Professional Documents
Culture Documents
Cau Hoi Trac Nghiem Thuoc Tac Dong Len Tim M CH
Cau Hoi Trac Nghiem Thuoc Tac Dong Len Tim M CH
A. Cấu trúc phù hợp với receptor angiotensin II C. Cấu trúc phù hợp với receptor kinase II
B. Cấu trúc giống các receptor catecholamin D. Cấu trúc phù hợp với receptor beta adrenergic
A. Marquis C. HgO3
7. Số đo huyết áp nào tốt nhất ( đƣợc lấy theo giá trị hai lần đo liên tiếp tại cùng 1 thời điểm )
B. Hầu hết các trường hợp tăng huyết áp đều có triệu chứng
D. Muối biển có nhiều khoáng chất nên tốt cho bệnh tăng huyết áp
A. Dùng thuốc tăng huyết áp trong thời gian ngắn để tránh tác dụng phụ
B. Chỉ nên hạ huyết áp từ từ tới huyết áp thích hợp cho từng người
D. Không nên kết hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác nhau
A. Trong môi trường acid không cho cực đại trong vùng 230-360 mmHg, trong môi trường kiềm cho cực đại hấp thu ở
bước sóng 238 mmHg.
2
B. Phản ứng với paladium clorid cho màu da cam (tạo phức)
12. Dựa vào tính khử của nhóm SH trong cấu trúc của captoril có thể định lƣợng captoril bằng phƣơng pháp?
13. Nhóm chức cho phản ứng tạo màu tím với Natri nitroprusid của captopril?
14. Có thể tạo phức chelat với Zn2+ gây sự thiếu Zn2+ là tác dụng phụ của ?
15. Có thể định lƣợng enalapril bằng phƣơng pháp acid - base nếu enalapril tồn tại ở dạng ?
16. Propranolol phản ứng với thuốc thử Marquis cho màu?
20. Các thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm đối kháng receptor angiotensin II
22. Nhóm thuốc đƣợc chỉ định cho ngƣời tăng huyết áp vừa và nhẹ nhất là khi có triệu chứng cƣờng giao cảm
nhƣng rất thận trọng phối với ngƣời cao huyết áp kèm theo hen phế quản?
23. Các thuốc chẹn beta adrenergic thuộc dẫn chất phenylethanolamin?
24. Các thuốc chẹn beta adrenergic thuộc dẫn chất aryloxypropanolamin có nhóm thế R là khung có 2 vòng thơm
25. Thuốc chống tăng huyết áp ức chế dòng calci là một bezodiazepin
26. Thuốc chống tăng huyết áp ức chế dòng calci là một diphenyl alkylamin?
27. Thuốc chống tăng huyết áp ức chế dòng calci là một dihydropiridin
28. Thuốc chống tăng huyết áp ức chế dòng calci chị định cho bệnh nhân tăng huyết áp có nhịp tim nhanh?
29. Thuốc chống tăng huyết áp ức chế dòng calci chị định cho bệnh nhân tăng huyết áp có kèm thiếu máu tim cục bộ?
30. Thuốc chống tăng huyết áp ức chế dòng calci chị định cho bệnh nhân tăng huyết áp có nhịp tim chậm?
31. Thuốc chống tăng huyết áp giãn cơ trơn mạch NO trong các tế bào cơ trơn?
32. Thuốc chống tăng huyết áp do tác dụng trực tiếp trên mạch máu qua cơ chế ức chế phosphodiesterase dẫn đến
làm chậm thủy phân adenosin monophosphat vòng gây giãn mạch?
