Professional Documents
Culture Documents
đề dược 1
đề dược 1
A.Acid 6-aminopenicillanic
B.Acid 6-carbonylaminopenicillanic
C.Acid 6-aminocephalosporanic
D.Acid 7-aminopenicillanic
E.Acid 7-aminocephalosporanic
31.Kháng sinh nhóm aminosid nào sau đây có thể dùng điều trị amib ruột :
A.Paramomycin B.Amikacin C.Gentamycin D.Tobramycin
E.Neomycin
32.Cấu trúc sau đây là của chất nào :
A. Testosteron B. Clomiphen
C. Progesteron D. Oxadrolon E. Estradiol
33.Các ứng dụng có tính chất sau đây dựa vào tính acid của các kháng sinh
penicillin, ngoại trừ :
A.Tạo các chế phẩm dược dụng Na, K dễ tan trong nước và dễ hấp thu
B.Tạo dạng muối với các base amin phân tử lượng lớn dễ tan trong nước ( khó
tan trong nước )
C.Tạo các dạng chế phẩm điều trị các nhiễm khuẩn mạn tính
D.Tương kỵ với các thuốc bản chất base hoặc alkaloid nên cần chú ý khi phối hợp
E.Các kháng sinh penicillin có thể tan trong các dung dịch hydroxyd kiềm
34.Phần cấu trúc nào sau đây ở kháng sinh penicillin dễ làm tăng độ bền với men
beta-lactamase VK tiết ra :
A.Gắn nhóm thế vào vị trí số 6 ( chẹn nhóm cồng kềnh vào Carbon alpha)
B.Thay S bằng C hoặc O
C.Thay R bằng nhân hút điện tử mạnh
D.Nhóm R nhân thơm có các nhóm thế hút điện tử, có hoặc không có carbon α
E.Chẹn nhóm hút điện tử vào carbon α
35.Đặc điểm cấu tạo nào sau đây không phù hợp với kháng sinh lincosamid :
A.Phần acid hygric có nito bậc 3
B.Nhóm OH (2) trên đường amin 6 cạnh có thể tạo ester tiền thuốc
C.Thủy phân nhóm chức amid cho amin bậc 1
D.Có nhiều carbon bất đối
E.Có cấu trúc amin tạo giữa acid hygric và đường có nhóm thế SCH3
36.Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của nhóm chức hydroxid trong cấu
trúc của Isoniazid :
A.Tác dụng với dung dịch β-naphtol /kiềm cho phẩm màu đỏ nâu
B.Tác dụng với AgNO3 trong HNO3 cho tủa trắng xám
C.Trong ethanol, tác dụng với 1-cloro-2,4-dinitrobenzen kiềm tạo màu đỏ nâu
D.Đun với natri carbonat giải phóng pyridine có mùi đặc biệt
E.Tác dụng với vanillin cho cho tủa vàng hydrazon
37.Công thức sau đây là công thức của chất nào sau đây :
40.Phản ứng nào sau đây được dùng để đính tính clo
41.Trong môi trường acid mạnh các kháng sinh tetracyclin bị mất hoạt tính, đó
là do xảy ra hiện tượng :
A.Sự Epimer hóa ở vị trí số 4
B.Sự dehydrat hóa tạo hợp chất 5.6-andydrotetracyclin ở vị trí số 6
C.Do bị thủy phân nhóm amid vị trí số 2
D.Do quá trình đóng vòng tạo hợp chất isotetracyclin
E.Do các kháng sinh tetracyclin dễ bị oxy hóa trong môi trường nước
42.Liên quan cấu trúc tác dụng nào sau đây đúng khi nghiên cứu về sulfonamide
kháng khuẩn :
A.Nhóm thế R2 của amin là –H cho hoạt tính kháng khuẩn tốt, tuy nhiên có thể thay
thế bằng các nhóm nhỏ alkyl
B.Thay vòng benzene bằng dị vòng sẽ làm giảm tác dụng
C.Nhóm sulfonamide và nhóm amin ở vị trí para/ortho cho hoạt tính tối ưu
D.Có thể cho các nhóm thế trên nhân benzene không làm thay đôi hoạt tính
E,Nhóm thế R1 của nhóm sulfonamide nếu là dị vòng cho hiệu lực mạnh hơn , dị
vòng một dị tố tốt hơn 2-3 dị tố
43.Đặc điểm cấu tạo nào sau đây không đúng của kháng sinh erythromycin :
A.Có phần genin và đường gắn với nhau qua cầu nối osid
B.Có nhóm –OH(2) trên phần đường nên có khả năng tạo ester tạo dạng tiền thuốc
C.Có vòng lacton lớn 14 nguyên tử
D.Đường amin 5 cạnh có nhóm nito bậc 3 nên có tính base ( đường amin 6 cạnh )
E.Dạng dược dụng là hỗn hợp thành phần A,B,C
44.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về kháng sinh tetracyclin :
A.Bột kết tinh vàng, đắng, huỳnh quang vàng dưới ánh sáng UV gần
B.Hấp thu UV nên có thể định lượng bằng HPLC với detector UV
C.Dạng base tan trong nước, không tan trong dung môi không phân cực
D.Thử tinh khiết bằng các đo góc quay cực riêng
E.Mất hoạt tính ở môi trường quá kiềm hoặc quá acid
45.
