Professional Documents
Culture Documents
1
1
C. 17
D. 6 và 17
Câu 69: Nicotiamid là tên gọi của vitamin
A. Vitamin B1
B. Vitamin PP
C. Vitamin B6
D. Vitamin B12
Câu 70: Vitamin nào sau đây vào cơ thể tạo thành coenzym FAD
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Câu 71: Vitamin nào tham gia tạo coenzym NADP
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin PP
D. Vitamin B6
Câu 72: Thiếu vitamin nào gây bệnh lý tê phù beri beri
A. Vitamin B1
B. Vitman B6
C. Vitmain B12
D. Vitmain C
Câu 73: Thiamin bị este hóa tạo TPP đây là tính chất của
A. Dẫn xuất pyrimidin
B. Dẫn xuất thiazol
C. Muối kết hợp
D. Nhóm 2-hydroxyethyl
Câu 74: Vitamin nào sau đây tồn tại 3 dạng trong cơ thể
A. Vitamin B1
B. Vitman B6
C. Vitmain B12
D. Vitmain C
Câu 75: Khi điều trị bằng isoniazid nên bổ sung vitamin
A. Vitamin B1
B. Vitman B6
C. Vitmain B12
D. Vitmain C
Câu 76: Acìd amin nào sau đây khi ăn vào sẽ chuyển hóa thành acid nicotinic
A. Leucin
B. Alanin
C. Tryptophan
D. Histidin
Câu 77: Để phân biệt acid nicotinic và nicotiamid thì cho phản ứng với
A. FeSO4
B. Fe2(SO4)3
C. Cu(CH3COO)2
D. CoSO4
Câu 78: Bột màu vàng da cam hoặc vàng, đây là tính chất của
A. Vitamin B1
B. Vitamin B6
C. Vitamin B9
D. Vitamin B12
Câu 79: Acid folic tạo phức màu xanh với
A. Ion sắt
B. Ion cobalt
C. Ion bạc
D. Ion đồng
Câu 80: Vitamin C tác dụng với AgNO3 cho hiện tượng là
A. Tủa trắng
B. Tủa đen
C. Tủa vàng
D. Tủa xanh
Câu 81: Vitamin nào không có ở thực vật
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B6
D. Vitamin B12
Câu 82: Sulfamid nào là sulfamid đầu tiên
A. Sulfadoxin
B. Sulfaniamid
C. Sulfamethoxazol
D. Sulfaguanidin
Câu 83: Quinolon thế hệ I nào có chứa flo
A. Acid nalidixic
B. Flumequin
C. Cinoxacin
D. Ofloxacin
Câu 84: Sulfamid nào có tác dụng diệt KST sốt rét
A. Sulfadiazin
B. Sulfadoxin
C. Sulfaguanidin
D. Sulfaniamid
Câu 85: Hoạt chất nào có vòng genin 15 C
A. Erythromycin
B. Spiramycin
C. Azithromycin D.Clarithromycin
Câu 86: Vị trí nhóm thế tăng tác dụng trên vi khuẩn gram dương và gram âm của
quinolon là
A. R1
B. R5
C. R6
D. R7
Câu 87: Phản ứng với HCHO/H2SO4 --> màu vàng xanh và vàng, đây là hóa tính của
A. Ampicillin
B. Ceftriaxon
C. Benzyl penicillin
D. Cefuroxim
Câu 88: Phản ứng nào sau đây thể hiện hóa tính của nhân benzene trong cấu trúc của
sulfamid
A. Tác dụng với HCl
B. Cho tủa với muối Ag
C. Phản ứng với p-aminobenzaldehyd
D. Phản ứng với dung dịch Br2
Câu 89: Hoạt chất nào là aminoglycosid đầu tiên
A. Neomycin
B. Spectinomycin
C. Streptomycin
D. Kanamycin
Câu 90: Kháng sinh aminosid nào có hoạt tính mạnh trên trực khuẩn mủ xanh
A. Streptomycin
B. Gentamycin
C. Amikacin
D. Neomycin