4
34. Thuốc thuộc nhóm chẹn kênh Ca là dẫn chất của phenylethanolamin
36. Tác dụng phụ gây phù thanh đới, ho khan là tác dụng phụ của nhóm thuốc?
A. Captoril + Natri nitroprusid => màu tím C. Captoril + ZnCl2 => màu cam
39. Veparamil phản ứng với thuốc thử Lieberman cho màu
40. Veparamil cho phản ứng màu xám với thuốc thử:
44. Trị và dự phòng cơn đau thắt ngực, suy mạch vành, hộ trợ các triệu chứng chóng mặt, ù tai:
45. Nhóm OH của Morphine có thể cho phản ứng nào sau đây:
A. Phản ứng với thuốc thử alkaloid C. Phản ứng tạo muối với dd NH4OH
B. Phản ứng khử nước D. Phản ứng tạo phẩm màu azo
5
46. Phản ứng khử nƣớc tạo thành apomorphine xảy ra trên nhóm chức nào của morphine
C. Nối đôi
1. Chất đƣợc chỉ định trong trƣờng hợp hôn mê não do gan?
2. Các chất trung gian hóa học liên quan đến quá trình nôn?
B. Sử sụng kháng sinh phổ rộng D. Ung thư đường tiêu hóa
8. Chọn phát biểu sai
A. Vi khuẩn đường ruột tổng hợp acid amin C. Attapulgit trị tiêu chảy theo cơ chế hấp phụ
B. Lactobacillus acidophyllus thường được bổ sung D. Các chất làm tăng tiết dịch ruột trị tiêu chảy
khi bị tiêu chảy
A. Nhuận tràng thẩm thấu C. Trị táo bón cho phụ nữ có thai và trẻ con
B. Trị bệnh não gan D. Nhuận tràng kích thích và thẩm thấu
6
A. Acid-base trong môi trường khan C. Acid-base trong môi trường nước
A. Cung cấp năng lượng C. Tạo điều kiện thuận lợi hấp thu nước và ion
C. Acid-base thừa trừ với NaOH do thủy phân nhóm D. Đo màu sau khi thủy phân rồi cho tác dụng với FeCl3
OCOCH3
14. Thuốc ít qua hàng rào máu não, có ái lực trên thụ thể Dopaminergic ở ngoại biên, tăng tốc độ làm rỗng dạ dày
có tác động chống hồi lƣu?
15. Tính chất của một kháng sinh đề kháng vi khuẩn đƣờng ruột
B. Không hấp thu vào máu D. Qua được hàng rào máu não
16. Than hoạt tính đƣợc sử dụng khi bị tiêu chảy nhằm
A. Tạo phức hợp với albumin, fibrinogen trên vết loét => màng ngăn cản acid, pepsin
B. Tăng cường hoạt động của pepsin D. Gây tác dụng phụ tiêu chảy
19. Thuốc chống nôn đối kháng với thụ thể D2 của Dopamin
A. Tăng vận động ống tiêu hóa B. Trung hòa acid dạ dày
C. Tạo thành lớp gel nhầy bảo vệ ống tiêu hóa đối với acid
D. Ức chế đường truyền vào trung tâm nôn thông qua việc ức chế các chất trung gian hóa học (Dopamin, serotonin,
Histamin, Acetylcholin)
