You are on page 1of 10

BỘ Y TẾ ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

TRƯỜNG ĐH KT Y- DƯỢC ĐN MÔN: HÓA DƯỢC


LỚP: ĐH Dược 1 ĐỀ 3
Thời gian: 45 phút
50 câu trắc nghiệm 5 chọn 1
Chọn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Liên quan cấu trúc tác dụng của Vitamin C:


A. Vitamin C là dạng acid L-ascorbic, dạng D không có hoạt tính.
B. Vitamin C là dạng acid D-ascorbic, dạng L không có hoạt tính.
C. Nhân furan có gắn nhóm thế thì tăng tác động.
D. Dây nhánh: thay 1 trong 2 nhóm alcol bậc 1 hoặc bậc 2 bằng nhóm methyl thì mất tác dụng.
E. Nhóm dienol bắt buộc có để có hoạt tính.
[<br>]
Câu 2. Thiếu vitamin nào trầm trọng có thể gây bệnh tê phù Beri-beri?
A. Acidi folic.
B. Acic ascorbic.
C. Thiamin.
D. Niacin.
E. Pyridoxine.
[<br>]
Câu 3. Thuốc có tác dụng chữa bệnh huyết khối tĩnh mạch:
A. Paracetamol.
B. Aspirin.
C. Diclofenac.
D. Indomethacin.
E. Celecoxib.
[<br>]
Câu 4. Thiếu vitamin nào gây bệnh khô mắt, quáng gà?
A. Vitamin E.
B. Vitamin D.
C. Vitamin C.
D. Vitamin K.
E. Vitamin A.
[<br>]
Câu 5. Beta-caroten là tiền chất của?
A. Vitamin A.
B. Vitamin E.
C. Vitamin C.
D. Vitamin D.
E. Vitamin K.
[<br>]
Câu 6. Thuốc đề nghị trị liệu khi tăng lipid máu type III theo WHO:
A. Fibrate.
B. Fibrate, Statin, acid nicotinic.
C. Không.
D. Statin  Resin.
E. Không ( dầu cá).
[<br>]
Câu 7. Cấu trúc khung sau của phân nhóm nào:

A. 2H-1,4-benzodiazepin-2-on.
B. 2H-1,4-benzodiazepin-2-en.
C. 1H-1,4-benzodiazepin-3-carboxylic.
D. 3H-1,4-benzodiazepin-4-oxid.
E. 4H-1,2,4-triazolo[3,4][1,4]-benzodiazepin.
[<br>]
Câu 8. Liên quan cấu trúc-tác dụng của barbiturat:
A. R1 và R2 mạch thẳng kém bền hơn mạch nhánh.
B. R1 và R2 chưa no: tăng hoạt tính.
C. R1 và R2 >5C: hoạt tính gây ngủ tăng.
D. R1 và R2 tăng dần đến 5C: hoạt tính gimar.
E. Thay 2H ở C5 bằng nhóm phenyl: tác động chống co giật tăng.
[<br>]
Câu 9. Cấu trúc sau là của chất nào:

A. Diazepam.
B. Flurazepam.
C. Oxazepam.
D. Lorazepam.
E. Clonazepam.
[<br>]
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng về Diazepam:
A. Khó tan/ nước, dễ tan/dung môi hữu cơ.
B. Dung dịch diazepam/acid sulfuric đậm đặc cho huỳnh quang màu xanh lục vàng dưới ánh
sáng tự nhiên.
C. Thuộc phân nhóm 2H-1,4-benzodiazepin-2-on 3-hydroxy.
D. Thuộc phân nhóm 3H-1,4-benzodiazepin-4-oxid.
E. Dễ tan/ nước, khó tan/dung môi hữu cơ.
[<br>]
Câu 11. Phương pháp nào có thể dùng định lượng nhóm benzodiazepin?
A. Phương pháp acid-base trong môi trường nước.
B. Phương pháp thủy phân.
C. Phương pháp quang phổ UV.
D. Phương pháp oxy hóa khử.
E. Phương pháp acid-base trong môi trường cồn 96%.
[<br>]
Câu 12. Cấu trúc chung của nhóm thuốc ngủ barbiturat:
A. Acid yếu.
B. Vị trí số 2: N
C. Dễ tan trong nước.
D. Muối của chúng là hợp chất khó tan.
E. Thay S bằng O/vị trí C2: thiobarbiturat có tác động mạnh và rất ngắn hạn, dùng làm thuốc mê.
[<br>]
Câu 13. Tên khác của Aspirin:
A. Acetylcystein.
B. Acetaminophen.
C. Acid acetyl salicylic.
D. Acid mefenamic.
E. Acid ascorbic.
[<br>]
Câu 14. Công thức sau là cấu trúc thuốc:

