You are on page 1of 4

Thuốc được lựa chọn nhằm kiểm soát sự tăng huyết áp ở bệnh nhân u tủy thượng thận

Select one:
a. Dobutamin
b. Phentolamin
c. Terbutalin
d. Dopamin
Tác dụng phụ nguy hiểm của nhóm ức chế men chuyển
Select one:
a. Tiêu chảy
b. Phản xạ tim nhanh
c. Phù mạch
d. Hạ kali huyết

Thuốc được lựa chọn trong điều trị suy tim


Select one:
a. Atenolol
b. Propranolol
c. Timolol
d. Bisoprolol

Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm


Select one:
a. Co đồng tử
b. Co thắt phế quản
c. Giảm thủy phân glycogen tại gan
d. Giảm nhu động ruột

Hoạt chất thuộc thế hệ 1 của nhóm CCB-DHP


Select one:
a. Amlodipin
b. Felodipin
c. Ampicillin
d. Nicardipin

Thuốc chẹn kênh calci có ái lực cao trên mạch máu não
Select one:
a. Felodipin
b. Nifedipin
c. Nimodipin
d. Amlodipin

Thuốc thuộc nhóm beta-blocker


Select one:
a. Methyldopa
b. Dexamethasone
c. Acebutolol
d. Clofibrate

Một bệnh nhân đang sử dụng thuốc trị tăng huyết áp và tự ý ngưng thì thấy xuất hiện các
triệu chứng: tim nhanh, hồi hộp, lo âu, huyết áp đo được là 250mmHg/130mmHg. Vậy
thuốc bệnh nhân đã sử dụng là
Select one:
a. Clonidin
b. Prazosin
c. Methyldopa
d. Guanethidin
Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
Select one:
a. Co thắt phế quản
b. Ức chế thần kinh trung ương
c. Tăng thủy phân glycogen
d. Co đồng tử

Thuốc điều trị tăng huyết áp tác động lên trung tâm vận mạch hệ giao cảm
Select one:
a. Nifedipin
b. Hydralazin
c. Clonidin
d. Losartan

Chọn cặp “thuốc – cơ chế tác động” đúng


Select one:
a. Metoprolol– tăng sức co bóp cơ tim, tăng nhịp tim
b. Clonidin – chẹn receptor alpha 2 - adrenergic
c. Enalapril – ức chế chuyển angiotensin I thành angiotensin II
d. Amlodipin - ức chế NO gây giãn mạch

Tác dụng dược lý của propranolol


Select one:
a. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
b. Giảm cung lượng tim
c. Làm tăng nồng độ T3
d. Kích thích thận tiết renin

Tác động dược lý của nadolol


Select one:
a. Tăng co bóp cơ tim, giãn khí quản
b. Giảm co bóp cơ tim, giãn khí quản
c. Giảm co bóp cơ tim, co thắt khí quản
d. Tăng co bóp cơ tim, co thắt khí quản

Chỉ định không hợp lý của carvedilol


Select one:
a. Suy tim
b. Hội chứng Raynaud
c. Tăng huyết áp
d. Đau thắt ngực

Chọn câu sai về vai trò sinh lý của angiotensin II


Select one:
a. Kích thích tiết aldosteron ở tuyến thượng thận
b. Giảm trương lực giao cảm
c. Giảm bài tiết Na+
d. Tăng kháng lực ngoại biên

Propranolol không được lựa chọn điều trị trong trường hợp
Select one:
a. Hội chứng Raynaud
b. Đau thắt ngực
c. Parkinson
d. Cường giáp

Thuốc thuộc nhóm beta-blocker có thể lựa chọn điều trị cho bệnh nhân bị tăng huyết áp
kèm hen suyễn
Select one:
a. Losartan
b. Propranolol
c. Bisoprolol
d. Timolol

Thuốc có cơ chế tác động ngăn chuyển angiotensin I thành angiotensin II


Select one:
a. Atenolol
b. Candesartan
c. Enalapril
d. Valsartan

Thuốc chẹn beta không chọn lọc


Select one:
a. Misoprostol
b. Esmolol
c. Timolol
d. Formoterol

Sự ảnh hưởng của nhóm ACEi lên nồng độ bradykinin trong cơ thể
Select one:
a. Ức chế phân hủy, làm tăng nồng độ bradykinin
b. Ức chế phân hủy, làm giảm nồng độ bradykinin
c. Kích thích tổng hợp, làm tăng nồng độ bradykinin
d. Kích thích tổng hợp, làm giảm nồng độ bradykinin

You might also like