A. Trị táo bón B. Trị tiêu chảy C. Thông mật, lợi mật D. Trị loét dạ dày
24. Ngoài chỉ định chống nôn Metoclopramid còn chỉ định
A. Kích ứng ruột B. Làm trơn thành ruột C. Thẩm thấu D. Làm sình hơi ở ruột
27. Cho biết tác dụng của chất có trong công thức
A. Tạo thuận lợi do sự hòa tan cholesterol trong mật C. Ức chế tổng hợp cholesterol
B. Kích thích tiết cholecystokinin hay pancreatozinin ở tá tràng gây co thắt và tăng tiết enzym tiêu hóa ở tụy
D. A & B
A. Urease chuyển ure thành NH3 C. Urease chuyển NH3 thành ure
B. màng tế bào bao bọc bởi lớp lipid dày đặc D. Esterase chuyển ure thành NH3
A. Có tác dụng kháng estrogen C. Định lượng bằng phương pháp acid-base
B. Cảm ứng cytocrom P450 D. Định lượng bằng phương pháp môi trường khan
A. Benzimidazol C. Pyrazin
B. Xanthin D. pyridazin
A. 60p trước khi ăn B. 30p trước khi ăn C. 60p sau khi ăn D. 30p sau khi ăn
38. Al3+ đƣợc đào thải ra khỏi cơ thể dƣới dạng gì?
39. Các chất thuộc nhóm trung hòa acid dịch vị có đặc điểm
A. Hấp thu vào máu rồi phân bố lại vào dạ dày để trung C. Trung hòa acid dịch vị tại chỗ
hòa acid
D. Ngăn không cho dạ dày tiết acid
B. Hấp thu acid dịch vị
41. Phát biểu không đúng về NaHCO3
A. Có tác dụng nhanh, làm dịu ngay cơn đau C. Khi ngưng sử dụng sẽ làm gia tăng tiết acid do tăng tạo
gastrin
B. Dễ bị hấp thu gây rối loạn chuyển hóa
D. Hiện nay còn được sử dụng nhiều để trị loét dạ dày
1) Bisacodyl được định lượng bằng phương pháp môi trường khan MgSO4 định lượng bằng phương pháp complexon
2) Hoạt chất tránh táo bón được dùng chung với than hoạt khi hấp phụ chất độc là sorbitol
3) Lactulose trong ruột thủy phân thành acid lactic và acid acetic
4) Kể tên 2 tác dụng phụ của Al(OH): táo bón và mất PO43- của cơ thể
9
5) Kể tên 2 hợp chất phối hợp với Al(OH)3 để trung hòa acid dịch vị
6) Sulcrafat mang nhiều nhóm chức nhôm hydroxyd trong phân tử nhưng không có khả năng trung hòa acid dịch vị
nên không tiết dịch vị) => tăng cơ vòng dưới thực 8) A
quản, đẩy các chất xuống dạ dày pomor
phine
5. Kháng cholinergic E. Domperidon, Metoclopramid, alizaprid là
thuốc
gây nôn có tác động kích thích thụ thể Dopamin D1 rất mạnh nhất là ở trung tâm nôn khoảng 45-90 phút
10
Sorbitol, gelatin + glycerin (làm nhờn, lỏng phân, pxạ bài xuất phân)
4. Chất xơ D. Anthraquinon
5. Kích thích ruột non E. Parafin, dầu dừa, olive liều cao
4. Than hoạt, CaCO3 D. Chống tiết nước, chất điện giải (ức chế enkephalinase)
Sulfanilid: Sulfaguanidin
1. Histamin đƣợc tổng hợp và phóng thích từ histidin nhờ phản ứng:
2. Terfanadin tƣơng tác với kháng sinh nào gây hiện tƣợng xoắn đỉnh, kéo dài khoảng QT
A. Phương pháp chuẩn độ acid-base trong môi trường C. Phương pháp quang phổ tử ngoại
khan
D. Phương pháp chuẩn độ kết tủa
B. Phương pháp chuẩn độ acid-base trong môi trường
nước
5. Công thức cấu tạo này thuộc nhóm: Phát biểu nào sau đây không đúng với fexofenadin
1) Trình bày tác dụng, chỉ định chính của dƣợc chất
2) Giải thích các tính chất vật lý, tính chất hóa học (ứng dụng pha chế, kiệm nghiệm, bảo quản) dựa vào cấu trúc hóa học
Bài làm
1. Tác dụng: Antihistamin thế hệ I (kháng Histamin ở thụ thể H1, an thần, gây ngủ), hoạt lực mạnh, thời gian tác dụng ngắn. Chỉ
định: giảm các triệu chứng dị ứng nhẹ và vừa
2. Nhân pyridin (tính base, hấp thụ tử ngoại), nhân benzen (hấp thụ tử ngoại), nhóm chức amin bậc 3 (tính base), carbon bất đối,
clo hữu cơ, acid maleic kết hợp (tính khử)