A. Ibuprofen.
B. Paracetamol.
C. Aspirin.
D. Celecoxib.
E. Acid mefenamic.
[<br>]
Câu 15. Thuốc nào sau đây có thể gây hoại tử tế bào gan:
A. Aspirin.
B. Indomethacin.
C. Paracetamol.
D. Ibuprofen.
E. Acetyl cystein.
[<br>]
Câu 16. Cơ chế tác động nào của Certirizin sau đây không đúng:
A. Làm giảm prostaglandin D2.
B. Giảm leucotrien C4.
C. Ngăn cản di chuyển của bạch cầu ưa eosine vào Ig-E.
D. Ức chế PAF (Platelet Activating Factor).
E. Ngăn cản bạch cầu ưa eosine vào màng nhày mũi của bệnh nhân dị ứng.
[<br>]
Câu 17. Cấu trúc sau là của chất nào:

A. Loperamid.
B. Diphenoxylat.
C. Pethidin.
D. Fentanyl.
E. Morphin.
[<br>]
Câu 18. Chất nào dùng trị ngộ độc Paracetamol:
A. Acetylcystein..
B. Flumazenil.
C. Digibind.
D. Dantrolene.
E. Acid ascorbic.
[<br>]
Câu 19. Phản ứng dùng để định tính Morphin:
A. Với Fe(OH)3 cho màu tím.
B. Phản ứng tạo codein.
C. Phản ứng với muối diazoni.
D. Với FeCl2 cho màu đỏ.
E. Phản ứng với acid ferocyanic.
[<br>]
Câu 20. Tính chất giống Morphin của Apomorphin là:
A. Với acid nitric đặc cho màu đỏ máu.
B. Với dung dịch Iod/Na2CO3, thêm ether và lắc, lớp ether có màu tím đỏ, lớp nước có màu xanh
lá cây.
C. Cho phản ứng của OH phenol.
D. Morphin có 2 nhóm OH phenol, dễ bị oxy hóa hơn
E. Apomorphin có 2 nhóm OH phenol, dễ bị khử hóa hơn.
[<br>]
Câu 21. Chất nào đối kháng opiat?
A. Morphin.
B. Codein.
C. Nalorphin.
D. Pethidin.
E. Methadon.
[<br>]
Câu 22. Thuốc giảm đau mạnh nhất sử dụng trong trị liệu hiện nay là:
A. Morphin.
B. Celecoxib.
C. Fentanyl.
D. Pethidin.
E. Methadon.
[<br>]
Câu 23. Thuốc nào có thể dùng để cai nghiện Morphin:
A. Pethidin.
B. Codein.
C. Methadon.
D. Fentanyl.
E. Cocain.
[<br>]
Câu 24. Vitamin nào có thể được tổng hợp ở ruột người:
A. Vitamin A.
B. Vitamin K2.
C. Vitamin K1.
D. Vitamin E.
E. Vitamin C.
[<br>]
Câu 25. Phát biểu nào đúng về Morphin
A. Tác dụng không thay đổi theo loài.
B. Tác dụng không thay đổi theo liều.
C. Giảm tiết dịch trừ tiết mồ hôi.
D. Làm tăng nhu động ruột gây tiêu chảy.
E. Tăng tiết hormon LH, FSH, ACTH, TSH và beta endorphin.
[<br>]
Câu 26. Nguyên tắc chung khi sử dụng thuốc NSAIDs:
A. Uống trước bữa ăn.
B. Có thể dùng kéo dài liên tục không nghỉ.
C. Không dùng trong viêm loét dạ dày- tá tràng.
D. Có thể dùng thoải mái ở bệnh nhân suy gan, suy thận.
E. Có thể hạ sốt khi bị sốt xuất huyết.
[<br>]
Câu 27. Công thức sau đây là của chất nào:

