin
d. Acarbosen
17. Các loại hormon do các tuyến tiết ra, câu nào sau đây đúng:
a. Tuyến giáp tiết hormon: insulin, glucagon
b. Tuyến tụy tiết ra hormon: thyronxin (T4) , triiodothyronin (T3)
c. Tuyến thượng thận Hydrocortison, Cortisol
d. Tuyến sinh dục: nam: progesteron, nữ: estrogen và testosteron
18. Losartan không có tác động nào sau đây:
a. Giãn mạch, giảm sức cản ngoại biên
b. Tăng nồng độ bradykinin
c. Tăng đào thải muối nước
d. Giảm tái tạo thất
e. Tăng cung lượng tim
19. Thuốc nào sau đây có tác dụng gây ho khan do không ức chế sự phân hủy của bradylcinin dùng
để điều trị tăng huyết áp:
a. Captopril
b. Furosemid
c. Nifedipin
d. Losartan
20. Tăng cretinin phosphokinase biềur hiện do tác dụng phụ nào của nhóm thuốc statin:
a. Rối loạn tiêu hóa
b. Rối loạn chức năng gan
c. Viêm cơ
d. Suy thận cấp
e. Suy nhược thần kinh

You might also like