7. Terfanadin (R=CH3) và fexofenadin (R=COOH) là các kháng Histamin thế hệ 2, phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG
D. Terfanadin gây xoắn đỉnh khi dùng chung với kháng sinh nhóm Macrolid, Ketoconazol
so với các NSAIDs khác như sau: * Etoricoxib là dẫn chất sulfonyl sử dụng tại Châu Âu
Sulindac < Naproxen < Aspririn, * Chất ức chế chọn lọc COX-2 cao (344 lần/COX-1)
indomethacin, ketoprofen và tolmetin * Tính khả dụng đƣờng uống là 100%. Tmax là 1 giờ, T1/2 là
22h
10. Thuốc đề nghị sử dụng cho bệnh nhân là trẻ em 19 tháng tuổi, sốt 39oC trong 2 ngày liên tục, không có sổ mũi, ho nhẹ,
thể trạng tốt
13. Phát biểu sai liên quan giữa cấu trúc và tác dụng của dẫn chất acid salicylic
A. acid salicylic có hoạt tính kháng viêm C. Nhóm -OH phải ở vị trí ortho
B. Amid hóa gốc -COOH làm mất hoạt tính kháng viêm D. Ester hóa gốc -OH làm mất hoạt tính kháng viêm
I. Giới hạn clorid III. Giới hạn Mg và kim loại kiềm thổ
II. Chuẩn độ bằng phương pháp đo brom IV. Chuẩn độ môi trường khan
17. Chỉ tiêu tạp đồng phân quang học đƣợc quy định khi kiểm nghiệm thuốc:
A. Tạo phức với cholesterol và triglycerid D. Cạnh tranh vị trí gắn với 6-hydromethylglutanyl
A. Thay đổi cấu trúc glycoprotein tiểu cầu C. Ức chế kết tập tiểu cầu
21. Tác động chống kết tập tiểu cầu của aspirin do cơ chế
24. Công thức của chất chống kết tập tiểu cầu sau đây là của chất nào
A. Ticlopidin
B. Dipyridamol
C. Flurbiprofen
25. Nhóm thuốc có tác dụng hạ triglycerid chủ yếu, hạ cholesterol vừa phải
A. Sáng sớm bụng đói B. Tối trước khi đi ngủ C. Trước khi ăn D. Sau khi ăn
27. NSAIDs rút khỏi thị trƣờng vì tai biến trầm trọng trên tim mạch
A. I, II B. I, III C. I, IV D. II, IV
28. Phát biểu sai liên quan giữa cấu trúc và tác dụng của indomethacin
A. 2 methyl indol
D. Acetyl hóa N trong khung indol với dẫn chất của acid benzoic
29. Methionin và L-cystein có thể giải độc gan khi ngộ độc paracetamol là do
A. Cung cấp nhóm chức thiol C. Tác dụng với nhóm chức SH của paracetamol
B. Tác dụng với nhóm chức SH trong tế bào gan D. Tác dụng với protein của tế bào gan
30. Ngoài tác dụng kháng viêm, hạ nhiệt, giảm đau indomethacin còn đƣợc sử dụng trong điều trị
A. Viêm loét dạ dày tá tràng B. Bệnh gout C. Bệnh glaucom D. Chống kết tập tiểu cầu
A. Cycloxygenase C. Phospholipase
33. Aspirin làm tăng nồng độ trong máu của các thuốc nhƣ thuốc kháng vitamin k, methotin phenytoin, sulfamid hạ đƣờng
huyết là do cơ chế
A. Làm tăng cường chuyển hóa các thuốc khác C. Cạnh tranh với các thuốc khác tại điểm tác động
B. Làm giảm chuyển hóa các thuốc khác D. Làm tăng dạng tự do cuả các thuốc khác trong máu
34. Liều tác động lên tiểu cầu (ngày) của aspirin là
A. Dị ứng B. Hội chứng Reye C. Hội chứng xám D. Nhiễm toan máu
I. Giật cầu mắt, mất điều hòa phản xạ III. Gây tăng prothrombin huyết ở trẻ sơ sinh do mẹ dùng thuốc
II. Gây kích động, tăng nhạy cảm ở trẻ em IV. Rối loạn tâm thần ở người già
10. Thuốc an thần nào sau đây KHÔNG phải là dẫn chất benzodiazepin
11. Tác dụng phụ của thuốc an thần nhóm dẫn chất benzodiazepin
I. Đau đầu, chóng mặt III. Hạ huyết áp khi dùng đường tiêm
12. Tiêu chuẩn vàng trong chuẩn đoán bệnh động kinh là dựa vào xét nghiệm lâm sàn
16
16. Histamin đƣợc tổng hợp và phóng thích histidin nhờ phản ứng:
17. Kháng sinh phối hợp với terfenadin gây hiện tƣợng xoắn đỉnh
A. Phương pháp chuẩn độ acid-base trong môi trường khan C. Phương pháp quang phổ tử ngoại