A. Paracetamol.
B. Acetyl cystein.
C. Aspirin.
D. Diclofenac.
E. Acid mefenamic.
[<br>]
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng về Aspirin:
A. Không cần thử giới hạn acid salicylic tự do.
B. Thủy phân với NaOH rồi acid cho kết tủa acid salicylic.
C. Định lượng Aspirin bằng phương pháp acid-base trong môi trường khan.
D. Chế phẩm có mùi giấm.
E. Định lượng Aspirin bằng NaOH vừa đủ thực hiện ở nhiệt độ phòng.
[<br>]
Câu 29. Certirizin thuộc phân nhóm nào:
A. Nhóm ethylendiamin.
B. Nhóm aminoethanol.
C. Nhóm cyclizin.
D. Nhóm propylamin.
E. Nhóm dẫn chất benzimidazol.
[<br>]
Câu 30. Thuốc chống nôn nào đối kháng thụ thể histamin H1:
A. Ondasetron.
B. Domperidon.
C. Metoclopramid.
D. Scopolamin.
E. Diphenhydramin.
[<br>]
Câu 31. Thuốc chống nôn nào dùng trong say tàu xe:
A. Scopolamin.
B. Apomorphin.
C. Emetin.
D. Domperidon.
E. Metoclopramid.
[<br>]
Câu 32. Clopheniramin thuộc nhóm nào:
A. Nhóm ethylendiamin.
B. Nhóm aminoethanol.
C. Nhóm cyclizin.
D. Nhóm propylamin.
E. Nhóm dẫn chất benzimidazol.
[<br>]
Câu 33. Thuốc nào sau đây ức chế trung tâm ho?
A. Eucalyptus
B. Codein.
C. Doxylamin.
D. Alimemazin.
E. Acetyl cystein.
[<br>]
Câu 34. Phát biểu nào đúng về Codein:
A. Không có OH phenol nên bền vững hơn morphin.
B. Có OH phenol nên bền vững hơn morphin.
C. Tan nhiều trong nước, ít tan trong cồn.
D. Không cho phản ứng với thuốc thử chung alkaloid.
E. Bán tổng hợp từ morphin bằng cách ethyl hóa morphin.
[<br>]
Câu 35. Thuốc nào sau đây là thuốc long đờm:
A. Guaifenesin.
B. Codein.
C. Doxylamin.
D. Alimemazin.
E. Eprazinon.
[<br>]
Câu 36. Đặc điểm khác nhau của Vitamin và các nguyên tố vi lượng?
A. Không có giá trị về mặt năng lượng.
B. Vitamin là chất hữu cơ, các nguyên tố vi lượng là chất vô cơ..
C. Tác động ở liều thấp.
D. Cơ thể không thể tự tổng hợp được.
E. Cần thiết cho sự phát triển.
[<br>]
Câu 37. Cấu trúc sau đây là của thuốc nào?
A. Terpin hydrat.
B. Cineol.
C. Codein.
D. Guaifenesin.
E. Ambroxol.
[<br>]
Câu 38. Thuốc nào sau đây có thể gây quái thai?
A. Isotretionin.
B. Acid ascorbic.
C. Pyridoxine.
D. Thiamin.
E. Cholecalciferol.
[<br>]
Câu 39. Tên khác của Vitamin E là:
A. Acid ascorbic.
B. Tocopherol.
C. Cholecalciferol.
D. Thiamin.
E. Acid folic.
[<br>]
Câu 40. Thuốc nào điều trị cao huyết áp:
A. Digoxin.
B. Diltiazem.
C. Quinidin.
D. Adrenalin.
E. Quinin.
[<br>]
Câu 41. Tác dụng phụ gây ho khan là của nhóm thuốc trị tăng huyêt áp nào:
A. Chẹn kênh calci CCB.
B. Ức chế men chuyển angiotensin ACEI,
C. -blockers (beta-blockers).
D. Lợi tiểu.
E. -blockers (alpha-blockers).
[<br>]
Câu 42. Thuốc trị cao huyết áp nào có thể sử dụng cho phụ nữ có thai:
A. Captopril.
B. Methyldopa.
C. Verapamil.
D. Atenolol.
E. Propranolol.
[<br>]
Câu 43. Phát biểu nào đúng về định tính Captopril:
A. Phản ứng với paladiclorid cho màu tím.
B. Phản ứng với natri nitroprusiat cho màu tím.
C. IR: cực đại ở 1900 cm-1.
D. Phản ứng với natri nitroprusiat cho màu đỏ thẫm.
E. Trong môi trường acid cho cực đại UV ở 238nm.
[<br>]
Câu 44. Nhóm thuốc nào có thể sử dụng cho phụ nữ có thai:
A. Statins.
B. Fibrate.
C. Resin.
D. Statins, fibrate.
E. Statin, fibrate, resin.
[<br>]
Câu 45. Tác dụng phụ nào không phải của Niacin:
A. Loét dạ dày tá tràng.
B. Giảm glucose máu.
C. Tăng acid uric máu.
D. Chứng đỏ bừng mặt.
E. Khó dung nạp.
[<br>]
Câu 46. Thuốc nào sau đây ức chế HMG- CoA reductase?
A. Lovastatin.
B. Gemfibrozil.
C. Cholestyramin.
D. Niacin.
E. Colestipol.
[<br>]
Câu 47. Thuốc nào sau đây là thuốc lợi tiểu thẩm thấu?
A. Mannitol.
B. Acetazolamid.
C. Chlorothiazid.
D. Hydrochlorothiazid.
E. Furosemid.
[<br>]
Câu 48. Tình trạng thừa những Vitamin sau có thểgây:
A. Vitamin A gây tăng áp suất nội sọ.
C. Vitamin C có thể gây tăng áp suất nội sọ.
D. Vitamin E có thể làm rối loạn thần kinh.
E. Vitamin B9 có thể gây thừa Cobalt.
[<br>]
Câu 49. Phát biểu nào đúng về mối liên quan cấu trúc tác dụng của Thiamin?
A. Nhân pyrimidin ở vị trí 2 là nhóm methyl thì có hoạt tính đối kháng.
B. Nhân pyrimidin ở vị trí 2 là nhóm butyl thì có hoạt tính đối kháng.
C. Nhân pyrimidin ở vị trí 2 là nhóm ethyl thì có hoạt tính đối kháng.
D. Nhân pyrimidin ở vị trí 4 thay -NH2 bằng -CH3 thì có hoạt tính đối kháng.
E. Nhân pyrimidin ở vị trí 4 thay -NH2 bằng –C2H5 thì có hoạt tính đối kháng.
[<br>]
Câu 50. Cấu trúc sau đây là của thuốc nào?

A. Acidi folic.
B. Acic ascorbic.
C. Thiamin.
D. Niacin.
E. Pyridoxin.
[<br>]

You might also like