46. Cơ chế nào sau đây không phải là cơ chế kháng thuốc của vi khuẩn với
kháng sinh penicillin
A.Tăng tiết Beta-lactamase
B.Tăng tổng hợp mucerin hydrolase
C.Thay đổi số lượng, tính thấm, kích thước porin trên màng TB VK
D.Đột biến thay đổi trúc enzyme vận chuyển cầu peptid
E.Tăng mạnh ái lực của các penicillin binding protein (PBPs) với các kháng sinh
47.Để tạo ra các kháng sinh nhóm Tetracyclin bên trong môi trường acid mạnh và
base mạnh, để tác dụng kéo dài hơn, cấu trúc phải thay đổi phù hợp :
A.Bỏ nhóm –OH ở vị trí số 3
B.Bỏ nhóm –OH ở vị trí số 6
C.Giữ nguyên nhóm OH, thêm nhóm N(CH3)2 ở vị trí số 6
D. Giữ nguyên nhóm OH, thêm nhóm N(CH3)2 ở vị trí số 3
E.Bỏ nhóm –N(CH3)2 ở vị trí số 4
48.Levofloxacin có tính chất nào sau đây :
A.Đồng phân hữu tuyền của ofloxacin, dạng tinh thể hình kim, màu trắng hoặc hơi vàng
B.Đồng phân tả truyền của ofloxacin, dạng tinh thể hình kim, màu trắng hoặc hơi
vàng
C.Đồng phân tả truyền của ofloxacin, dạng bột vô định hình màu từ trắng
D.Đồng phân hữu tuyền của ofloxacin, dạng bột vô định hình màu trắng
E.Là hỗn hợp racemic dạng bột kết tinh màu trắng đến hơi vàng, tác dụng mạnh hơn
ofloxacin 10-100 lần
49 : Phần cấu trúc nào sau đây trong ethambutol cho khả năng tạo phức màu xanh
đậm với CuSO4 trong kiềm dùng để định tính và định lượng :
A.Mạch ethanolamine B.Mạch ethylamine C.Phần alpha aminoacid
D.Mạch diethylamin E.Mạch diethylamid
50.Cấc kháng sinh penicillin được định lượng bằng phép đo iod hoặc phép đo thủy
ngân do có tính chất hóa học nào sau đây :
A.Mở vòng β-lactam bởi β-lactamase tạo ra các amid/acid penicilloic
B.do phản ứng cộng hợp ái nhân với hydroxylamine
C.Do các kháng sinh dễ bị phân hủy trong môi trường acid trong dạ dày
D.Do bị thủy phân mở vòng β-lactam bởi kiềm khi pH>8
E.Do tính acid của nhóm –COOH
51.Phát biểu nào không đúng về Testosteron :
A.Dự phòng và điều trị bệnh tiểu đường
B.Chuyển thành dihydrotestosteron tác động lên tế bào ở cơ quan đích
C.Định lượng bằng phương pháp acid-base ( phương pháp UV )
D.Men chuyển hóa testosterone là 5-alpharedutase
E.Giúp điều hòa hệ thống miễn dich
52.Cấu trúc sau đây là của chất nào :
A. Testosteron B. Clomiphen
C. Progesteron D. Oxadrolon E. Estradiol
53.
