You are on page 1of 2

Chương 11

Câu 1: Định lượng procainamid HCl bằng phương pháp tạo muối diazoni của amin thơm bậc 1 dung dịch
NaNO2, phương pháp định lượng này là phương pháp gì?
A. Acid-base
B. Đo màu
C. Đo nitrit
D. Oxi hóa khử
Câu 2: Digoxin có phản ứng Lieberman-buchara, đây là phản ứng thể hiện tính chất hóa yinhs của nhóm
chức nào?
A. Khung steroid
B. Vòng lacton 5 cạnh
C. Đường
D. Cả 3 ý trên
Câu 3:Nitroglycerin là thuốc tim mạch thuộc nhóm nào sau đây?
A. Thuốc điều trị rối loạn nhịp tim
B. Thuốc trợ tim
C. Thuốc điều trị tăng huyết áp
D. Thuốc điều trị cơn đau thắt ngực
Câu 4: Tính chất của nitroglycerin;
A. Chất lỏng, sánh như dầu, màu vàng nhạt, vị ngọt
B. Dễ cháy nổ khi va chạm hoặc nhiệt độ
C. Dễ phân hủy khi tiếp xúc với tia tử ngoại
D. Cả 3 ý trên
Câu 5: Hydrala hydroclorid phản ứng ngưng tụ nitrobenzaldehyd tạo tủa vàng, là hóa tính của nhóm chức
nào?
A. HCl
B. Nhân thơm
C. –NH-NH2
D. Cả 3 ý trên
Câu 6: Thuốc sau đây thuộc cấu trúc Dihydropyridin, ngoại trừ:
A. Nifedipin
B. Amlodipin
C. Verapamil
D. Felodipin
Câu 7: Những thuốc nào sau đây ức chế men chuyển?
A. Losartan, Captopril, Enalapril
B. Amlodipin, Felodipin, Nifedipin
C. Valsartan, Telmisartan, Losartab
D. Captopril, Enalapril, Perinopril
Câu 8: Trong cấu trúc Captopril, tác dụng với thuốc thử fehling tạo kết tủa đỏ gạch là do nhóm chức nào
sau đây?
A. Nhóm COOH
B. Nhóm sulfhydryl (-SH)
C. Nhóm CO
D. Amin bậc 3
Câu 9: Procainamid HCl cho phản ứng diazo hóa, phản ứng này để xác định nhóm nào?
A. Nhóm amid
B. Amin thơm
C. HCl
D. Amin bậc 3
Câu 10: Tác dụng phụ gây ho khan là của nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp nào?
A. Ức chế men chuyển angiotensin ACEi
B. Lợi tiểu
C. Chẹn kênh calci
D. Chẹn kênh Alpha

You might also like