You are on page 1of 6

THUỐC GIẢM ĐAU TW:

Câu 1L Opioid nguồn gốc tổng hợp hóa học:


a. Morphin
b. Codein
c. Fentanyl
d. Heroin
Câu 2: Opioid nguồn gốc thiên nhiên:
a. Morphin
b. Pethidin
c. Oxycodon
d. Codein
Câu 3: Các chất có khung cơ bản của morphin là
a. Phenothiazin
b. Morphinan
c. Thioxanthen
d. 1,4-benzodiazepin
Câu 4: Morphin dược dụng thường dùng dưới dạng các muối:
a. Muối Clorid
b. Muối sulfat
c. Muối tartrat
d. Tất cả đúng
Câu 5: Thuốc đối kháng opioid, NGOẠI TRỪ:
a. Naltrexon
b. Naloxon
c. Tramadol
d. Nalorphin
Câu 6: Kháng Opioid nào dùng để Giải độc opioid:
a. Naloxon
b. Naltrexon
c. Nalorphin
d. a,c đúng
Câu 7: Các phương pháp định tính Morphin:
a. Với Kali fericyanid --> ferocyanid, tạo màu xanh lơ với Fe3+
b. Phản ứng của ion Cl
c. Hấp thụ UV, Sắc ký hoặc phổ IR
d. Tất cả đúng
Câu 8: Các phương pháp định tính PETHIDIN:
a. Phản ứng Cl-.
b. Hấp thụ UV
c. Phổ IR hoặc sắc ký lớp mỏng
d. Tất cả đúng
Câu 9: Chỉ định đúng của PETHIDIN:
a. Thay thế morphin chống cơn đau dữ dội.
b. Thiểu năng gan, thận; phụ nữ kỳ cho con bú.
c. Người đang dùng thuốc ức chế TKTW.
d. Đau mạn tính.
Câu 10: Định lượng Morphin dùng phương pháp:
a. Acid-base/CH3COOH; HClO4 0,1M; đo điện thế.
b. Acid-base/Et-OH 96%; NaOH 0,1M; đo thế.
c. Quang phổ UV
d. HPLC
Câu 11: Lựa chọn phương pháp định lượng Morphin hydroclorid
a. Bằng acid percloric, môi trường acid acetic khan, chỉ thị tím tinh thể
b. phương pháp đo bạc
c. Phương pháp đo UV
d. a và c
e. a,b,c
Câu 12: Cấu trúc xương sống giảm đau của Morphin phải có
a. N bậc 3 với các nhóm thế trên N phải nhỏ (CH3, C2H5)
b. Nguyên tử C trung tâm không nối với hydrogen
c. Một nhóm phenyl nối với C trung tâm
d. Một chuỗi 2 C nối giữa C trung tâm và N bậc 3 sẽ có tác dụng mạnh nhất
e. Nhân piperidin nối với C trung tâm
Câu 13: Trường hợp ngoại lệ nào sau đây trong phân tử không có N bậc 3 nhưng
vẫn có tác dụng giảm đau kiểu opioid
a. Codein
b. Normorphin
c. Heroin.
d. Dihydromorphin
Câu 14: Thuốc nào sau đây là thuốc giảm đau trung ương:
a. Morphin và dẫn chất
b. Ibuprofen
c. Paracetamol
d. Aspirin
Câu 15: Morphin là alcaloid đầu tiên được chiết suất từ:
a. Nhựa quả cây Anh túc
b. Nhựa quả cây thuốc lá
c. Nhựa quả cây coca
d. a,c đúng
Câu 16: Các Opioid bán tổng hợp, NGOẠI TRỪ:
a. Pethidin
b. Codein
c. Heroin
d. Oxymorphon
Câu 17: Định lượng PETHIDIN dùng phương pháp:
a. Acid-base/CH3COOH; HClO4 0,1M; đo điện thế.
b. Acid-base/Et-OH 96%; NaOH 0,1M; đo thế.
c. Quang phổ UV
d. HPLC
Câu 18: Hoạt chất nào sau đây không có tính chất của nhóm OH phenol
a. Morphin
b. Heroin
c. Codein
d. Naloxon
Câu 19: Cấu trúc hóa học của Meperidine có chứa
a. Nhân benzene
b. Nhân piperidine
c. Nhân Furan
d. Nhân coumarine
Câu 20: Phản ứng nào dùng để định tính Morphin hydroclorid
a. Dragendorff: tủa đỏ cam
b. Frohde (amonimolypdat/H2SO4) tím  xanh
c.Marquis (formol/H2SO4đ): đỏ tía  tím
d. Với acid vô cơ đậm đặc , thêm HNO3 tạo màu đỏ máu ( do tạo apomorphin)

THUỐC NSAID:
Câu 1: Thuốc giảm đau là dẫn chất anilin:
a. Paracetamol
b. Ibuprofen
c. Diclofenac natri
d. Methyl salicylat
Câu 2: Thuốc giảm đau là dẫn chất acid salicylic:
a. Methyl salicylat
b. Nimesulid
c. Ibuprofen
d. Paracetamol

Câu 3: Tác dụng nào KHÔNG ĐÚNG của Aspirin:


a. Chống kết tập tiểu cầu
b. Giảm đau, hạ sốt
c. Làm đông máu
d. Kháng viêm
Câu 4: Cấu trúc sau đây là của NSAID nào:
COOH
OCOCH3
a. Methyl salicylat
b. Paracetamol
c. Aspirin
d. Acetanilid
Câu 5: Các phương pháp định tính Aspirin:
a. Phổ IR
b. Sắc ký lớp mỏng
c. FeCl3 5%: cho màu xanh tím
d. Tất cả đúng
Câu 6: Aspirin không được dùng chung với các thuốc sau, NGOẠI TRỪ:
a. Glucocorticoid
b. Vitamin B6
c. Chống đông máu
d. Các NSAID khác
Câu 7: Định tính PARACETAMOL, chọn câu sai:
a. D.d./nước --> đỏ với FeCl3 5%
b. Thủy phân, giải phóng p-hydroxyanilin, cho phản ứng đặc trưng của amin thơm I
c. Phổ IR
d. Phổ UV
Câu 8: Phương pháp định lượng PARACETAMOL:
a. Đo nitrit
b. Quang phổ UV
c. Acid-base
d. a, b đúng
Câu 9: Khi ngộ độc paracetamol, dùng chất giải độc là:
a. acetylcystein
b. Aspirin
c. Bromhexin
d. Tất cả đúng

You might also like