54.Thuốc nào sau đây ức chế protease
A.AZT B .Neviparin C. Indinavir (Trừ Abacavir )
D. Delavirdin E. Ribavirin
55. Phát biểu nào không đúng về secnidazol
A. Bẻ gãy chuỗi AND của vi sinh vật yếm khí
B. Sinh khả dụng có thể đạt 100%
C. Độc với tế bào vi sinh vật có nhiều ADN chứa Guanin và Cytosin
D. Làm gián đoạn dòng electron nội bào vi sinh vật
E. Tác động chọn lọc trên ADN của vi sinh vật yếm khí
A. Ronidazol
B. Secnidazol
C. Tinidazol
D. Omidazol
E. Metronidazole
58.Phản ứng hoặc phương pháp nào sau đây được dùng để định tính ion Natri :
A.Tác dụng với natri cobalnitrit Tạo tủa vàng
B.Tác dụng với natri cobalnitrit Tạo tủa trắng hình mặt nhẫn
C.Tác dụng với magnesi uranyl Acetat tạo tủa vàng
D.Tác dụng với magnesi uranyl acetat tạo tủa trắng hình mặt nhẫn
E.Đo phổ phát xạ nguyên tử
59.Nhóm thế nào sau đây trên phần genin đặc trung cho macrolid 16 nguyên tử :
A.Nhóm alkyl B.Nhóm aldehyde C.Nhóm hydroxy OH
D.Nhóm ceton E.Nhóm este
60.Phần genin của các kháng sinh aminoglycoside chủ yếu thuộc dẫn chất nào sau
đây :
A.Dẫn chất 1,3-dihydroxycyclitol B.Dẫn chất 1,2-diaminocyclitol
C.Dẫn chất 1,3-diaminocyclitol D.Dẫn chất 1,3-dihydroxycyclitol
E.Dẫn chất 1,4-diaminocyclitol
61.Các phương pháp dùng để định lượng các kháng sinh cephalosporin,ngoại trừ :
A.PP đo thủy ngân B.Phương pháp đo acid trong môi trường khan
C.PP trung hòa D.PP đo iod
E.PP đo quang phổ
62.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các sulfonamide kháng khuẩn
A.Cơ chế tác dụng do ngăn cản sự tạo thành acid folic của vi khuẩn
B.Một số sulfamid được định tính bằng phương pháp nhiệt phân
C.Tác dụng với các kim loại nặng tạo muối kết tủa, tạo phức màu với các muối đồng
hoặc… của nhóm sulfonamide
D.Định lượng dựa vào phản ứng tạo phẩm màu azoic của nhóm amin thơm bậc 1
E.Dạng muối acid khó tan trong nước.Dạng muối kiềm dễ tan trong nước dùng pha dung
dịch tiêm
63.Phương pháp nào sau đây dùng để định lượng các sulfonamide dựa vào nhóm
amin thơm bậc 1
A.PP đo acid /mt khan
B.PP đo nitrit
C.PP đo bạc
D.PP đo kiềm / ethanol
E.PP đo màu sau khi tạo phẩm màu
64. Cimetidin có các tính chất hóa học nào sau đây :
A.Tính base của nhân thơm furan, tính chất nhân thơm
B.Tính base của nhân benzimidozol, tính chất của nhân thơm
C.Tính base của nhân pyridine, tính chất của nhân thơm
D.Tính base của nhân pyrimidin, tính chất của nhân thơm
E.Tính base của nhân imidazole, tính chất của nhân thơm
65. Cơ chế tác động của secnidazol
A. Tác động lên tiểu đơn vị 50S Ribosome vi khuẩn
B. Tác động lên tiểu đơn vị 30S Ribosome vi khuẩn
C. Ngấm thụ động vào tế bào vi sinh vật, đơn bào
D. Tác động chọn lọc trên AND của vi sinh vật hiếu khí
E. Ngấm chủ động vào tế bào vi sinh vật, đơn bào
66.Omeprazol có tính lưỡng tính do phần cấu trúc với các giá trị pKa tương ứng
nào sau đây :
A.Tính base do N nhân pyridine pKa=3,97 tính acid của –NH nhân benzimidazol
pKa=8,7
B.Tính base do N nhân pyridine pKa=8,7, tính acid của –NH nhân benzimidazol
pKa=3,97