B. Phương pháp chuẩn độ acid-base trong môi trường nước D. Phương pháp chuẩn độ kết tủa
I. Camphen II. Pinen nhựa thông III. Acid nicotinic IV. Bonyl acetat
22. Tác dụng giảm đau của các chất có cấu trúc tƣơng tự Morphin bị ảnh hƣởng bởi các nhóm chức
A. Các nhóm thế ngoại biên C. N bậc 3 với nhóm thế nhỏ
23. Thuốc mê đƣờng tiêm có cấu trúc là dẫn chất của barbiturat
25. Nhóm chức trong phân tử morphin gây ra phản ứng khử nƣớc tạo thành apomorphin
17
A. Tạo muối với dung dịch NH4OH C. Tạo phẩm màu azo
27. Chất có tác dụng đối kháng morphin dùng trong cai nghiện
A. Tác động ức chế trung tâm ho ở hành tủy C. Tính giảm đau tương đương codein
B. Tác dụng giảm ho tốt tương đương codein D. Rất ít hoặc không ức chế trên thần kinh trung ương
A. Br có tác dụng gây mê mạnh nhất C. Iod cia tác dụng gây mê nhẹ
B. Cl có tác dụng gây mê mạnh nhất D. F có tác dụng gây mê mạnh nhất
30. Tính chất không phải của thuốc mê dùng đƣờng tĩnh mạch
B. Khó chỉnh liều D. Đào thải nhanh qua phổi để loại trừ tai biến
31. Tính chất không phải của thuốc mê dùng đƣờng hô hấp
I. Thuốc mê đường tiêm III. Cơ chế định tính bằng phương pháp IR
II. Ức chế TKTW kéo dài do tích tụ trong mô mỡ IV. Không bền trong môi trường kiềm
33. Tác dụng phụ của Natri thiopental 34. Nêu phƣơng pháp định lƣợng ketamin
A. Buồn ngủ kéo dài A. Phương pháp chuẩn độ acid-base trong môi trường khan
B. Giảm hoạt động tim và phế quản B. Phương pháp chuẩn độ acid-base trong môi trường nước
C. Co thắt thanh quản C. Phương pháp quang phổ tử ngoại
D. Tất cả đều đúng
D. Phương pháp chuẩn độ kết tủa
35. Dạng bào chế của Fetanyl dùng trong giảm đau do ung thƣ
A. Khí dung B. Thuốc đạn C. Hỗn dịch D. Thuốc bột để tiêm truyền
36. Tính chất không phải của halothan 37. Thuốc mê có tác dụng phụ gây độc thận
B. Dễ cháy nổ B. Desfluran
D. Không sử dụng 2 lần liên tiếp cách nhau ít hơn 3 tháng D. Sevofluran
18
39. Chất giảm đau nội sinh trong cơ thể là 1 phân mảnh của hoocmon tuyến
40. Tác dụng sau đây không thuộc về thuốc giảm đau gây nghiện
B. Ức chế trung tâm hô hấp D. Giãn đồng tử, tăng trương lực cơ
I. N bậc 3, nhóm thế nhỏ III. 2C nối với C trung tâm V. 2 nhóm OH
I. Gây nghiện mạnh III. Không còn C trung tâm trong cấu trúc
II. Không còn nối đôi trong cấu trúc IV. Giảm đau rất mạnh
I. Phản ứng với thuốc thử Maquis IV. Phản ứng diazo hóa tại gốc OH phenol
II. Phản ứng khử nước tại OH phenol V. Tạo tủa trắng với AgNO3
44. Chất đối kháng morphin dùng để duy trì hiệu quả cai nghiện opioid
A. Trẻ em dưới 2 tuổi B. Trẻ em dưới 6 tuổi C. Phụ nữ có thai D. Phụ nữ cho con bú
46. Chất thƣờng đƣợc phối hợp với diphenoxylat để tránh lạm dụng
A. Phương pháp chuẩn độ acid-base trong môi trường khan C. Phương pháp quang phổ tử ngoại
B. Phương pháp chuẩn độ acid-base trong môi trường nước D. Phương pháp chuẩn độ kết tủa
E. Phương pháp chuẩn độ acid-base trong môi trường khan G. Phương pháp quang phổ tử ngoại
F. Phương pháp chuẩn độ acid-base trong môi trường nước H. Phương pháp chuẩn độ kết tủa
50. Thuốc thử thích hợp để điều chế beta-camphersulfonat đi từ camphor thiên nhiên
A. H2SO4, anhydrid acetic B. H2SO4, acid acetic khan C. H2SO4, acid formic D. Methyl clorosulfonat
I. Phương pháp quang phổ tử ngoại III. Phương pháp chuẩn độ acid-base trong môi trường khan
II. Phương pháp chuẩn độ acid-base trong môi trường nước IV. Phương pháp chuẩn độ kết tủa