C. base do N nhân pyrimidin pKa = 3,97, tính acid của –NH nhân benzimidazol pKa=8,7
D. base do N nhân pyrimidin pKa = 8.7, tính acid của –NH nhân benzimidazol pKa=3,97
E. base do N nhân pyrimidin pKa = 3,97, tính acid của –NH nhân benzimidazol pKa=8,7
67. Thuốc nào sau đây điều trị viêm phổi do amib
A.Ribavirin B.Indinavir C.Oselatamivir D.Acyclovir
E.Amantadin
68.Đun chế phẩm (diphenoxylat hydroclorid ) với dung dịch NaOH 30% và iod tạo
iodoform mùi đặc biêt là phản ứng ĐT nhóm chức gì của diphenoxylat hydroclorid :
A.Nhân thơm B.Nhóm ester C.Nhân piperidin
D.Acid HCl kết hợp E.Nhóm amid
69.Phương pháp nào sau đây không dùng cho định lượng loperamid hydroclorid :
A.PP đo acid/acid acetic khan
B.PP định lượng acid HCl kết hợp
C.PP đo nitrit dựa vào nhóm amid
D.Quang phổ UV
E.HPLC
70.Loại kháng sinh penicillin nào sau đây không kháng được acid dịch vị ;
A.Penicillin G B.Penicillin V C.Oxacillin
D.Ampicillin E.Cloxacillin
71.Phản ứng nào sau đây được dùng để định tính nhóm amin bậc 1 không thơm :
A.Tạo phức màu với các ion kim loại
B.Tác dụng với muối diazoni tạo phẩm màu đỏ
C.Tác dụng với acid sulfuric đậm đặc
D.Tác dụng với các acid hữu cơ tạo amid
E.Tác dụng với dd ninhydrin cho sản phẩm có màu
72.Cấu hình tuyệt đối đảm bảo hoạt tính sinh hoạt của các kháng sinh
cephalosporin là :
A.6S,7R B.6R,7R C.3S,6R,7R D.3S,6S,7R
E.6R,7S
73.Phát biểu nào sai khi nói về Ethambutol
A.Chế phẩm dược dùng là dạng muối hydroclorid
B.Bột kết tinh trắng, dễ hút ẩm và dễ tan trong nước
C.Khi dùng có thể gây viêm dây thần kinh thị giác
D.Định lượng bằng phương pháp đo màu sau khi tạo phức với đồng sulfat
E.Có 1 carbon bất đối nên có đồng phân quang học và có góc quay cực riêng(2 đồng
phân )
74.Kháng sinh nào sau đây tác dụng với thuốc thử fehling, đun nóng cho kết tủa đỏ
gạch
A.Tobramycin sulfat B.Streptomycin sulfat C.Gentamycin sulfat
D.Erythromycin E.Amikacin sulfat
75. Liên quan cấu trúc tác dụng của nhóm 5-nitromidazol nào đúng
A.Vị trí 2 là ethyl
B.Nhóm thế ở N1 là không cần thiết
C.Nhóm NH2 cần thiết phải có
D.Nhóm NO2 cần thiết phải có
E.Vị trí 2 là các nhóm chức có S
76.Thuốc nào sau đây có cấu trúc nucleosid kháng Retrovirus
A. Indinavir
B. Nevirapin
C. Interferon
D. Zidovudin
E. Enfuvirtid
77.Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm cấu tạo của kháng sinh
chloramphenicol và dẫn chất :
A.Có nhân benzene B.Có hai carbon bất đối C.Có phần dicloroacetyl
D.Có nhóm –OH phenol E.Có nhóm p-nitrophenyl
78.Phát biểu nào không đúng về nhóm Benzimidazol :
A.Tăng tổng hợp ATP
B.Ức chế thành lập vi ống của giun do tác động lên tubulin
C.Tác động tốt trên giun tròn
D.Mebendazol tốt trên cả sán dãi
E.Albedazol tốt trên cả sán dãi
79.Phương pháp nào sau đây được dung để định lượng Dapson :
A.PP Đo acid trong môi trường khan
B.PP đo kiềm trong dung môi ethanol
C.PP đo bạc
D.PP đo iod
E.PP đo nitrit
80.Thuốc nào sau đây dùng để trị giun chỉ :
A.Pyrvinium(giun kim) B.Praziquantel C.Niclosamid
D.Ivermectin E.Bithionol